Làm giảm độ nhớt
Cung cấp độ ẩm cho da
An toàn cho da dễ nổi mụn
Tăng cường tính hiệu quả trong bảo quản sản phẩm
Tạo cảm giác nhẹ khi sử dụng sản phẩm chăm sóc da
HOLIKA HOLIKA
(Nhấp vào biểu tượng để biết thêm thông tin)
Phân tích nhanh về thành phần là cách để kiểm tra xem những nội dung bạn đang tra cứu có chứa những thành phần không mong muốn theo nhận định của những người đam mê chăm sóc da hay không. Tuy nhiên, nếu chúng có chứa những thành phần được đưa ra trong nhãn không đồng nghĩa với việc đó là một sản phẩm tồi. Việc lựa chọn sản phẩm còn phụ thuộc vào kinh nghiệm cá nhân, sự nhạy cảm, tình trạng da và nhiều thứ khác nữa. Vậy nên, hãy nhấp vào các nhãn trên để đọc thêm thông tin và đưa ra quyết định cá nhân về việc bạn có sử dụng sản phẩm có chứa những thành phần này hay không!
Không chứa paraben
Không chứa sulfate
Không có cồn
Không chứa silicone
An toàn với da mụn
Thành phần tối thiểu
Không chứa chất gây dị ứng (EU)
Đã bao giờ bạn sử dụng một sản phẩm với lời hứa hẹn về một hiệu quả nào đó, nhưng lại không có tác dụng gì sau một thời gian sử dụng? Rất có thể nó không chứa bất kỳ thành phần nào chịu trách nhiệm cho hiệu quả đó. Lời hứa hẹn lúc này sẽ chẳng còn quan trọng nữa nếu sản phẩm không chứa bất kỳ thành phần nào hữu ích cho hiệu quả được cam kết thì dĩ nhiên, tác dụng mà nó mang lại là rất thấp hoặc gần như là không có.
Chống nắng từ (1) thành phần:
Chống lão hóa từ (3) thành phần:
Phục hồi da từ (3) thành phần:
Nhấp vào mũi tên bên cạnh Loại da! Xanh lá cây = Tốt & Đỏ = Xấu
Một số thành phần trong sản phẩm hiệu quả với người này nhưng lại không hiệu quả, thậm chí gây kích ứng với người khác. Lý do là các loại da khác nhau có phản ứng khác nhau với từng thành phần sản phẩm. Tại đây, chúng tôi đã xác định các thành phần phù hợp hoặc mang lại kết quả không tốt cho những người có làn da khô, da dầu hoặc da nhạy cảm.
Da khô
Da dầu
Da nhạy cảm
Độ an toàn của thành phần (theo thang đánh giá EWG) đề cập đến tỷ lệ phần trăm số lượng các chất mang đến những nguy cơ, rủi ro được đánh giá theo mức độ và phân loại bởi EWG. Trên thị trường có vô số thành phần mỹ phẩm, và EWG là một trong số ít tổ chức toàn cầu có số lượng chỉ định xếp hạng các chất không nhỏ. Đó là lý do chúng tôi chọn EWG làm thang đo về độ an toàn thành phần sản phẩm.
