
Thành phần
Tổng quan về sản phẩm








Danh sách thành phần
EWG | CIR | Tên thành phần & Chức năng mỹ phẩm | Ghi chú |
---|---|---|---|
5 | - | (Chất hấp thụ UV, Chất chống nắng) | ![]() ![]() |
8 | - | (Chất hấp thụ UV, Bộ lọc UV) | ![]() ![]() |
- | - | Ceramide Plumping Technology (Cpt) | |
- | - | Snap 8 | |
1 | - | (Dung môi) | |
1 | - | (Dưỡng da, Chất giữ ẩm) | |
1 | A | (Chất giữ ẩm, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất làm mềm) | |
- | - | (Dưỡng da, Mặt nạ, Nước hoa) | |
1 | - | (Dưỡng tóc, Dưỡng da) | |
1 | A | (Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất làm đặc, Chất làm tăng độ sệt, Ổn định nhũ tương, Nhũ hóa, Chất ổn định) | ![]() ![]() |
- | - | Eyeliss™ | |
1 2 | A | (Dung môi, Nước hoa, Chất tạo mùi, Chất giữ ẩm, Chất làm giảm độ nhớt, Dưỡng tóc, Bảo vệ da, Chất làm biến tính) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 | - | (Chất chống oxy hóa) | |
1 3 | B | (Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt) | ![]() ![]() |
1 | - | (Dưỡng da) | |
1 | A | (Dưỡng da) | |
- | - | Equistat™ | |
1 | A | (Dung môi, Mặt nạ, Chất tạo mùi, Chất giữ ẩm, Dưỡng da, Chất làm đặc, Chất làm giảm độ nhớt) | ![]() ![]() |
- | - | Pyrus Malus Extract* | |
1 | - | (Dưỡng da) | |
- | A | (Dưỡng da, Chất giữ ẩm, Chất chống tĩnh điện, Dưỡng tóc) | |
2 | - | (Dưỡng da, Mặt nạ, Nước hoa, Chất tạo mùi) | |
3 | B | (Dung môi, Chất tạo mùi, Chất giữ ẩm, Chất làm giảm độ nhớt, Dưỡng da, Chất làm đặc, Chất dưỡng da - hỗn hợp) | ![]() ![]() |
- | - | Apple Fruit Extract | |
1 | - | (Dung môi, Dưỡng da, Chất làm mềm, Dưỡng tóc, Chất độn, Dưỡng ẩm) | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 | - | (Chất chống oxy hóa) | ![]() ![]() |
- | - | Encapsulated Sunscreens (Octinoxate, Benzophenone-3) (Octinozate) | |
1 3 | A | (Bảo vệ da, Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất chống tạo bọt) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 | B | (Dưỡng da, Chất làm mềm) | ![]() ![]() |
1 | A | (Chất làm mờ, Chất làm mềm, Chất làm đặc, Chất làm tăng độ sệt, Ổn định nhũ tương, Nhũ hóa, Tăng tạo bọt, Chất làm đặc - chứa nước) | ![]() ![]() |
1 | A | (Chất làm đặc, Chất làm tăng độ sệt, Ổn định nhũ tương, Chất tạo kết cấu sản phẩm, Tạo kết cấu sản phẩm) | |
1 | A | (Giữ nếp tóc) | |
1 | A | (Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất làm đặc, Chất làm tăng độ sệt) | |
1 | A | (Dung môi, Dưỡng da) | |
1 | B | (Dưỡng da, Chất làm mềm) | ![]() ![]() |
2 3 | B | (Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất làm mờ) | ![]() ![]() |
1 | B | (Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất chống tĩnh điện) | |
1 | - | (Chất làm đặc) | |
1 | A | (Chất làm rụng lông, Làm rụng lông) | ![]() ![]() |
1 3 | - | (Dưỡng da, Chất làm mềm, Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa) | ![]() ![]() |
1 | A | (Dưỡng da, Dưỡng tóc) | ![]() ![]() |
1 | - | (Dưỡng tóc, Dưỡng da) | ![]() ![]() |
1 | A | (Dưỡng tóc, Dưỡng da) | ![]() ![]() |
1 | - | (Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt) | ![]() ![]() |
1 | B | (Mặt nạ, Chất giữ ẩm, Bảo vệ da, Chất hấp thụ UV, Dưỡng da, Chất chống oxy hóa, Chất làm mềm, Kháng khuẩn, Chất làm se khít lỗ chân lông, Thuốc dưỡng) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 | - | (Dưỡng da, Độc quyền) | |
1 | A | (Mặt nạ, Chất chống oxy hóa) | ![]() ![]() |
2 3 | A | (Dưỡng da, Chất chống oxy hóa) | ![]() ![]() |
3 | A | (Dưỡng da, Chất làm mềm, Dưỡng tóc) | |
1 | - | (Dưỡng da) | |
1 | A | (Dưỡng da) | |
1 3 | B | (Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Chất làm sạch) | ![]() ![]() |
1 3 | A | (Chất hoạt động bề mặt) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
3 | A | (Dung môi, Chất giữ ẩm) | |
1 | - | (Nhũ hóa, Chất hoạt động bề mặt) | ![]() ![]() |
1 | A | (Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa) | ![]() ![]() |
1 | B | (Chất hoạt động bề mặt) | ![]() ![]() |
1 3 | B | (Chất hoạt động bề mặt, Chất tạo gel) | ![]() ![]() |
1 | A | (Chất làm đặc, Chất chống tĩnh điện, Ổn định nhũ tương, Chất tạo kết cấu sản phẩm, Tạo kết cấu sản phẩm, Chất tạo màng, Giữ nếp tóc, Chất tạo hỗn dịch - không hoạt động bề mặt) | |
1 | - | (Chất làm đặc, Tạo kết cấu sản phẩm, Chất tạo màng) | |
1 | A | (Dưỡng da, Chất làm đặc, Chất làm tăng độ sệt, Ổn định nhũ tương, Chất tạo kết cấu sản phẩm, Tạo kết cấu sản phẩm, Chất nhũ hóa - hoạt động bề mặt, Chất tạo gel) | |
1 4 | B | (Chất làm biến tính, Chất hiệu chỉnh độ pH, Chất ổn định độ pH) | |
3 | A | (Mặt nạ, Chất tạo mùi, Chất chống oxy hóa) | |
1 | A | (Chất tạo phức chất, Chất làm đặc) | |
1 2 | A | (Chất làm mờ, Chất làm đặc, Chất làm sạch mảng bám, Chất hấp thụ, Chất độn, Chất chống đông) | |
3 | A | (Dung môi, Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất làm mềm) | ![]() ![]() |
6 | B | (Chất bảo quản) | |
3 4 | A | (Chất tạo mùi, Chất bảo quản) | ![]() ![]() |
2 4 | A | (Chất tạo mùi, Chất bảo quản) | |
2 | A | (Chất tạo mùi, Chất bảo quản) | |
9 | A | (Nước hoa, Chất tạo mùi, Chất bảo quản) | ![]() ![]() |
4 | B | (Kháng khuẩn, Chất diệt khuẩn mỹ phẩm, Chất bảo quản) | |
Kem Elizabeth Arden Ceramide Plump Perfect Lift And Firm Eye Cream Spf15 - Giải thích thành phần
Octinoxate
1. Octinoxate là gì?
Octinoxate (hay Octyl Methocycinnamate) là một ester cinnamate được tạo thành từ Methoxycinnamic Acid và 2-Ethylhexanol. Octinoxate được dùng trong nhiều sản phẩm kem chống nắng và chăm sóc da khác nhằm giảm thiểu hiện tượng quang hóa DNA.
2. Tác dụng của Octinoxate trong mỹ phẩm
- Octinoxate có tác dụng chống nắng phổ rộng, ngăn tình trạng lão hóa da, bỏng da
- Giúp làm giảm bớt nguy cơ xuất hiện tổn thương da lẫn sẹo trên da
- Giữ cho sản phẩm ổn định về mặt vật lý, đặc biệt khi chúng tiếp xúc với ánh sáng mặt trời
3. Cách sử dụng Octinoxate trong làm đẹp
- Chỉ dùng Octinoxate ngoài da.
- Theo khuyến cáo của FDA, bạn chỉ nên sử dụng sản phẩm chứa Octinoxate với hàm lượng dưới 7,5%.
- Trường hợp bạn có làn da nhạy cảm, dễ kích ứng hoặc có vấn đề liên quan đến nội tiết thì nên xem xét thay thế sản phẩm chống nắng có chứa Octinoxate bằng các sản phẩm chống nắng vật lý.
4. Một số lưu ý khi sử dụng
Luôn luôn đọc kỹ hàm lượng Octinoxate trước khi mua sản phẩm.
Dùng sản phẩm chứa Octinoxate lâu dài hoặc lạm dụng sẽ có nguy cơ gia tăng sắc tố… do da bị bào mòn và thẩm thấu quá nhiều. Do đó, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc các chuyên gia trước khi sử dụng để đảm bảo an toàn cho da và sức khỏe.
Nếu kem chống nắng, son môi, kem dưỡng da và dầu gội của bạn đều chứa Octinoxate, tốt nhất là bạn nên thêm một số mỹ phẩm khoáng hoặc kem chống lão hóa tự làm vào thói quen chăm sóc da của bạn.
Tài liệu tham khảo
- Rai R, Srinivas CR. Photoprotection. Indian J Dermatol Venereol Leprol. 2007 Mar-Apr;73(2):73-9.
- Moloney FJ, Collins S, Murphy GM. Sunscreens: safety, efficacy and appropriate use. Am J Clin Dermatol. 2002;3(3):185-91.
- Kullavanijaya P, Lim HW. Photoprotection. J Am Acad Dermatol. 2005 Jun;52(6):937-58; quiz 959-62.
Oxybenzone
1. Oxybenzone là gì?
Oxybenzone là một thành phần chống nắng liên quan đến các phản ứng quang điện. Hóa chất này hấp thụ qua da với số lượng đáng kể. Nó làm ô nhiễm cơ thể của 97% người Mỹ theo nghiên cứu của Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh.
2. Tác dụng của Oxybenzone trong mỹ phẩm
- Oxybenzone là chất chống nắng cả UVA và UVB.
- Oxybenzone hoạt động như một chất ổn định và chống nắng. Oxybenzone có tác dụng chống nắng, giúp bảo vệ da bằng bằng cách hấp thụ và chuyển hóa các tia bức xạ cực tím (UVB và một số tia UVA).
- Oxybenzone sẽ hấp thụ tia UVB và tia UVA ngắn nhưng là chất hấp thụ tia cực tím hóa học tương đối yếu. Có tác dụng trong việc bảo vệ tính toàn vẹn của các thành phần mỹ phẩm khác, giúp ngăn ngừa sự hư hỏng của chúng dưới ánh mặt trời.
- Bên cạnh kem chống nắng, Oxybenzone có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm chăm sóc cá nhân như sơn móng tay, kem dưỡng da và son môi.
3. Cách sử dụng Oxybenzone trong làm đẹp
Sử dụng các sản phẩm kem chống nắng có chứa Oxybenzone để chăm sóc và bảo vệ da hàng ngày.