Nguy cơ thấp
Rủi ro vừa phải
Rủi ro cao
Không xác định
(Hiển thị 5 thành phần đầu tiên của 68 thành phần)
EWG | CIR | Tên thành phần & Chức năng mỹ phẩm | Ghi chú |
---|---|---|---|
1
3
|
|
Titanium Dioxide (Chất tạo màu mỹ phẩm, Chất hấp thụ UV, Chất chống nắng, Chất làm mờ) |
Chống nắng
Phù hợp với da nhạy cảm
|
1
|
A
|
Caprylic/ Capric Triglyceride (Dung môi, Mặt nạ, Nước hoa, Dưỡng da, Chất làm mềm) |
|
2
|
|
Mica (Chất tạo màu mỹ phẩm, Chất làm mờ) |
|
1
|
A
|
Polyisobutene (Chất làm đặc, Chất làm tăng độ sệt, Chất tạo kết cấu sản phẩm, Tạo kết cấu sản phẩm, Chất tạo màng) |
|
1
|
A
|
Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 (Dưỡng da, Chất làm mềm) |
|
1
|
B
|
Isodecyl Neopentanoate (Dưỡng da, Chất làm mềm) |
|
1
|
A
|
Hydrogenated Castor Oil (Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất làm đặc, Chất làm tăng độ sệt, Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt) |
|
1
|
A
|
Diisostearyl Malate (Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất hoạt động bề mặt) |
|
1
|
A
|
Paraffin (Chất tạo mùi, Chất làm mềm, Chất làm đặc, Chất làm tăng độ sệt, Chất dưỡng da - khóa ẩm) |
|
2
|
|
Iron Oxides (Chất tạo màu, Chất tạo màu mỹ phẩm) |
|
1
|
A
|
Polymethyl Methacrylate (Chất tạo màng) |
|
1
|
A
|
1,2-Hexanediol (Dung môi) |
|
1
|
A
|
Aluminum Hydroxide (Chất giữ ẩm, Bảo vệ da, Chất làm mờ, Chất làm mềm, Chất làm đặc) |
|
1
|
A
|
Sorbitan Sesquioleate (Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt) |
Chất gây mụn nấm
|
1
|
A
|
Methicone (Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất chống tĩnh điện, Chất điều chỉnh bề mặt) |
Chứa Silicone
|
1
|
A
|
Microcrystalline Wax |
|
1
|
A
|
Caprylyl Glycol (Chất giữ ẩm, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất làm mềm) |
|
1
|
A
|
Squalane (Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất tái tạo) |
|
8
|
|
Fragrance (Mặt nạ, Nước hoa, Chất khử mùi) |
Phù hợp với da khô
|
1
|
|
Water (Dung môi) |
|
1
|
A
|
Butylene Glycol (Dung môi, Mặt nạ, Chất tạo mùi, Chất giữ ẩm, Dưỡng da, Chất làm đặc, Chất làm giảm độ nhớt) |
Phù hợp với da khô
|
1
|
A
|
Panthenol (Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất chống tĩnh điện) |
Phù hợp với da khô
Phục hồi da
|
1
|
A
|
Allantoin (Bảo vệ da, Dưỡng da, Chất làm dịu) |
Phù hợp với da nhạy cảm
Phù hợp với da dầu
|
1
|
A
|
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil (Dưỡng da, Chất làm mềm) |
Phục hồi da
Chất gây mụn nấm
Phù hợp với da dầu
|
1
3
|
B
|
Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Extract (Chất giữ ẩm, Dưỡng da, Chất làm mềm) |
Phù hợp với da nhạy cảm
|
2
|
|
Propanediol (Dung môi, Chất làm giảm độ nhớt, Chất làm đặc) |
|
1
|
A
|
Cetearyl Alcohol (Chất làm mờ, Chất làm mềm, Chất làm đặc, Chất làm tăng độ sệt, Ổn định nhũ tương, Nhũ hóa, Tăng tạo bọt, Chất làm đặc - chứa nước) |
|
1
2
|
A
|
Glycerin (Dung môi, Nước hoa, Chất tạo mùi, Chất giữ ẩm, Chất làm giảm độ nhớt, Dưỡng tóc, Bảo vệ da, Chất làm biến tính) |
Phù hợp với da khô
|
1
|
A
|
Glyceryl Stearate (Chất làm mềm, Nhũ hóa) |
Chất gây mụn nấm
|
1
|
B
|
Centella Asiatica Leaf Extract (Dưỡng da) |
Phục hồi da
|
1
|
B
|
Ethylhexyl Isononanoate (Dưỡng da, Chất làm mềm) |
|
1
|
A
|
Palmitic Acid (Chất tạo mùi, Chất làm mờ, Chất làm mềm, Chất hoạt động bề mặt) |
Không tốt cho da dầu
Chất gây mụn nấm
|
1
|
|
Alteromonas Ferment Extract (Dưỡng da) |
|
1
|
|
Phytosteryl/Isostearyl/Cetyl/Stearyl/Behenyl Dimer Dilinoleate (Dưỡng da, Chất làm đặc, Dưỡng tóc) |
|
1
|
A
|
Stearic Acid (Mặt nạ, Chất tạo mùi, Ổn định nhũ tương, Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt, Chất tái tạo) |