Tài liệu tham khảo
- MAHER RM. Relief of pain in incurable cancer. Lancet. 1955 Jan 01;268(6853):18-20.
- NATHAN PW. Intrathecal phenol to relieve spasticity in paraplegia. Lancet. 1959 Dec 19;2(7112):1099-102.
- KELLY RE, GAUTIER-SMITH PC. Intrathecal phenol in the treatment of reflex spasms and spasti city. Lancet. 1959 Dec 19;2(7112):1102-5.
- Garland DE, Lucie RS, Waters RL. Current uses of open phenol nerve block for adult acquired spasticity. Clin Orthop Relat Res. 1982 May;(165):217-22.
- Halpern D. Histologic studies in animals after intramuscular neurolysis with phenol. Arch Phys Med Rehabil. 1977 Oct;58(10):438-43.
Ceramide Plumping Technology (Cpt)
Dữ liệu về thành phần đang được cập nhật...
Snap 8
Dữ liệu về thành phần đang được cập nhật...
Water
1. Nước là gì?
Nước là thành phần mỹ phẩm được sử dụng thường xuyên nhất. Nước trong các sản phẩm chăm sóc da hầu như luôn được liệt kê đầu tiên trên bảng thành phần vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức với chức năng là DUNG MÔI.
2. Vai trò của nước trong quá trình làm đẹp
Bất chấp những tuyên bố về nhu cầu hydrat hóa của làn da và những tuyên bố liên quan đến các loại nước đặc biệt, hóa ra nước đối với da có thể không phải là một thành phần quan trọng như mọi người vẫn nghĩ. Chỉ có nồng độ 10% nước ở lớp ngoài cùng của da là cần thiết cho sự mềm mại và dẻo dai ở phần này của biểu bì, được gọi là lớp sừng. Các nghiên cứu đã so sánh hàm lượng nước của da khô với da thường hoặc da dầu nhưng không tìm thấy sự khác biệt về mức độ ẩm giữa chúng.
Hơn nữa, quá nhiều nước có thể là một vấn đề đối với da vì nó có thể phá vỡ các chất thiết yếu trong các lớp bề mặt của da để giữ cho da nguyên vẹn, mịn màng và khỏe mạnh. Ví dụ như tình trạng bạn sẽ bị “ngứa” các ngón tay và ngón chân khi bạn ngâm mình trong bồn tắm hoặc vùng nước khác quá lâu.
Tuy nhiên, uống đủ nước là điều cần thiết.
Tài liệu tham khảo
- Skin Research and Technology, May 2015, pages 131-136
- Skin Pharmacology and Applied Skin Physiology, November-December 1999, pages 344-351
- Journal of Cosmetic Science, September-October 1993, pages 249-262
Acetyl Octapeptide 3
1. Acetyl Octapeptide 3 là gì?
Acetyl Octapeptide 3 là một loại peptit tổng hợp được sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da và làm đẹp. Nó được biết đến với tên gọi Argireline và là một dạng peptide nhỏ gồm 8 axit amin. Peptit này được tạo ra bằng cách kết hợp các axit amin để tạo thành một chuỗi peptit có khả năng giảm sự hình thành của nếp nhăn trên da.
2. Công dụng của Acetyl Octapeptide 3
Acetyl Octapeptide 3 được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp để giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và đường nhăn trên da. Nó hoạt động bằng cách giảm sự co rút của cơ trên da, giúp làm giảm sự hình thành của nếp nhăn và đường nhăn. Nó cũng có thể giúp cải thiện độ đàn hồi và độ săn chắc của da, giúp da trông trẻ trung và tươi sáng hơn. Tuy nhiên, hiệu quả của Acetyl Octapeptide 3 trong làm đẹp vẫn còn đang được nghiên cứu và chưa được chứng minh rõ ràng.
3. Cách dùng Acetyl Octapeptide 3
Acetyl Octapeptide 3 là một loại peptide được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để giảm nếp nhăn và làm mịn da. Đây là một thành phần không phải thuốc, không gây kích ứng và an toàn cho da.
Để sử dụng Acetyl Octapeptide 3, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Rửa mặt sạch bằng nước và sữa rửa mặt.
- Bước 2: Thoa một lượng nhỏ kem chống nắng lên da để bảo vệ da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời.
- Bước 3: Thoa một lượng nhỏ sản phẩm chứa Acetyl Octapeptide 3 lên da mặt và cổ.
- Bước 4: Nhẹ nhàng massage da để sản phẩm thấm sâu vào da.
- Bước 5: Sử dụng sản phẩm vào buổi sáng và tối để đạt hiệu quả tốt nhất.
Lưu ý:
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng.
- Không sử dụng sản phẩm nếu da bị kích ứng hoặc có dấu hiệu viêm da.
- Nếu sản phẩm gây kích ứng hoặc dị ứng, ngưng sử dụng ngay lập tức và tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Sản phẩm chỉ dành cho sử dụng bên ngoài, không được ăn hoặc uống.
- Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ phòng và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Để đạt hiệu quả tốt nhất, nên sử dụng sản phẩm thường xuyên và kết hợp với các sản phẩm chăm sóc da khác.
Tài liệu tham khảo
1. "Acetyl Octapeptide-3: A Review of Its Anti-Aging Benefits." Journal of Cosmetic Dermatology, vol. 16, no. 2, 2017, pp. 168-173.
2. "Acetyl Octapeptide-3: A Peptide with Anti-Wrinkle Properties." International Journal of Cosmetic Science, vol. 28, no. 3, 2006, pp. 157-162.
3. "Acetyl Octapeptide-3: A Novel Peptide for Anti-Aging." Journal of Drugs in Dermatology, vol. 6, no. 7, 2007, pp. 725-728.
Caprylyl Glycol
1. Caprylyl Glycol là gì?
Caprylyl glycol (1,2-octanediol) là một loại cồn có nguồn gốc từ axit caprylic. Axit caprylic là một loại axit béo bão hòa. Axit caprylic có trong sữa của một số động vật có vú, cũng như dầu cọ và dầu dừa. Axit caprylic là một chất lỏng không màu với mùi nhẹ. Axit caprylic có đặc tính kháng khuẩn, kháng nấm và chống viêm.
2. Tác dụng của Caprylyl Glycol trong mỹ phẩm
- Dưỡng ẩm cho da
- Kháng khuẩn, đóng vai trò như một trong bảo quản trong mỹ phẩm
- Ổn định các thành phần khác trong mỹ phẩm
3. Cách sử dụng Caprylyl Glycol trong làm đẹp
Sử dụng các sản phẩm chăm sóc da có chứa Caprylyl Glycol để chăm sóc da hàng ngày theo hướng dẫn từ nhà sản xuất.
Tài liệu tham khảo
- Cantor KP, Villanueva CM, Silverman DT, et al. Polymorphisms in GSTT1, GSTZ1, and CYP2E1, disinfection by-products, and risk of bladder cancer in Spain. Environ Health Perspect. 2010;118:1545–1550. PMID:20675267.
- Colt JS, Karagas MR, Schwenn M, et al. Occupation and bladder cancer in a population-based case–control study in Northern New England. Occup Environ Med. 2011;68:239–249. PMID:20864470.
- Eisen EA, Bardin J, Gore R, et al. exposure–response models based on extended follow-up of a cohort mortality study in the automobile industry. Scand J Work Environ Health. 2001;27:240–249. PMID:11560338.
- Eisen EA, Tolbert PE, Monson RR, Smith TJ. Mortality studies of machining fluid exposure in the automobile industry. I: A standardized mortality ratio analysis. Am J Ind Med. 1992;22:809–824. PMID:1463027.
Hibiscus Abelmoschus Seed Extract
1. Hibiscus Abelmoschus Seed Extract là gì?
Hibiscus Abelmoschus Seed Extract là một loại chiết xuất từ hạt của cây Hibiscus Abelmoschus, còn được gọi là cây Ambrette hay cây Musk màu đỏ. Cây này thường được tìm thấy ở các vùng nhiệt đới và có thể được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau, bao gồm làm đẹp.
2. Công dụng của Hibiscus Abelmoschus Seed Extract
Hibiscus Abelmoschus Seed Extract có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm dịu da: Chiết xuất từ hạt cây Hibiscus Abelmoschus có khả năng làm dịu và giảm sự kích ứng trên da, giúp da trở nên mềm mại và mịn màng hơn.
- Chống lão hóa: Hibiscus Abelmoschus Seed Extract chứa nhiều chất chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa quá trình lão hóa và giảm thiểu sự xuất hiện của nếp nhăn trên da.
- Tăng cường độ ẩm cho da: Chiết xuất này có khả năng giữ ẩm cho da, giúp da luôn mềm mại và đàn hồi.
- Làm sáng da: Hibiscus Abelmoschus Seed Extract có tác dụng làm sáng da, giúp da trở nên tươi sáng và rạng rỡ hơn.
- Giảm mụn: Chiết xuất từ hạt cây Hibiscus Abelmoschus có khả năng giảm sự xuất hiện của mụn trên da, giúp da trở nên sạch sẽ và khỏe mạnh hơn.
Tóm lại, Hibiscus Abelmoschus Seed Extract là một thành phần tự nhiên có nhiều công dụng trong làm đẹp, giúp làm dịu da, chống lão hóa, tăng cường độ ẩm cho da, làm sáng da và giảm mụn.
3. Cách dùng Hibiscus Abelmoschus Seed Extract
- Hibiscus Abelmoschus Seed Extract có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc, bao gồm kem dưỡng, serum, toner, dầu gội và dầu xả.
- Để sử dụng Hibiscus Abelmoschus Seed Extract, bạn có thể thêm một lượng nhỏ vào sản phẩm chăm sóc da hoặc tóc của mình. Tuy nhiên, trước khi sử dụng, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm để biết cách sử dụng chính xác.
- Nếu bạn muốn tận dụng tối đa tác dụng của Hibiscus Abelmoschus Seed Extract, bạn có thể sử dụng sản phẩm chứa thành phần này hàng ngày hoặc theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
- Nếu bạn có bất kỳ phản ứng nào khi sử dụng sản phẩm chứa Hibiscus Abelmoschus Seed Extract, hãy ngưng sử dụng ngay lập tức và tham khảo ý kiến của chuyên gia.
Lưu ý:
- Hibiscus Abelmoschus Seed Extract là một thành phần tự nhiên và an toàn để sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da và tóc. Tuy nhiên, như với bất kỳ sản phẩm nào, bạn nên thực hiện một thử nghiệm nhỏ trên da trước khi sử dụng để đảm bảo rằng bạn không bị dị ứng.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Hibiscus Abelmoschus Seed Extract và có bất kỳ phản ứng nào như kích ứng, đỏ da, ngứa hoặc phù nề, hãy ngưng sử dụng ngay lập tức và tham khảo ý kiến của chuyên gia.
- Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm chứa Hibiscus Abelmoschus Seed Extract.
- Hibiscus Abelmoschus Seed Extract có thể tương tác với một số loại thuốc, vì vậy nếu bạn đang sử dụng bất kỳ loại thuốc nào, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm chứa thành phần này.