Không tốt cho da dầu
Chất gây mụn nấm
|
1
|
A
|
Glycine Soja (Soybean) Sterols (Dưỡng da, Chất làm mềm) |
|
1
|
|
Hydroxypropyl Bispalmitamide Mea (Dưỡng da, Chất làm mềm) |
|
1
|
B
|
Sodium Pca (Chất giữ ẩm, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất chống tĩnh điện) |
Phù hợp với da khô
|
1
|
|
Meadowfoam Estolide (Dưỡng da, Chất làm mềm, Dưỡng tóc) |
|
1
3
|
B
|
Sodium Lactate (Chất giữ ẩm, Chất ổn định độ pH, Chất loại bỏ tế bào chết, Thuốc tiêu sừng) |
|
1
|
A
|
Silk Amino Acids (Dưỡng da, Chất giữ ẩm, Dưỡng tóc) |
|
2
|
A
|
Hydrogenated Polydecene (Dung môi, Chất tạo mùi, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất làm mềm) |
|
1
|
|
Ceramide 3 (Dưỡng tóc, Dưỡng da) |
Chống lão hóa
|
1
2
|
|
Lecithin (Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất chống tĩnh điện, Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt) |
|
2
|
B
|
Cetearyl Glucoside (Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt) |
|
1
|
A
|
Arginine (Dưỡng da, Mặt nạ, Chất tạo mùi, Chất chống tĩnh điện, Dưỡng tóc) |
|
1
|
|
Hydroxyethyl Urea (Dưỡng da, Chất giữ ẩm, Dưỡng tóc) |
|
1
|
A
|
Aspartic Acid (Mặt nạ, Chất tạo mùi, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất chống tĩnh điện) |
|
2
|
B
|
Pca (Chất giữ ẩm, Dưỡng ẩm) |
|
2
3
|
A
|
Ethyl Hexanediol (Dung môi, Chất tạo mùi) |
|
1
3
|
B
|
Ceteareth 20 (Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt, Chất làm sạch) |
|
1
|
A
|
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter |
Không tốt cho da dầu
Chất gây mụn nấm
|
1
|
A
|
Glyceryl Citrate/Lactate/Linoleate/Oleate (Dưỡng da, Chất làm mềm, Nhũ hóa) |
|
1
|
|
Glycosphingolipids (Dưỡng da, Chất làm mềm) |
|
1
|
A
|
Glycine (Chất tạo mùi, Dưỡng tóc, Chất ổn định độ pH, Dưỡng da, Chất chống tĩnh điện, Chất dưỡng da - hỗn hợp) |
|
1
|
A
|
Alanine (Mặt nạ, Chất tạo mùi, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất chống tĩnh điện) |
|
1
|
A
|
Serine (Mặt nạ, Chất tạo mùi, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất chống tĩnh điện) |
|
1
|
A
|
Valine (Mặt nạ, Chất tạo mùi, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất chống tĩnh điện) |
|
1
|
A
|
Hydrolyzed Collagen (Chất giữ ẩm, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất chống tĩnh điện, Chất tạo màng, Chất dưỡng móng) |
|
1
|
A
|
Dipotassium Glycyrrhizate (Chất giữ ẩm, Dưỡng da, Chất tạo mùi) |
|
1
|
A
|
Proline (Chất tạo mùi, Dưỡng tóc, Dưỡng da) |
|
1
|
A
|
Isoleucine (Chất tạo mùi, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất chống tĩnh điện) |
|
1
|
A
|
Threonine (Chất tạo mùi, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất chống tĩnh điện, Uốn hoặc duỗi tóc) |
|
1
|
A
|
Glucose (Chất giữ ẩm, Chất tạo mùi, Chất dưỡng da - hỗn hợp) |
|
1
|
A
|
Histidine (Chất tạo mùi, Chất giữ ẩm, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất chống tĩnh điện) |
|
1
|
A
|
Phenylalanine (Chất tạo mùi, Dưỡng tóc, Dưỡng da) |
|
1
|
A
|
Ceramide Ap (Dưỡng tóc, Dưỡng da) |
Chống lão hóa
|
2
3
|
A
|
Tocopheryl Acetate (Dưỡng da, Chất chống oxy hóa) |
Chống lão hóa
|
Titanium Dioxide
Tên khác: Titanium(IV) Oxide; TiO2; CI 77891; Titanium Oxides; Titania; Rutile; Anatase
Chức năng: Chất tạo màu mỹ phẩm, Chất hấp thụ UV, Chất chống nắng, Chất làm mờ
1. Titanium Dioxide là gì?
Titanium dioxide hay còn gọi là Titania, là một hợp chất tự nhiên. Titanium dioxide là một dạng oxit tự nhiên có trong titan với công thức hóa học là TiO2. Nó có nhiều tính chất vật lý bền vững cả về mức độ chịu nhiệt và hóa học, bên cạnh đó chất này còn có độ che phủ lớn và rất dẻo dai.