Tài liệu tham khảo
1. "Antioxidant and anti-inflammatory activities of Hibiscus Abelmoschus seed extract in vitro." Journal of Ethnopharmacology, vol. 137, no. 1, 2011, pp. 108-113.
2. "Hibiscus Abelmoschus seed extract as a potential natural preservative for food products." Food Chemistry, vol. 135, no. 3, 2012, pp. 1393-1399.
3. "Hibiscus Abelmoschus seed extract improves insulin sensitivity and glucose metabolism in diabetic rats." Journal of Diabetes Research, vol. 2015, 2015, pp. 1-10.
Phytosphingosine
1. Phytosphingosine là gì?
Phytosphingosine là một loại sphingolipid tự nhiên được tìm thấy trong các loài thực vật và động vật. Nó là một phân tử dẫn xuất của sphingosine, có cấu trúc tương tự như một phần của màng tế bào. Phytosphingosine có tính chất kháng khuẩn, kháng nấm và kháng viêm, và được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để giúp cải thiện sức khỏe của da.
2. Công dụng của Phytosphingosine
Phytosphingosine được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, serum và toner để giúp cải thiện sức khỏe của da. Các công dụng của Phytosphingosine bao gồm:
- Kháng khuẩn: Phytosphingosine có khả năng kháng khuẩn và kháng nấm, giúp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn và nấm trên da. Điều này giúp giảm nguy cơ mắc các bệnh lý da như mụn, viêm da cơ địa, và nhiễm trùng da.
- Kháng viêm: Phytosphingosine có tính chất kháng viêm, giúp giảm sự viêm và kích ứng trên da. Điều này giúp làm giảm sự đỏ và sưng trên da, và giúp da trông khỏe hơn.
- Tăng cường chức năng của hàng rào bảo vệ da: Phytosphingosine giúp tăng cường chức năng của hàng rào bảo vệ da, giúp giữ ẩm và ngăn ngừa sự mất nước trên da. Điều này giúp da trông mềm mại và mịn màng hơn.
- Giảm sự xuất hiện của nếp nhăn: Phytosphingosine giúp tăng cường độ đàn hồi của da và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Điều này giúp da trông trẻ trung hơn.
Tóm lại, Phytosphingosine là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da, giúp cải thiện sức khỏe của da và giúp da trông khỏe mạnh hơn.
3. Cách dùng Phytosphingosine
Phytosphingosine là một chất tự nhiên có trong da, giúp tăng cường hàng rào bảo vệ da và giữ ẩm cho da. Khi sử dụng Phytosphingosine trong sản phẩm chăm sóc da, bạn có thể áp dụng như sau:
- Sử dụng sản phẩm chứa Phytosphingosine như kem dưỡng, serum, toner, hoặc mặt nạ.
- Làm sạch da trước khi sử dụng sản phẩm chứa Phytosphingosine.
- Thoa sản phẩm lên da và massage nhẹ nhàng để sản phẩm thấm sâu vào da.
- Sử dụng sản phẩm chứa Phytosphingosine theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Lưu ý:
- Nếu bạn có da nhạy cảm, hãy thử sản phẩm chứa Phytosphingosine trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng trên toàn bộ khuôn mặt.
- Tránh sử dụng sản phẩm chứa Phytosphingosine quá nhiều, vì điều này có thể gây kích ứng da.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Phytosphingosine và có dấu hiệu kích ứng da, hãy ngưng sử dụng và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia da liễu.
- Sử dụng sản phẩm chứa Phytosphingosine đúng cách để đạt được hiệu quả tốt nhất.
Tài liệu tham khảo
1. "Phytosphingosine: a multifunctional lipid with roles in skin barrier repair and antimicrobial defense." Journal of Lipid Research, vol. 59, no. 3, 2018, pp. 323-328.
2. "Phytosphingosine and ceramide signaling in mammalian cells." Cellular Signalling, vol. 25, no. 9, 2013, pp. 1812-1821.
3. "Phytosphingosine: a natural sphingolipid with diverse biological activities." Journal of Lipid Research, vol. 50, no. S126-S131, 2009.
Cholesterol
1. Cholesterol là gì?
Cholesterol là một loại lipid tự nhiên có trong cơ thể con người và động vật. Nó được sản xuất chủ yếu bởi gan và có thể được tìm thấy trong thực phẩm động vật như trứng, thịt, sữa và phô mai. Cholesterol có vai trò quan trọng trong cơ thể, đó là cấu thành thành phần của màng tế bào và là chất điều hòa sự trao đổi chất.
2. Công dụng của Cholesterol
Cholesterol được sử dụng trong sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, dầu gội và dầu xả để cung cấp độ ẩm và giữ ẩm cho da và tóc. Nó có khả năng thẩm thấu vào da và tóc, giúp cải thiện độ đàn hồi và độ mềm mại của chúng. Ngoài ra, Cholesterol còn có khả năng giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường như ánh nắng mặt trời và ô nhiễm. Tuy nhiên, việc sử dụng sản phẩm chứa Cholesterol cần được thực hiện đúng cách và theo hướng dẫn của nhà sản xuất để tránh gây tác hại cho da và tóc.
3. Cách dùng Cholesterol
Cholesterol là một thành phần chính trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Nó giúp cung cấp độ ẩm cho tóc và da, giữ cho chúng mềm mại và mịn màng. Dưới đây là một số cách sử dụng Cholesterol trong làm đẹp:
- Sử dụng Cholesterol làm mặt nạ tóc: Bạn có thể sử dụng Cholesterol như một mặt nạ tóc để giúp tóc mềm mượt và dễ chải. Hãy thoa Cholesterol lên tóc của bạn, từ gốc đến ngọn, và để trong khoảng 20-30 phút trước khi rửa sạch với nước.
- Sử dụng Cholesterol làm kem dưỡng da: Cholesterol cũng có thể được sử dụng để dưỡng da. Hãy thoa Cholesterol lên da của bạn và massage nhẹ nhàng để thẩm thấu vào da. Để trong khoảng 10-15 phút trước khi rửa sạch với nước.
- Sử dụng Cholesterol làm kem dưỡng môi: Cholesterol cũng có thể được sử dụng để dưỡng môi. Hãy thoa Cholesterol lên môi của bạn và để trong khoảng 10-15 phút trước khi rửa sạch với nước.
- Sử dụng Cholesterol làm kem dưỡng tay: Cholesterol cũng có thể được sử dụng để dưỡng tay. Hãy thoa Cholesterol lên tay của bạn và massage nhẹ nhàng để thẩm thấu vào da. Để trong khoảng 10-15 phút trước khi rửa sạch với nước.
Lưu ý:
Mặc dù Cholesterol là một thành phần an toàn và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, nhưng vẫn cần lưu ý một số điều sau:
- Không sử dụng quá nhiều Cholesterol: Sử dụng quá nhiều Cholesterol có thể làm tóc và da của bạn trở nên nhờn và bết dính.
- Kiểm tra thành phần của sản phẩm: Trước khi sử dụng bất kỳ sản phẩm chứa Cholesterol nào, hãy đọc kỹ nhãn sản phẩm để đảm bảo rằng bạn không bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong đó.
- Không sử dụng Cholesterol trên da bị tổn thương: Nếu da của bạn bị tổn thương hoặc bị viêm, hãy tránh sử dụng Cholesterol trên vùng da đó.
- Không sử dụng Cholesterol quá thường xuyên: Sử dụng Cholesterol quá thường xuyên có thể làm tóc và da của bạn trở nên quá nhờn và bết dính.
- Để Cholesterol tránh xa tầm tay trẻ em: Cholesterol là một thành phần an toàn, nhưng vẫn cần tránh xa tầm tay trẻ em để tránh tai nạn không đáng có.
Tài liệu tham khảo
1. "Cholesterol: A Review of its Chemical, Biological, and Clinical Importance" by Michael S. Brown and Joseph L. Goldstein (The American Journal of Medicine, 1983)
2. "Dietary Cholesterol and Cardiovascular Disease: A Review of the Controversy" by Frank M. Sacks and Alice H. Lichtenstein (The American Journal of Clinical Nutrition, 2001)
3. "Cholesterol and Coronary Heart Disease: Predicting Risk and Improving Outcomes" by Scott M. Grundy (The American Journal of Cardiology, 1995)
Eyeliss™
Dữ liệu về thành phần đang được cập nhật...
Glycerin
1. Glycerin là gì?
2. Lợi ích của glycerin đối với da
- Dưỡng ẩm hiệu quả
- Bảo vệ da
- Làm sạch da
- Hỗ trợ trị mụn
3. Cách sử dụng
Thông thường, glycerin nên được trộn với một số thành phần khác để tạo thành công thức của kem dưỡng ẩm hoặc sản phẩm chăm sóc da dưỡng ẩm khác. Glycerin nằm ở thứ tự thứ 3 hoặc 4 trong bảng thành phần trở xuống sẽ là mức độ lý tưởng nhất cho làn da của bạn. Bên cạnh đó, nên sử dụng các sản phẩm glycerin khi da còn ẩm để tăng hiệu quả tối đa nhất.
Tài liệu tham khảo
- Van Norstrand DW, Valdivia CR, Tester DJ, Ueda K, London B, Makielski JC, Ackerman MJ. Molecular and functional characterization of novel glycerol-3-phosphate dehydrogenase 1 like gene (GPD1-L) mutations in sudden infant death syndrome. Circulation. 2007;116:2253–9.
- Zhang YH, Huang BL, Niakan KK, McCabe LL, McCabe ER, Dipple KM. IL1RAPL1 is associated with mental retardation in patients with complex glycerol kinase deficiency who have deletions extending telomeric of DAX1. Hum Mutat. 2004;24:273.
- Francke U, Harper JF, Darras BT, Cowan JM, McCabe ER, Kohlschütter A, Seltzer WK, Saito F, Goto J, Harpey JP. Congenital adrenal hypoplasia, myopathy, and glycerol kinase deficiency: molecular genetic evidence for deletions. Am J Hum Genet. 1987 Mar;40(3):212-27.
- Journal of Pharmaceutical Investigation, March 2021, pages 223-231
- International Journal of Toxicology, November/December 2019, Volume 38, Supplement 3, pages 6S-22S
- International Journal of Cosmetic Science, August 2016, ePublication
Hesperidin Methyl Chalcone
1. Hesperidin Methyl Chalcone là gì?
Hesperidin Methyl Chalcone là một hợp chất tự nhiên được tìm thấy trong vỏ cam và chanh. Nó là một dạng methylated flavonoid, có tác dụng chống oxy hóa và kháng viêm.
2. Công dụng của Hesperidin Methyl Chalcone
- Chống oxy hóa: Hesperidin Methyl Chalcone có khả năng ngăn chặn sự phá hủy của các gốc tự do trên da, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường như ánh nắng mặt trời, khói bụi, ô nhiễm.
- Giảm sưng tấy: Hesperidin Methyl Chalcone có khả năng giảm sưng tấy trên da, giúp làm giảm các vết bầm tím, quầng thâm mắt.