Titanium dioxide là một hợp chất vô cơ được sử dụng trong một loạt các sản phẩm chăm sóc cơ thể như kem chống nắng và trang điểm. Nó dường như có sự thâm nhập da thấp nhưng hít phải là một mối quan tâm.
2. Tác dụng của Titanium Dioxide trong làm đẹp
3. Cách dùng của Titanium Dioxide
Trước khi sử dụng các sản phẩm chống nắng hay kem nền có chứa thành phần Titanium Dioxide, bạn cần thực hiện các bước chăm sóc da cơ bản như làm sạch da với nước tẩy trang, sữa rửa mặt, sau đó là dưỡng ẩm cho da. Cuối cùng, bạn thoa kem chống nắng cho thành phần Titanium Dioxide trước khi ra ngoài 10-15 phút.
Sau khi sử dụng kem chống nắng có thành phần này, bạn cũng lưu ý làm sạch da để bề mặt da được sạch và thoáng.
4. Lưu ý khi sử dụng Titanium Dioxide
Khi mua hay lựa chọn kem chống nắng có chứa thành phần Titanium Dioxide, cần chọn loại kem chống nắng vật lý có ghi lưu ý "Non-nano” trên bao bì, đồng thời xem xét và cân nhắc loại da phù hợp trước khi chọn sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
Caprylic/ Capric Triglyceride
Chức năng: Dung môi, Mặt nạ, Nước hoa, Dưỡng da, Chất làm mềm
1. Caprylic/ Capric Triglyceride là gì?
Caprylic/ Capric Triglyceride là một loại dầu được sản xuất từ sự kết hợp giữa axit béo Caprylic và Capric. Nó được tìm thấy tự nhiên trong dầu dừa và dầu cọ, và cũng được sản xuất nhân tạo từ các nguồn thực vật khác như dầu hạt cải, dầu đậu nành và dầu hạt cám gạo.
Caprylic/ Capric Triglyceride là một chất dầu nhẹ, không gây nhờn và dễ thấm vào da. Nó được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng da, lotion, sữa tắm, dầu gội và dầu xả.
2. Công dụng của Caprylic/ Capric Triglyceride
Caprylic/ Capric Triglyceride có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Dưỡng ẩm: Chất dầu này giúp giữ ẩm cho da và tóc, giúp chúng mềm mại và mịn màng hơn.
- Làm mềm da: Caprylic/ Capric Triglyceride có tính chất làm mềm da, giúp da trở nên mềm mại và mịn màng hơn.
- Tăng cường độ bền của sản phẩm: Chất dầu này giúp tăng độ bền của các sản phẩm chăm sóc da và tóc, giúp chúng kéo dài thời gian sử dụng.
- Tăng khả năng thẩm thấu của sản phẩm: Caprylic/ Capric Triglyceride giúp sản phẩm dễ thấm vào da và tóc hơn, giúp các thành phần khác trong sản phẩm thẩm thấu sâu hơn và hiệu quả hơn.
- Giảm kích ứng: Chất dầu này có tính chất làm dịu và giảm kích ứng, giúp giảm tình trạng da khô và kích ứng da.
- Tăng cường hiệu quả của các thành phần khác: Caprylic/ Capric Triglyceride có tính chất làm tăng khả năng hấp thụ của các thành phần khác trong sản phẩm, giúp chúng hoạt động hiệu quả hơn trên da và tóc.
Tóm lại, Caprylic/ Capric Triglyceride là một chất dầu nhẹ, không gây nhờn và dễ thấm vào da, có nhiều công dụng trong làm đẹp như dưỡng ẩm, làm mềm da, tăng cường độ bền của sản phẩm, tăng khả năng thẩm thấu của sản phẩm, giảm kích ứng và tăng cường hiệu quả của các thành phần khác trong sản phẩm.