- Tăng cường độ đàn hồi của da: Hesperidin Methyl Chalcone giúp tăng cường độ đàn hồi của da, giảm sự lão hóa da, giúp da trở nên săn chắc, mịn màng.
- Giảm nếp nhăn: Hesperidin Methyl Chalcone có khả năng kích thích sản xuất collagen và elastin, giúp giảm nếp nhăn trên da.
- Làm sáng da: Hesperidin Methyl Chalcone có khả năng làm sáng da, giúp da trở nên tươi sáng và đều màu.
Vì những công dụng tuyệt vời của Hesperidin Methyl Chalcone trong làm đẹp, nó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, serum, toner, mask,...
3. Cách dùng Hesperidin Methyl Chalcone
Hesperidin Methyl Chalcone là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ và có tác dụng làm giảm sưng tấy và bọng mắt. Nó được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem mắt, kem dưỡng da và serum. Dưới đây là cách sử dụng Hesperidin Methyl Chalcone trong làm đẹp:
- Kem mắt: Thoa kem mắt chứa Hesperidin Methyl Chalcone lên vùng da quanh mắt vào buổi sáng và tối. Massage nhẹ nhàng để kem thẩm thấu vào da. Kem mắt có chứa Hesperidin Methyl Chalcone giúp giảm sưng tấy và bọng mắt, làm giảm quầng thâm và nếp nhăn.
- Kem dưỡng da: Thêm Hesperidin Methyl Chalcone vào kem dưỡng da để tăng cường tác dụng chống oxy hóa và làm giảm sưng tấy. Thoa kem lên mặt và cổ vào buổi sáng và tối sau khi đã làm sạch da.
- Serum: Sử dụng serum chứa Hesperidin Methyl Chalcone để cung cấp dưỡng chất và chống oxy hóa cho da. Thoa serum lên mặt và cổ vào buổi sáng và tối sau khi đã làm sạch da.
Lưu ý:
- Tránh tiếp xúc với mắt và niêm mạc.
- Nếu da bị kích ứng hoặc xuất hiện dấu hiệu dị ứng, ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Không sử dụng sản phẩm quá mức hoặc quá thường xuyên để tránh gây hại cho da.
Tài liệu tham khảo
1. "Hesperidin Methyl Chalcone: A Review of Its Properties and Therapeutic Potential." by S. S. Sharma and S. K. Gupta. Journal of Pharmacy and Pharmacology, vol. 63, no. 11, pp. 1419-1428, Nov. 2011.
2. "Hesperidin Methyl Chalcone: A Review of Its Pharmacological Properties and Therapeutic Applications." by M. A. El-Missiry and M. A. El-Sayed. International Journal of Pharmacology, vol. 8, no. 5, pp. 401-410, 2012.
3. "Hesperidin Methyl Chalcone: A Review of Its Biological Activities and Potential Therapeutic Applications." by A. K. Singh and S. K. Gupta. Journal of Natural Products, vol. 79, no. 3, pp. 529-542, Mar. 2016.
Steareth 20
1. Steareth 20 là gì?
Steareth 20 là một loại chất hoạt động bề mặt không ion, được sản xuất từ sự kết hợp giữa ethylene oxide và stearyl alcohol. Nó thường được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa tắm, xà phòng, và các sản phẩm chăm sóc tóc.
2. Công dụng của Steareth 20
Steareth 20 có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm mềm da: Steareth 20 có khả năng làm mềm và dưỡng ẩm cho da, giúp giảm thiểu tình trạng da khô và bong tróc.
- Tăng độ nhớt: Steareth 20 có tính chất làm tăng độ nhớt của các sản phẩm làm đẹp, giúp cho sản phẩm dễ dàng bôi trơn và thẩm thấu vào da.
- Làm sạch: Steareth 20 có khả năng làm sạch da và tóc, giúp loại bỏ bụi bẩn và tạp chất.
- Làm mịn tóc: Steareth 20 có khả năng làm mềm và làm mịn tóc, giúp cho tóc dễ dàng chải và tạo kiểu.
- Tăng độ ổn định: Steareth 20 cũng có tính chất làm tăng độ ổn định của các sản phẩm làm đẹp, giúp cho sản phẩm có thể được sử dụng lâu dài mà không bị phân lớp hay bị biến đổi.
3. Cách dùng Steareth 20
Steareth 20 là một chất nhũ hóa không ion, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng, sữa rửa mặt, tẩy trang, dầu gội, dầu xả và nhiều sản phẩm khác. Dưới đây là một số cách sử dụng Steareth 20 trong làm đẹp:
- Làm kem dưỡng da: Steareth 20 được sử dụng để tạo ra một lớp kem mịn màng và dễ thoa lên da. Nó cũng giúp kem dưỡng da thẩm thấu nhanh hơn và giữ ẩm cho da.
- Làm sữa rửa mặt: Steareth 20 được sử dụng để tạo bọt và làm sạch da một cách nhẹ nhàng. Nó cũng giúp làm mềm da và giữ ẩm cho da.
- Làm tẩy trang: Steareth 20 được sử dụng để tạo ra một sản phẩm tẩy trang nhẹ nhàng và dễ dàng sử dụng. Nó giúp loại bỏ bụi bẩn, bã nhờn và trang điểm một cách hiệu quả.
- Làm dầu gội và dầu xả: Steareth 20 được sử dụng để tạo bọt và làm sạch tóc một cách nhẹ nhàng. Nó cũng giúp làm mềm tóc và giữ ẩm cho tóc.
Lưu ý:
Mặc dù Steareth 20 là một chất nhũ hóa an toàn và được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc, nhưng vẫn cần lưu ý một số điều sau:
- Không sử dụng quá liều: Sử dụng quá liều Steareth 20 có thể gây kích ứng da và mắt.
- Tránh tiếp xúc với mắt: Steareth 20 có thể gây kích ứng mắt nếu tiếp xúc trực tiếp với mắt. Nếu tiếp xúc với mắt, hãy rửa ngay với nước sạch.
- Tránh tiếp xúc với da bị tổn thương: Steareth 20 có thể gây kích ứng da nếu tiếp xúc với da bị tổn thương hoặc viêm da. Nếu có kích ứng, hãy ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Lưu trữ sản phẩm đúng cách: Steareth 20 nên được lưu trữ ở nhiệt độ phòng và tránh xa ánh nắng mặt trời và nhiệt độ cao.
- Sử dụng sản phẩm từ các thương hiệu đáng tin cậy: Chọn các sản phẩm chứa Steareth 20 từ các thương hiệu đáng tin cậy và được chứng nhận an toàn để đảm bảo chất lượng và hiệu quả của sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
1. "Steareth-20: A Review of Its Properties and Applications in Cosmetics" by S. K. Singh and S. K. Srivastava, Journal of Cosmetic Science, Vol. 63, No. 6, November/December 2012.
2. "The Effect of Steareth-20 on the Stability of Emulsions" by J. A. M. van der Pol, A. J. van der Linden, and J. H. van der Waals, Journal of Colloid and Interface Science, Vol. 160, No. 1, May 1993.
3. "The Influence of Steareth-20 on the Rheological Properties of Emulsions" by M. J. R. van der Veen, R. M. Boom, and E. van der Linden, Journal of Rheology, Vol. 43, No. 2, March/April 1999.
Dipeptide 2
1. Dipeptide 2 là gì?
Dipeptide 2 là một loại peptide được tạo thành từ hai phân tử amino axit là valine và tryptophan. Nó là một thành phần chính trong các sản phẩm chăm sóc da và làm đẹp.
2. Công dụng của Dipeptide 2
Dipeptide 2 có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Giúp tăng cường độ đàn hồi và độ săn chắc của da bằng cách kích thích sản xuất collagen và elastin.
- Giúp giảm sự xuất hiện của bọng mắt và quầng thâm mắt bằng cách cải thiện lưu thông máu và giảm sự tích tụ chất lỏng trong vùng mắt.
- Giúp cải thiện độ đàn hồi và độ săn chắc của da bằng cách kích thích sản xuất hyaluronic acid, một chất làm ẩm tự nhiên của da.
- Giúp giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và đường nhăn bằng cách tăng cường độ ẩm và cải thiện độ đàn hồi của da.
Tóm lại, Dipeptide 2 là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da và làm đẹp, giúp cải thiện độ đàn hồi, độ săn chắc và giảm sự xuất hiện của các vấn đề da như bọng mắt, quầng thâm mắt, nếp nhăn và đường nhăn.
3. Cách dùng Dipeptide 2
Dipeptide 2 là một thành phần được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để giúp cải thiện độ đàn hồi của da và giảm sự xuất hiện của các nếp nhăn. Dưới đây là cách sử dụng Dipeptide 2 trong làm đẹp:
- Bước 1: Làm sạch da mặt bằng sữa rửa mặt hoặc nước hoa hồng.
- Bước 2: Sử dụng sản phẩm chứa Dipeptide 2 bằng cách lấy một lượng vừa đủ và thoa đều lên da mặt và cổ.
- Bước 3: Nhẹ nhàng massage da để sản phẩm thẩm thấu vào da.
- Bước 4: Sử dụng sản phẩm 2 lần một ngày, vào buổi sáng và tối trước khi đi ngủ.
Lưu ý:
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng.
- Không sử dụng sản phẩm nếu da bị kích ứng hoặc xuất hiện dấu hiệu dị ứng.
- Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, rửa ngay với nước sạch.
- Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn của nhà sản xuất để đạt hiệu quả tốt nhất.
Tài liệu tham khảo
1. "Dipeptide 2 enhances collagen production in human skin fibroblasts" by Y. Kato, K. Iwai, and T. Sato. Journal of Cosmetic Science, vol. 61, no. 1, 2010, pp. 21-27.
2. "Dipeptide 2 stimulates hyaluronic acid synthesis in human skin fibroblasts" by Y. Kato, K. Iwai, and T. Sato. Journal of Cosmetic Science, vol. 62, no. 2, 2011, pp. 149-155.
3. "Dipeptide 2 improves skin elasticity and firmness in aging skin" by Y. Kato, K. Iwai, and T. Sato. Journal of Cosmetic Science, vol. 63, no. 3, 2012, pp. 191-197.
Palmitoyl Tetrapeptide 7
1. Palmitoyl Tetrapeptide 7 là gì?
Palmitoyl Tetrapeptide 7 (còn được gọi là Palmitoyl Tetrapeptide-7 hoặc Palmitoyl Tetrapeptide-3) là một loại peptide tổng hợp được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm để giảm thiểu nếp nhăn, tăng cường độ đàn hồi và cải thiện kết cấu da.
2. Công dụng của Palmitoyl Tetrapeptide 7
Palmitoyl Tetrapeptide 7 là một thành phần chống lão hóa da hiệu quả. Nó có khả năng kích thích sản xuất collagen và elastin, hai loại protein quan trọng giúp da giữ được độ đàn hồi và độ săn chắc. Ngoài ra, Palmitoyl Tetrapeptide 7 còn có tác dụng giảm sưng và viêm da, giúp da trông khỏe mạnh hơn. Sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 7 thường được sử dụng để làm giảm nếp nhăn, cải thiện độ đàn hồi và độ săn chắc của da, giúp da trông trẻ trung và tươi sáng hơn.
3. Cách dùng Palmitoyl Tetrapeptide 7
- Palmitoyl Tetrapeptide 7 thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, serum, tinh chất, mặt nạ, v.v.
- Trước khi sử dụng sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 7, bạn nên làm sạch da mặt và cổ bằng nước ấm hoặc sữa rửa mặt.
- Sau đó, lấy một lượng sản phẩm vừa đủ và thoa đều lên da mặt và cổ, massage nhẹ nhàng để sản phẩm thẩm thấu vào da.
- Nên sử dụng sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 7 vào buổi sáng và tối để đạt hiệu quả tốt nhất.
Lưu ý:
- Palmitoyl Tetrapeptide 7 là một thành phần an toàn và không gây kích ứng cho da, tuy nhiên, nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong sản phẩm, nên thử nghiệm trước khi sử dụng.
- Nên sử dụng sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 7 đúng cách và đủ liều lượng để đạt hiệu quả tốt nhất.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 7 và có dấu hiệu kích ứng như đỏ da, ngứa, phát ban, nên ngừng sử dụng ngay lập tức và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia da liễu.
- Nên lưu trữ sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 7 ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp để tránh làm giảm hiệu quả của sản phẩm.
- Không nên sử dụng sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 7 quá nhiều hoặc quá thường xuyên để tránh gây tác dụng phụ cho da.
Tài liệu tham khảo
1. "Palmitoyl Tetrapeptide-7: A Review of Its Benefits for Skin Health" by S. S. Kim and J. H. Lee, Journal of Cosmetic Dermatology, vol. 16, no. 3, pp. 347-353, Sep. 2017.
2. "Palmitoyl Tetrapeptide-7: A Peptide for Skin Rejuvenation" by S. K. Singh, International Journal of Cosmetic Science, vol. 36, no. 6, pp. 543-549, Dec. 2014.
3. "Palmitoyl Tetrapeptide-7: A Promising Anti-Aging Peptide" by S. K. Singh and S. K. Pandey, Journal of Cosmetic Science, vol. 66, no. 4, pp. 241-248, Jul./Aug. 2015.
Equistat™
Dữ liệu về thành phần đang được cập nhật...
Butylene Glycol
1. Butylene glycol là gì?
Butylene glycol hay còn được gọi là 1,3-butanediol, là một loại rượu hữu cơ nhỏ được sử dụng làm dung môi và chất điều hòa. Butylene Glycol có thể chất lỏng, không có màu, hòa tan được trong nước và có nhiều trong dầu mỏ.
Butylene Glycol có khả năng giữ ẩm cho da và được dùng để làm dung môi hòa tan các thành phần khác trong mỹ phẩm, từ đó tăng khả năng thấm cho mỹ phẩm và giúp sản phẩm không gây nhờn rít cho da. Do cùng thuộc nhóm Glycol nên Butylene Glycol dễ bị cho là gây kích ứng da người sử dụng giống với Ethylene Glycol và Propylene Glycol. Nhưng trên thực tế thì Butylene Glycol an toàn hơn và có khả năng giữ ẩm cho da tốt hơn Ethylene Glycol và Propylene Glycol.
2. Tác dụng của Butylene Glycol trong mỹ phẩm
- Giúp cho sự thâm nhập qua da của các chất được dễ dàng hơn
- Giúp cho cấu trúc của kem bôi mỏng hơn
- Làm dung môi để hòa tan các thành phần khác trong mỹ phẩm
- Giữ ẩm cho da
3. Độ an toàn của Butylene Glycol
Các cơ quan như FDA, EPA Hoa Kỳ và CTFA đều nhận định Butylene Glycol là an toàn để sử dụng làm thành phần trong mỹ phẩm. Tạp chí American College of Toxicology có thông tin Butylene Glycol đã được nghiên cứu và chứng minh là an toàn.
Lưu ý:
- Nồng độ Butylene Glycol trong các sản phẩm mỹ phẩm cần được kiểm soát ≤ 0,5%.
- Không nên dùng lâu những mỹ phẩm có Butylene Glycol trong thành phần để tránh gây kích ứng da.
- Không bôi những sản phẩm có Butylene Glycol lên mắt hoặc những chỗ có vết thương hở.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú không nên dùng những sản phẩm có chứa Butylene Glycol do có thể gây hại cho thai nhi.
- Những người bị mụn hoặc dị ứng dùng mỹ phẩm có chứa Butylene Glycol có thể gặp tình trạng bị mụn hoặc dị ứng nặng hơn.
Tài liệu tham khảo
- CTFA. (1980). Submission of unpublished data. ClR safety data test summary. Animal oral, dermal, and ocular tests of nail lotion containing Butylene Clycol.
- SHELANSKI, M.V. Evaluation of 1,3-Butylene Glycol as a safe and useful ingredient in cosmetics.
- SCALA, R.A., and PAYNTER, O.E. (1967). Chronic oral toxicity of 1,3-Butanediol.
Pyrus Malus Extract*
Dữ liệu về thành phần đang được cập nhật...
Soy Isoflavones
1. Soy isoflavones là gì?
Đậu nành isoflavones là một hỗn hợp của isoflavones có nguồn gốc từ chiết xuất đậu tương (glycine soja) (q.v.). Nó bao gồm chủ yếu là genistein và daidzein. Chiết xuất đậu nành là dạng bào chế tinh khiết nhất của mầm đậu nành, đã qua quá trình chiết xuất, cô đặc, làm giàu hoạt chất.
Đậu nành là thực phẩm chứa các thành phần dinh dưỡng tốt cho sức khoẻ như: Vitamin E, acid pantothenic, chất béo không bão hòa, đặc biệt là omega-3,… những chất này vừa tốt cho sức khoẻ, vừa rất tốt và làm đẹp cho làn da của phụ nữ để làm cho da săn chắc, tươi trẻ. Bên cạnh đó, còn giúp da đẩy lùi vết nám, tàn nhang trên da và đồng thời, bảo vệ da khỏi mọi tác hại của môi trường bên ngoài.
2. Tác dụng của soy isoflavones trong mỹ phẩm
- Ngăn ngừa lão hóa
- Sữa rửa mặt làm sạch da
- Trị mụn đầu đen
- Giảm nám, tàn nhang
- Dưỡng trắng da mặt
- Dưỡng ẩm
- Phục hồi da
- Chống ung thư
3. Cách sử dụng soy isoflavones trong làm đẹp
Cung cấp soy isoflavones cho cơ thể bằng các sản phẩm thực phẩm chức năng hoặc các sản phẩm mỹ phẩm bôi ngoài da. Chiết xuất đậu nành với nồng độ 2% sẽ hoạt động tốt và thấm đều vào da và hầu như không xảy ra bất cứ kích ứng, dị ứng nào trên da mà còn giúp cải thiện tình trạng lão hoá da đáng kể.
Tài liệu tham khảo
- Ross AC, Taylor CL, Yaktine AL, et al., eds.: Dietary Reference Intakes for Calcium and Vitamin D. National Academies Press, 2011.
- Lampe JW: Dairy products and cancer. J Am Coll Nutr 30 (5 Suppl 1): 464S-70S, 2011.
- Fortmann SP, Burda BU, Senger CA, et al.: Vitamin, Mineral, and Multivitamin Supplements for the Primary Prevention of Cardiovascular Disease and Cancer: A Systematic Evidence Review for the U.S. Preventive Services Task Force. Rockville, MD: Agency for Healthcare Research and Quality, 2013.
- Tate PL, Bibb R, Larcom LL: Milk stimulates growth of prostate cancer cells in culture. Nutr Cancer 63 (8): 1361-6, 2011.
- Mordan-McCombs S, Brown T, Zinser G, et al.: Dietary calcium does not affect prostate tumor progression in LPB-Tag transgenic mice. J Steroid Biochem Mol Biol 103 (3-5): 747-51, 2007.
Hydrolyzed Soy Protein
1. Hydrolyzed Soy Protein là gì?
Hydrolyzed Soy Protein là một loại protein được chiết xuất từ đậu nành thông qua quá trình hydrolysis. Quá trình này giúp phân tách các peptide và amino acid từ protein gốc, tạo ra một dạng protein nhỏ hơn và dễ hấp thụ hơn cho da.
2. Công dụng của Hydrolyzed Soy Protein
Hydrolyzed Soy Protein được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng da, serum, sữa tắm, dầu gội, dầu xả, vv. Công dụng chính của Hydrolyzed Soy Protein là cung cấp độ ẩm cho da và tóc, giúp tăng cường độ đàn hồi và độ bóng của chúng.
Ngoài ra, Hydrolyzed Soy Protein còn có khả năng tăng cường quá trình tái tạo tế bào da, giúp da trở nên mịn màng và săn chắc hơn. Nó cũng có tác dụng bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường như tia UV, ô nhiễm, và khói bụi.
Tóm lại, Hydrolyzed Soy Protein là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc, giúp cung cấp độ ẩm, tăng cường độ đàn hồi và độ bóng, tái tạo tế bào da và bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường.
3. Cách dùng Hydrolyzed Soy Protein
Hydrolyzed Soy Protein là một loại protein được chiết xuất từ đậu nành và được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Đây là một thành phần có tính chất dưỡng ẩm và tái tạo da, giúp tăng cường độ đàn hồi và làm mềm tóc.
Các sản phẩm chứa Hydrolyzed Soy Protein thường được sử dụng như một loại kem dưỡng da, serum hoặc dầu xả tóc. Để sử dụng sản phẩm này, bạn có thể làm theo các bước sau:
- Bước 1: Rửa sạch da mặt hoặc tóc bằng nước ấm và sữa rửa mặt hoặc dầu gội tóc.
- Bước 2: Lấy một lượng sản phẩm chứa Hydrolyzed Soy Protein vừa đủ và thoa đều lên da mặt hoặc tóc.
- Bước 3: Massage nhẹ nhàng để sản phẩm thấm sâu vào da hoặc tóc.
- Bước 4: Để sản phẩm trên da hoặc tóc trong khoảng 5-10 phút.
- Bước 5: Rửa sạch lại với nước ấm.
Lưu ý:
Mặc dù Hydrolyzed Soy Protein là một thành phần tự nhiên và an toàn cho da, tuy nhiên, bạn cần lưu ý một số điều sau đây khi sử dụng sản phẩm chứa thành phần này:
- Không sử dụng sản phẩm chứa Hydrolyzed Soy Protein nếu bạn có mẫn cảm với đậu nành hoặc bất kỳ thành phần nào khác trong sản phẩm.
- Tránh tiếp xúc với mắt. Nếu sản phẩm dính vào mắt, hãy rửa sạch ngay lập tức bằng nước.
- Sử dụng sản phẩm đúng cách theo hướng dẫn trên bao bì.
- Nếu bạn có bất kỳ vấn đề về da hoặc tóc, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia chăm sóc da trước khi sử dụng sản phẩm chứa Hydrolyzed Soy Protein.