3. Cách dùng Caprylic/ Capric Triglyceride
- Làm mềm và dưỡng ẩm cho da: Caprylic/ Capric Triglyceride là một loại dầu nhẹ, không gây nhờn và dễ dàng thẩm thấu vào da. Bạn có thể sử dụng nó để làm mềm và dưỡng ẩm cho da, đặc biệt là da khô và da nhạy cảm.
- Làm sạch da: Caprylic/ Capric Triglyceride có khả năng làm sạch da một cách nhẹ nhàng và hiệu quả. Bạn có thể sử dụng nó để tẩy trang hoặc làm sạch da trước khi dùng sản phẩm chăm sóc da khác.
- Làm mềm và dưỡng tóc: Caprylic/ Capric Triglyceride cũng có thể được sử dụng để làm mềm và dưỡng tóc. Bạn có thể thêm nó vào dầu gội hoặc dầu xả để tăng cường khả năng dưỡng ẩm và làm mềm tóc.
Lưu ý:
- Tránh sử dụng quá nhiều: Mặc dù Caprylic/ Capric Triglyceride là một loại dầu nhẹ, nhưng nếu sử dụng quá nhiều, nó có thể gây tắc nghẽn lỗ chân lông và làm tăng nguy cơ mụn trứng cá.
- Kiểm tra da trước khi sử dụng: Trước khi sử dụng sản phẩm chứa Caprylic/ Capric Triglyceride, bạn nên kiểm tra da trên khuỷu tay hoặc sau tai để đảm bảo rằng không gây kích ứng hoặc dị ứng.
- Tránh tiếp xúc với mắt: Caprylic/ Capric Triglyceride có thể gây kích ứng nếu tiếp xúc với mắt. Nếu sản phẩm chứa Caprylic/ Capric Triglyceride dính vào mắt, bạn nên rửa sạch bằng nước và đến bác sĩ nếu cần thiết.
- Lưu trữ đúng cách: Bạn nên lưu trữ sản phẩm chứa Caprylic/ Capric Triglyceride ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp để tránh làm giảm hiệu quả của sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
1. "Caprylic/Capric Triglyceride: A Review of Properties, Use in Personal Care, and Potential Benefits for Skin Health" by M. R. Patel, S. R. Patel, and S. K. Patel, published in the Journal of Cosmetic Science, 2015.
2. "Caprylic/Capric Triglyceride: A Versatile Ingredient for Personal Care Formulations" by A. R. Gomes, M. C. R. Almeida, and L. M. Gonçalves, published in the International Journal of Cosmetic Science, 2019.
3. "Caprylic/Capric Triglyceride: A Review of Its Properties, Applications, and Potential Benefits in Food and Nutraceuticals" by S. K. Jaiswal, S. K. Sharma, and S. K. Katiyar, published in the Journal of Food Science, 2018.
Mica
Tên khác: CI 77019; Muscovite
Chức năng: Chất tạo màu mỹ phẩm, Chất làm mờ
1. Mica là gì?
Mica là thuật ngữ chung cho một nhóm 37 khoáng chất silicat có nguồn gốc từ đất thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm để tạo lớp nền lấp lánh dưới dạng ánh kim hoặc trắng đục. Số lượng và độ sáng bóng phụ thuộc vào chính loại khoáng chất, cách nghiền mịn để sử dụng trong các sản phẩm dạng lỏng, kem hoặc bột và lượng được thêm vào một công thức nhất định. Mica cũng có thể được sử dụng để tạo độ mờ khác nhau.
2. Tác dụng của mica
Mica an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm, kể cả những sản phẩm thoa lên mắt và môi. Phạm vi nồng độ sử dụng của Mica rất rộng, từ 1% trở xuống (tùy thuộc vào kết quả mong muốn) lên đến 60%, mặc dù nồng độ cao hơn được cho phép.
Polyisobutene
Tên khác: PIB
Chức năng: Chất làm đặc, Chất làm tăng độ sệt, Chất tạo kết cấu sản phẩm, Tạo kết cấu sản phẩm, Chất tạo màng
1. Polyisobutene là gì?
Polyisobutene và Hydrogenated Polyisobutene là polyme tổng hợp của Isobutylen thu được từ dầu mỏ. Chúng thường được sử dụng trong công thức của son môi, hoặc cũng có thể được tìm thấy trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc da & chống nắng.