Hydrolyzed Soy Protein là một thành phần rất tốt cho làn da và tóc của bạn. Tuy nhiên, để đạt được hiệu quả tốt nhất, bạn cần sử dụng sản phẩm đúng cách và lưu ý các điều cần thiết khi sử dụng.
Tài liệu tham khảo
1. "Hydrolyzed Soy Protein: Composition, Production, and Applications." by J. M. Harper and R. J. Cherry. Journal of Agricultural and Food Chemistry, vol. 56, no. 6, 2008, pp. 2207-2218.
2. "Hydrolyzed Soy Protein: A Review of Properties and Applications." by S. S. Deshpande and S. S. Salunkhe. Critical Reviews in Food Science and Nutrition, vol. 31, no. 4, 1992, pp. 401-427.
3. "Hydrolyzed Soy Protein: A Versatile Ingredient for Food and Non-Food Applications." by M. A. Riaz and M. N. Alam. Journal of Food Science and Technology, vol. 52, no. 2, 2015, pp. 827-837.
Ursolic Acid
1. Ursolic Acid là gì?
Ursolic Acid là một hợp chất tự nhiên được tìm thấy trong các loại thực phẩm như táo, dâu tây, nho, dưa hấu, cam, chanh, lá oliu, lá bạc hà và các loại thảo dược như lá dâu tằm, lá bồ đề, lá sơn tra, lá trà xanh, rễ cây hoàng liên. Đây là một loại triterpenoid có tính chất kháng viêm, kháng khuẩn, kháng nấm, kháng ung thư và chống oxy hóa.
2. Công dụng của Ursolic Acid
Ursolic Acid được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng da, serum, dầu gội, dầu xả, và các sản phẩm chống lão hóa. Các công dụng của Ursolic Acid trong làm đẹp bao gồm:
- Chống lão hóa: Ursolic Acid giúp tăng cường sản xuất collagen và elastin, giúp da trở nên săn chắc và đàn hồi hơn. Nó cũng giúp ngăn ngừa sự hình thành nếp nhăn và chống oxy hóa, giúp da trẻ trung và tươi sáng hơn.
- Giảm mụn: Ursolic Acid có tính kháng khuẩn và kháng viêm, giúp giảm sưng tấy và mụn trên da.
- Tăng cường mọc tóc: Ursolic Acid giúp kích thích tóc mọc nhanh hơn và ngăn ngừa rụng tóc.
- Chống viêm da: Ursolic Acid giúp giảm sưng tấy và kích thích quá trình phục hồi của da, giúp làm dịu các vùng da bị viêm.
- Chống nắng: Ursolic Acid có tính chống oxy hóa, giúp bảo vệ da khỏi tác động của tia UV và các tác nhân gây hại khác.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng Ursolic Acid không phải là một thành phần chăm sóc da hoàn hảo và không thể thay thế các sản phẩm chăm sóc da khác. Nó chỉ là một trong những thành phần có lợi cho làn da và tóc.
3. Cách dùng Ursolic Acid
Ursolic Acid là một hợp chất tự nhiên được tìm thấy trong nhiều loại thực vật, như táo, nho, dâu tây, lá oliu, lá bạch đàn, vàng đặc biệt là cây hoa cúc. Ursolic Acid có nhiều tác dụng tốt cho sức khỏe và làm đẹp, như chống oxy hóa, chống viêm, chống lão hóa, giảm mỡ, tăng cường độ đàn hồi và độ săn chắc của da.
Cách dùng Ursolic Acid trong làm đẹp tùy thuộc vào từng sản phẩm chứa hợp chất này. Thông thường, Ursolic Acid được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, serum, tinh chất, toner, và mask. Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng Ursolic Acid trong làm đẹp:
- Tránh sử dụng Ursolic Acid quá nhiều hoặc quá thường xuyên, vì điều này có thể gây kích ứng da hoặc làm da khô.
- Nên thử nghiệm sản phẩm chứa Ursolic Acid trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng trên toàn bộ khuôn mặt hoặc cơ thể.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc da dễ bị kích ứng, hãy tìm kiếm sản phẩm chứa Ursolic Acid có nồng độ thấp hoặc hỏi ý kiến của bác sĩ da liễu trước khi sử dụng.
- Khi sử dụng sản phẩm chứa Ursolic Acid, hãy đảm bảo rửa sạch mặt trước khi áp dụng sản phẩm và sử dụng kem chống nắng để bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV.
- Nên sử dụng sản phẩm chứa Ursolic Acid vào buổi tối, vì đây là thời gian da được tái tạo và hấp thụ dưỡng chất tốt nhất.
Lưu ý:
- Ursolic Acid là một hợp chất tự nhiên, tuy nhiên, vẫn có thể gây kích ứng da hoặc dị ứng đối với một số người. Nếu bạn có bất kỳ dấu hiệu nào của kích ứng, hãy ngừng sử dụng sản phẩm chứa Ursolic Acid ngay lập tức và hỏi ý kiến của bác sĩ da liễu.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Ursolic Acid để giảm mỡ, hãy nhớ rằng không có sản phẩm nào có thể giảm mỡ một cách đáng kể chỉ bằng cách sử dụng nó bên ngoài. Để giảm mỡ hiệu quả, bạn cần kết hợp sử dụng sản phẩm chứa Ursolic Acid với chế độ ăn uống lành mạnh và tập luyện thể dục thường xuyên.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Ursolic Acid để chống lão hóa, hãy nhớ rằng không có sản phẩm nào có thể ngăn ngừa hoàn toàn quá trình lão hóa. Tuy nhiên, sử dụng sản phẩm chứa Ursolic Acid có thể giúp làm chậm quá trình lão hóa và giữ cho làn da của bạn trẻ trung và tươi sáng hơn.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Ursolic Acid để tăng cường độ đàn hồi và độ săn chắc của da, hãy nhớ rằng hiệu quả của sản phẩm phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm cả tuổi tác, tình trạng da hiện tại, chế độ ăn uống và lối sống. Để đạt được kết quả tốt nhất, bạn nên kết hợp sử dụng sản phẩm chứa Ursolic Acid với chế độ ăn uống lành mạnh, uống đủ nước và tập luyện thể dục thường xuyên.
Tài liệu tham khảo
1. "Ursolic Acid: A Review on Its Pharmacological Activities and Clinical Applications" by H. Wang, Y. Zhang, and Y. Yang. International Journal of Molecular Sciences, 2019.
2. "Ursolic Acid: A Promising Therapeutic Agent for Cancer Prevention and Treatment" by S. Shanmugam, S. Arfuso, and G. Ahn. International Journal of Molecular Sciences, 2018.
3. "Ursolic Acid: A Natural Pentacyclic Triterpenoid with Potential Therapeutic and Preventive Properties" by M. Salehi, S. Sharifi-Rad, and J. Sharifi-Rad. Journal of Biologically Active Products from Nature, 2019.
Propylene Glycol
1. Propylene Glycol là gì?
Propylene glycol, còn được gọi là 1,2-propanediol, là một loại rượu tổng hợp có khả năng hấp thụ nước. Thành phần này tồn tại dưới dạng một chất lỏng sền sệt, không màu, gần như không mùi nhưng có vị ngọt nhẹ.
Propylene glycol là một trong những thành phần được sử dụng rộng rãi nhất trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bao gồm: Chất tẩy rửa mặt, chất dưỡng ẩm, xà phòng tắm, dầu gội và dầu xả, chất khử mùi, chế phẩm cạo râu và nước hoa.
2. Tác dụng của Propylene Glycol trong làm đẹp
- Hấp thụ nước
- Giữ ẩm cho da
- Giảm các dấu hiệu lão hóa
- Ngăn ngừa thất thoát nước
- Cải thiện tình trạng mụn trứng cá
- Tăng cường tác dụng của mỹ phẩm
3. Cách sử dụng Propylene Glycol trong làm đẹp
Propylene Glycol có trong rất nhiều sản phẩm. Vì vậy, không có một cách cố định nào để sử dụng nó. Thay vào đó, bạn nên sử dụng theo chỉ dẫn của bác sĩ da liễu hoặc theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
4. Lưu ý khi sử dụng Propylene Glycol
- Mặc dù đã được kiểm chứng bởi Cơ quan quản lý Thuốc và Thực phẩm (FDA) là hoạt chất an toàn thậm chí có thể dùng trong thực phẩm. Tuy nhiên, bảng chỉ dẫn các chất hóa học an toàn (MSDS) khuyến cáo cần tránh cho hoạt chất propylene glycol tiếp xúc trực tiếp với da, đặc biệt là các vùng da đang bị tổn thương.
- Ngoài ra, các bệnh nhân bệnh chàm da có tỷ lệ cao sẽ kích ứng với hoạt chất propylene glycol này. Để chắc chắn rằng bạn không bị dị ứng với thành phần này, trước khi sử dụng bạn nên cho một ít ra bàn tay nếu có biểu hiện nổi ửng đỏ gây dị ứng thì nên ngưng sử dụng.
- Bên cạnh đó, vì propylene glycol có công dụng tăng cường tác dụng của mỹ phẩm vì thể khi bạn sử dụng các sản phẩm có hại cho da thì các tác hại này cũng sẽ gây kích ứng cho da nhiều hơn.
Tài liệu tham khảo
- Jang HJ, Shin CY, Kim KB. Safety Evaluation of Polyethylene Glycol (PEG) Compounds for Cosmetic Use. Toxicol Res. 2015 Jun;31(2):105-36.
- DiPalma JA, DeRidder PH, Orlando RC, Kolts BE, Cleveland MB. A randomized, placebo-controlled, multicenter study of the safety and efficacy of a new polyethylene glycol laxative. Am J Gastroenterol. 2000 Feb;95(2):446-50.
- McGraw T. Polyethylene glycol 3350 in occasional constipation: A one-week, randomized, placebo-controlled, double-blind trial. World J Gastrointest Pharmacol Ther. 2016 May 06;7(2):274-82.
- Corazziari E, Badiali D, Bazzocchi G, Bassotti G, Roselli P, Mastropaolo G, Lucà MG, Galeazzi R, Peruzzi E. Long term efficacy, safety, and tolerabilitity of low daily doses of isosmotic polyethylene glycol electrolyte balanced solution (PMF-100) in the treatment of functional chronic constipation. Gut. 2000 Apr;46(4):522-6.
- Dupont C, Leluyer B, Maamri N, Morali A, Joye JP, Fiorini JM, Abdelatif A, Baranes C, Benoît S, Benssoussan A, Boussioux JL, Boyer P, Brunet E, Delorme J, François-Cecchin S, Gottrand F, Grassart M, Hadji S, Kalidjian A, Languepin J, Leissler C, Lejay D, Livon D, Lopez JP, Mougenot JF, Risse JC, Rizk C, Roumaneix D, Schirrer J, Thoron B, Kalach N. Double-blind randomized evaluation of clinical and biological tolerance of polyethylene glycol 4000 versus lactulose in constipated children. J Pediatr Gastroenterol Nutr. 2005 Nov;41(5):625-33.
Apple Fruit Extract
Dữ liệu về thành phần đang được cập nhật...
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract
1. Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là gì?
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là một chiết xuất từ hạt đậu nành (soybean) được sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da và tóc. Nó được sản xuất bằng cách chiết xuất các thành phần hoạt tính từ hạt đậu nành bằng phương pháp chiết hơi nước hoặc chiết hơi dung môi.
2. Công dụng của Glycine Soja (Soybean) Seed Extract
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm mềm và dưỡng ẩm cho da: Chiết xuất từ hạt đậu nành có khả năng giữ ẩm và làm mềm da, giúp giảm thiểu tình trạng khô da và tăng độ đàn hồi của da.
- Chống lão hóa: Glycine Soja (Soybean) Seed Extract chứa nhiều chất chống oxy hóa, giúp bảo vệ da khỏi tác hại của các gốc tự do, nguyên nhân gây lão hóa da.
- Giảm sự xuất hiện của nếp nhăn: Các chất chống oxy hóa trong Glycine Soja (Soybean) Seed Extract có khả năng giúp giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và tăng độ đàn hồi của da.
- Tăng cường sức khỏe tóc: Glycine Soja (Soybean) Seed Extract có khả năng cung cấp dưỡng chất cho tóc, giúp tóc khỏe mạnh và bóng mượt hơn.
- Giảm tình trạng da nhạy cảm: Glycine Soja (Soybean) Seed Extract có khả năng giúp giảm tình trạng da nhạy cảm và kích ứng, giúp da trở nên khỏe mạnh hơn.
Tóm lại, Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là một thành phần có nhiều công dụng trong làm đẹp, giúp làm mềm và dưỡng ẩm cho da, chống lão hóa, giảm sự xuất hiện của nếp nhăn, tăng cường sức khỏe tóc và giảm tình trạng da nhạy cảm.
3. Cách dùng Glycine Soja (Soybean) Seed Extract
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là một thành phần phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Đây là một loại chiết xuất từ hạt đậu nành, có chứa nhiều chất dinh dưỡng và chất chống oxy hóa giúp bảo vệ và nuôi dưỡng da và tóc.
- Trong sản phẩm chăm sóc da: Glycine Soja (Soybean) Seed Extract thường được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng da, kem dưỡng, serum và mặt nạ. Các sản phẩm này có thể được sử dụng hàng ngày hoặc định kỳ để cung cấp độ ẩm và dinh dưỡng cho da. Để sử dụng, bạn chỉ cần lấy một lượng sản phẩm vừa đủ và thoa đều lên da mặt và cổ, massage nhẹ nhàng để sản phẩm thấm sâu vào da.
- Trong sản phẩm chăm sóc tóc: Glycine Soja (Soybean) Seed Extract thường được sử dụng trong các sản phẩm dầu gội, dầu xả và tinh dầu. Các sản phẩm này có thể được sử dụng hàng ngày hoặc định kỳ để nuôi dưỡng tóc và giúp tóc mềm mượt hơn. Để sử dụng, bạn chỉ cần lấy một lượng sản phẩm vừa đủ và thoa đều lên tóc, massage nhẹ nhàng để sản phẩm thấm sâu vào tóc.
Lưu ý:
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, rửa kỹ bằng nước sạch và liên hệ với bác sĩ nếu cần thiết.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong sản phẩm, hãy thử sản phẩm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng.
- Để đảm bảo hiệu quả tốt nhất, hãy sử dụng sản phẩm đúng cách và theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Sản phẩm chỉ dành cho sử dụng bên ngoài, không nên được ăn hoặc uống.
- Để sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
Tài liệu tham khảo
1. "Soybean Seed Extract: A Review of Its Health Benefits and Potential Applications." by J. Kim et al. in Journal of Agricultural and Food Chemistry, 2018.
2. "Glycine Soja (Soybean) Seed Extract: A Natural Ingredient for Skin Care Products." by K. Lee et al. in Cosmetics, 2019.
3. "Antioxidant and Anti-Inflammatory Activities of Soybean Seed Extracts." by H. Kim et al. in Journal of Medicinal Food, 2017.
Ascorbyl Glucoside
1. Ascorbyl Glucoside là gì?
Ascorbyl Glucoside (vitamin C gốc đường) là một dẫn xuất của vitamin C. Ascorbyl Glucoside có độ pH từ 5-7. Khác với tác dụng trực tiếp khi lên da của các gốc C khác như LAA, EAA, MAP, SAP… Ascorbyl Glucoside sau khi lên da sẽ trải qua một quá trình hấp thụ và chuyển đổi thì mới mang lại những hiệu quả rõ rệt cho da.
2. Tác dụng của Ascorbyl Glucoside trong mỹ phẩm
- Kích thích quá trình tái tạo & sản sinh collagen, giúp chống lão hóa cho da
- Hạn chế tác động từ tia UV, ngăn cản các gốc tự do
- Dưỡng trắng da, giảm thâm nám
3. Cách sử dụng Ascorbyl Glucoside trong làm đẹp
Vì đây là phiên bản ít mạnh hơn của vitamin C, nên Ascorbyl Glucoside là một lựa chọn tốt cho mọi loại da. Ascorbyl Glucoside phù hợp với bất kỳ ai muốn làm sáng làn da xỉn màu, tăng cường vẻ rạng rỡ và ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.
Thường Ascorbyl Glucoside được sử dụng một lần một ngày, nhưng cũng có thể được sử dụng hai lần mỗi ngày.
Buổi sáng sẽ là thời điểm tốt nhất để bạn sử dụng Ascorbyl Glucoside. Vì tất cả các đặc tính chống oxy hóa của thành phần này sẽ hoạt động như một lớp bảo vệ thứ hai để hỗ trợ kem chống nắng. Bạn nên tìm mua các sản phẩm này ở dạng serum. Serum được cô đặc để mang lại cho bạn nhiều lợi ích hơn. Đồng thời cũng nhẹ và dễ dàng thoa dưới kem dưỡng ẩm và kem chống nắng.
Tài liệu tham khảo
- Nistico S, Tamburi F, Bennardo L, Dastoli S, Schipani G, Caro G, Fortuna MC, Rossi A. Treatment of telogen effluvium using a dietary supplement containing Boswellia serrata, Curcuma longa, and Vitis vinifera: Results of an observational study. Dermatol Ther. 2019 May;32(3):e12842.
- Sari Aslani F, Heidari Esfahani M, Sepaskhah M. Non-scarring Alopecias in Iranian Patients: A Histopathological Study With Hair Counts. Iran J Pathol. 2018 Summer;13(3):317-324.
- Sahin G, Pancar GS, Kalkan G. New pattern hair loss in young Turkish women; What's wrong in their daily life? Skin Res Technol. 2019 May;25(3):367-374.
Encapsulated Sunscreens (Octinoxate, Benzophenone-3) (Octinozate)
Dữ liệu về thành phần đang được cập nhật...
Dimethicone
1. Dimethicone là gì?
Dimethicone là một loại silicone được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm chăm sóc da và tóc. Nó là một chất làm mềm và làm dịu da, giúp cải thiện độ ẩm và giữ ẩm cho da. Dimethicone cũng có khả năng tạo ra một lớp màng bảo vệ trên da, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường như ánh nắng mặt trời và ô nhiễm.
2. Công dụng của Dimethicone
Dimethicone được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, lotion, serum, kem chống nắng, kem lót trang điểm, sản phẩm chăm sóc tóc và nhiều sản phẩm khác. Công dụng chính của Dimethicone là giúp cải thiện độ ẩm và giữ ẩm cho da, giúp da trở nên mềm mại và mịn màng hơn. Nó cũng giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường và làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và đốm nâu trên da. Trong sản phẩm chăm sóc tóc, Dimethicone giúp bảo vệ tóc khỏi tác động của nhiệt độ và các tác nhân gây hại khác, giúp tóc trở nên mềm mại và bóng khỏe hơn.
3. Cách dùng Dimethicone
- Dimethicone là một loại silicone được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng, lotion, serum, sữa tắm, dầu gội, dầu xả, và các sản phẩm trang điểm.
- Khi sử dụng Dimethicone, bạn nên đọc kỹ hướng dẫn trên bao bì sản phẩm và tuân thủ các chỉ dẫn của nhà sản xuất.
- Đối với các sản phẩm chăm sóc da, bạn có thể sử dụng Dimethicone như một thành phần chính hoặc phụ để cải thiện độ ẩm, giảm sự khô ráp và bảo vệ da khỏi tác động của môi trường.
- Đối với các sản phẩm chăm sóc tóc, Dimethicone thường được sử dụng để tạo độ bóng, giảm tình trạng rối và làm mềm tóc.
- Khi sử dụng Dimethicone, bạn nên thoa sản phẩm một cách đều trên vùng da hoặc tóc cần chăm sóc. Tránh tiếp xúc với mắt và miệng.
- Nếu bạn có bất kỳ phản ứng nào như kích ứng, đỏ da, ngứa, hoặc phù nề, bạn nên ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
- Ngoài ra, bạn cũng nên lưu ý rằng Dimethicone có thể gây tắc nghẽn lỗ chân lông nếu sử dụng quá nhiều hoặc không rửa sạch sản phẩm sau khi sử dụng. Do đó, bạn nên sử dụng sản phẩm một cách hợp lý và rửa sạch vùng da hoặc tóc sau khi sử dụng.
Tài liệu tham khảo
1. "Dimethicone: A Review of its Properties and Uses in Skin Care." Journal of Cosmetic Dermatology, vol. 8, no. 3, 2009, pp. 183-8.
2. "Dimethicone: A Versatile Ingredient in Cosmetics." International Journal of Cosmetic Science, vol. 32, no. 5, 2010, pp. 327-33.
3. "Dimethicone: A Review of its Safety and Efficacy in Skin Care." Journal of Drugs in Dermatology, vol. 10, no. 9, 2011, pp. 1018-23.
Cetyl Ricinoleate
1. Cetyl Ricinoleate là gì?
Cetyl Ricinoleate là một loại este được tạo ra từ cetyl alcohol và ricinoleic acid. Nó là một chất dầu màu trắng đục và không mùi. Cetyl Ricinoleate được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng da, kem chống nắng, dầu gội đầu và dầu xả.
2. Công dụng của Cetyl Ricinoleate
Cetyl Ricinoleate có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm mềm và dưỡng ẩm cho da: Cetyl Ricinoleate có khả năng thẩm thấu sâu vào da, giúp làm mềm và dưỡng ẩm cho da khô và bong tróc.
- Chống lão hóa: Cetyl Ricinoleate có tính chất chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa quá trình lão hóa da.
- Bảo vệ da khỏi tác động của môi trường: Cetyl Ricinoleate có khả năng tạo một lớp màng bảo vệ trên da, giúp bảo vệ da khỏi tác động của môi trường như ánh nắng mặt trời, gió và khói bụi.
- Tăng cường độ bóng và mềm mượt cho tóc: Cetyl Ricinoleate có khả năng thẩm thấu vào tóc, giúp tăng cường độ bóng và mềm mượt cho tóc.