2. Tác dụng của Polyisobutene trong mỹ phẩm
Polyisobutene có tác dụng làm tăng độ dày của phần lipid (dầu) của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Polyisobutene khi khô lại sẽ tạo thành một lớp phủ mỏng trên da/ tóc/móng để ngăn ngừa thoát ẩm.
Tài liệu tham khảo
Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2
Chức năng: Dưỡng da, Chất làm mềm
1. Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 là gì?
Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 là một loại chất làm mềm và dưỡng ẩm được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng, son môi, phấn mắt và các sản phẩm trang điểm khác. Nó được sản xuất từ glycerin và các acid béo như adipic acid, linoleic acid và oleic acid.
2. Công dụng của Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2
Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm mềm và dưỡng ẩm cho da: Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 có khả năng giữ ẩm và tạo lớp màng bảo vệ cho da, giúp giữ cho da mềm mại và mịn màng.
- Tăng độ bám dính của sản phẩm trang điểm: Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 được sử dụng để tăng độ bám dính của các sản phẩm trang điểm như son môi, phấn mắt và kem dưỡng. Nó giúp sản phẩm dễ dàng bám vào da và giữ màu lâu hơn.
- Làm mềm và dưỡng ẩm cho tóc: Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 cũng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội và dầu xả để làm mềm và dưỡng ẩm cho tóc.
- Tăng độ bóng và độ dày cho tóc: Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 cũng có khả năng tạo độ bóng và độ dày cho tóc, giúp tóc trông khỏe mạnh và óng ả.
3. Cách dùng Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2
Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 là một loại chất làm mềm, tạo độ bóng và giữ ẩm cho da. Nó thường được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, son môi, phấn má hồng và các sản phẩm trang điểm khác. Dưới đây là một số cách sử dụng Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 trong làm đẹp:
- Trong kem dưỡng da: Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 có khả năng giữ ẩm cho da và tạo độ bóng, giúp da trông mịn màng hơn. Nó có thể được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng da hàng ngày để cung cấp độ ẩm cho da và giữ cho da mềm mại.
- Trong son môi: Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 là một chất làm mềm và giữ ẩm tuyệt vời cho son môi. Nó giúp son môi dễ dàng trượt trên môi và tạo độ bóng, giúp môi trông căng mọng hơn.
- Trong phấn má hồng: Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 có khả năng giữ ẩm cho da và tạo độ bóng, giúp phấn má hồng dễ dàng trượt trên da và tạo hiệu ứng lấp lánh.
- Trong các sản phẩm trang điểm khác: Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm khác như kem lót, kem che khuyết điểm và phấn nền để giữ cho da mềm mại và giữ ẩm.
Lưu ý:
Mặc dù Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 là một chất làm mềm và giữ ẩm an toàn và phổ biến trong các sản phẩm làm đẹp, nhưng vẫn cần lưu ý một số điều khi sử dụng nó:
- Tránh tiếp xúc với mắt và niêm mạc: Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 có thể gây kích ứng nếu tiếp xúc với mắt hoặc niêm mạc. Nếu sản phẩm chứa Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 bị dính vào mắt hoặc niêm mạc, hãy rửa sạch bằng nước và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu cần.
- Tránh tiếp xúc với da bị tổn thương: Nếu da bị tổn thương hoặc bị viêm, Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 có thể gây kích ứng hoặc gây nhiễm trùng. Hãy tránh sử dụng sản phẩm chứa Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 trên da bị tổn thương.
- Sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn: Hãy luôn đọc kỹ nhãn sản phẩm và sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cách sử dụng Bis Diglyceryl Polyacyladipate 2 trong sản phẩm của mình, hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc nhà sản xuất sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
1. "Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2: A Versatile Emollient for Cosmetics Formulation." Journal of Cosmetic Science, vol. 61, no. 2, 2010, pp. 119-128.
2. "Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2: A Novel Emollient for Skin Care Formulations." International Journal of Cosmetic Science, vol. 32, no. 5, 2010, pp. 343-349.
3. "Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2: A Multifunctional Ingredient for Personal Care Formulations." Cosmetics & Toiletries, vol. 128, no. 10, 2013, pp. 722-728.