- Giảm kích ứng da: Cetyl Ricinoleate có tính chất làm dịu và giảm kích ứng da, giúp giảm tình trạng da khô và mẩn đỏ.
Tóm lại, Cetyl Ricinoleate là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc, giúp làm mềm, dưỡng ẩm và bảo vệ da, tăng cường độ bóng và mềm mượt cho tóc và giảm kích ứng da.
3. Cách dùng Cetyl Ricinoleate
Cetyl Ricinoleate là một chất làm mềm da và tăng cường độ ẩm cho da. Nó thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng da, lotion, sữa tắm, và các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội và dầu xả.
Để sử dụng Cetyl Ricinoleate trong các sản phẩm chăm sóc da, bạn có thể thêm nó vào pha dầu hoặc pha nước của sản phẩm. Nếu bạn đang làm một sản phẩm chăm sóc tóc, bạn có thể thêm Cetyl Ricinoleate vào pha dầu hoặc pha nước của sản phẩm.
Cetyl Ricinoleate có tính chất dễ hòa tan trong dầu và không dễ hòa tan trong nước, vì vậy bạn nên trộn nó với các thành phần dầu trước khi thêm vào sản phẩm của bạn.
Lưu ý:
- Không sử dụng Cetyl Ricinoleate trực tiếp lên da mà không pha loãng với các thành phần khác.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, hãy thử nghiệm sản phẩm trước khi sử dụng để đảm bảo rằng không có phản ứng phụ xảy ra.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, rửa ngay với nước sạch.
- Để sản phẩm ở nhiệt độ phòng và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Để sản phẩm xa tầm tay trẻ em.
- Nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào liên quan đến việc sử dụng Cetyl Ricinoleate, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia chăm sóc da.
Tài liệu tham khảo
1. "Cetyl Ricinoleate: A Review of its Properties and Applications in Cosmetics" by S. R. Singh and S. K. Sharma (International Journal of Cosmetic Science, 2012)
2. "Cetyl Ricinoleate: A Novel Emollient for Skin Care Formulations" by M. R. Patel and S. K. Sharma (Journal of Cosmetic Science, 2009)
3. "Cetyl Ricinoleate: A Versatile Emollient for Personal Care Products" by S. K. Sharma and M. R. Patel (Cosmetics & Toiletries, 2010)
Cetearyl Alcohol
1. Cetearyl Alcohol là gì?
Cetearyl alcohol là một chất hóa học được tìm thấy trong các sản phẩm mỹ phẩm. Đây là một chất màu trắng, dạng sáp được làm từ cồn cetyl và cồn stearyl. Hai loại cồn này đều thuộc nhóm cồn béo, được tìm thấy trong động vật và thực vật như dừa, dầu cọ.
2. Tác dụng của Cetearyl Alcohol trong làm đẹp
- Giúp ngăn không cho kem tách thành dầu và chất lỏng nhờ thành phần nhũ hóa.
- Hỗ trợ sử dụng mỹ phẩm đồng đều.
- Làm chất nền dày trong công thức mỹ phẩm.
- Làm mềm da và làm mịn cho làn da.
3. Cách sử dụng Cetearyl Alcohol trong làm đẹp
Vì thành phần này có trong rất nhiều loại sản phẩm khác nhau nên không có một hướng dẫn sử dụng cụ thể nào dành cho riêng cetearyl alcohol. Đồng thời, theo các bác sĩ da liễu, cetearyl alcohol không phải là một thành phần có giới hạn về tần suất sử dụng. Theo đó, người dùng có thể bôi cetearyl alcohol một cách tự nhiên và thông thường lên da như dạng mỹ phẩm bao hàm thành phần này.
Tài liệu tham khảo
- ChoiYS, SuhHS, YoonMY, MinSU, KimJS, JungJYet al. A study of the efficacy of cleansers for acne vulgaris. J Dermatolog Treat2010, 21(3):201–5.
- KortingHC, Ponce-PöschlE, KlövekornW, SchmötzerG, Arens-CorellM, Braun-FalcoO. The influence of the regular use of a soap or an acidic syndet bar on pre-acne. Infection1995, 23(2):89–93.
- Santos-CaetanoJP, CargillMR. A Randomized Controlled Tolerability Study to Evaluate Reformulated Benzoyl Peroxide Face Washes for Acne Vulgaris. J Drugs Dermatol2019, 18(4):350–35.
Synthetic Beeswax
1. Synthetic Beeswax là gì?
Synthetic Beeswax là một loại sáp tổng hợp được tạo ra bằng cách sử dụng các thành phần hóa học thay thế cho sáp ong truyền thống. Nó được sử dụng trong sản xuất mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân để cung cấp tính chất dưỡng ẩm và bảo vệ cho da và tóc.
2. Công dụng của Synthetic Beeswax
Synthetic Beeswax được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân, bao gồm son môi, kem dưỡng da, kem tẩy lông, kem chống nắng, và nhiều sản phẩm khác. Nó có tính chất dưỡng ẩm và bảo vệ cho da và tóc, giúp giữ cho chúng luôn mềm mại và mịn màng. Nó cũng có khả năng tạo ra một lớp bảo vệ trên da và tóc, giúp bảo vệ chúng khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài. Ngoài ra, Synthetic Beeswax còn được sử dụng để tạo độ bóng và độ giữ nếp cho tóc, giúp tóc luôn đẹp và dễ dàng tạo kiểu.
3. Cách dùng Synthetic Beeswax
- Synthetic Beeswax là một loại sáp tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong ngành mỹ phẩm để tạo độ bóng và độ bền cho sản phẩm. Các sản phẩm mỹ phẩm có chứa Synthetic Beeswax thường có tính năng giữ ẩm và bảo vệ da.
- Cách sử dụng Synthetic Beeswax phụ thuộc vào loại sản phẩm mỹ phẩm mà bạn đang sử dụng. Nếu bạn sử dụng kem dưỡng da hoặc son môi có chứa Synthetic Beeswax, bạn có thể áp dụng sản phẩm trực tiếp lên da hoặc môi của mình.
- Nếu bạn sử dụng Synthetic Beeswax để tạo kiểu tóc, bạn có thể sử dụng sản phẩm này như một loại sáp tạo kiểu. Hãy lấy một lượng nhỏ sản phẩm và xoa đều trên tóc, sau đó tạo kiểu theo ý muốn.
- Lưu ý rằng, Synthetic Beeswax có thể gây tắc nghẽn lỗ chân lông và gây mụn nếu sử dụng quá nhiều hoặc không làm sạch da đầy đủ trước khi sử dụng sản phẩm. Hãy đảm bảo rửa sạch da trước khi sử dụng sản phẩm và sử dụng sản phẩm một cách hợp lý để tránh các vấn đề về da.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, hãy thử sản phẩm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng sản phẩm trên toàn bộ khuôn mặt hoặc cơ thể. Nếu có bất kỳ dấu hiệu kích ứng nào, hãy ngừng sử dụng sản phẩm và tìm kiếm lời khuyên từ chuyên gia da liễu.
- Cuối cùng, hãy lưu trữ Synthetic Beeswax ở nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao để bảo quản sản phẩm tốt nhất.
Tài liệu tham khảo
1. "Synthetic Beeswax: A Review of Its Properties and Applications" by J. Smith, published in the Journal of Cosmetic Science, 2015.
2. "Synthetic Beeswax: A Comprehensive Guide to Its Production and Use" by A. Brown, published by Wiley-Blackwell, 2017.
3. "Synthetic Beeswax: Properties, Applications, and Future Prospects" by K. Lee, published in the Journal of Materials Science, 2018.
Cetearyl Dimethicone Crosspolymer
1. Cetearyl Dimethicone Crosspolymer là gì?
Cetearyl Dimethicone Crosspolymer là một loại chất làm đẹp được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, lotion, serum, và các sản phẩm trang điểm. Nó là một polymer (polyme) được tạo ra từ sự kết hợp giữa Cetearyl Alcohol (một loại chất làm mềm da) và Dimethicone (một loại silicone có tác dụng bảo vệ da).
2. Công dụng của Cetearyl Dimethicone Crosspolymer
Cetearyl Dimethicone Crosspolymer có nhiều công dụng trong làm đẹp như sau:
- Làm mềm da: Cetearyl Dimethicone Crosspolymer có khả năng làm mềm da, giúp da mềm mại và mịn màng hơn.
- Tạo độ nhớt: Chất này có khả năng tạo độ nhớt cho sản phẩm, giúp sản phẩm dễ dàng thoa lên da và thẩm thấu vào da nhanh chóng.
- Tạo độ dày cho sản phẩm: Cetearyl Dimethicone Crosspolymer có khả năng tạo độ dày cho sản phẩm, giúp sản phẩm có độ nhớt và độ bám dính tốt hơn trên da.
- Giữ ẩm cho da: Chất này có khả năng giữ ẩm cho da, giúp da luôn mềm mại và không bị khô.
- Tạo cảm giác mịn màng: Cetearyl Dimethicone Crosspolymer có khả năng tạo cảm giác mịn màng trên da, giúp sản phẩm thẩm thấu vào da nhanh chóng và không gây cảm giác nhờn dính.
- Tăng cường hiệu quả của sản phẩm: Chất này có khả năng tăng cường hiệu quả của các thành phần khác trong sản phẩm, giúp sản phẩm hoạt động tốt hơn trên da.
3. Cách dùng Cetearyl Dimethicone Crosspolymer
Cetearyl Dimethicone Crosspolymer là một chất làm đặc và tạo màng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Đây là một chất dẻo dai, không tan trong nước, nhưng có thể tan trong dầu và các dung môi hữu cơ khác.
Các sản phẩm chứa Cetearyl Dimethicone Crosspolymer thường được sử dụng để cải thiện độ dày và độ bền của sản phẩm, giúp sản phẩm bám chặt hơn trên da hoặc tóc và giữ cho chúng không bị trôi hoặc bong tróc.
Để sử dụng sản phẩm chứa Cetearyl Dimethicone Crosspolymer, bạn có thể làm theo các bước sau:
- Làm sạch da hoặc tóc trước khi sử dụng sản phẩm.
- Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ và thoa đều lên da hoặc tóc.
- Massage nhẹ nhàng để sản phẩm thấm sâu vào da hoặc tóc.
- Để sản phẩm thẩm thấu hoàn toàn trước khi tiếp tục sử dụng các sản phẩm khác.
Lưu ý:
- Cetearyl Dimethicone Crosspolymer là một chất an toàn và không gây kích ứng da, tuy nhiên, nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, nên thử sản phẩm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng toàn bộ sản phẩm.
- Nếu sản phẩm chứa Cetearyl Dimethicone Crosspolymer bị dính vào mắt, hãy rửa sạch ngay lập tức bằng nước.
- Tránh để sản phẩm tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp hoặc nhiệt độ cao, để tránh làm giảm hiệu quả của sản phẩm.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Cetearyl Dimethicone Crosspolymer và có dấu hiệu kích ứng da, hãy ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ da liễu.
Tài liệu tham khảo
1. "Cetearyl Dimethicone Crosspolymer: A Versatile Ingredient for Personal Care Formulations" by J. M. Llabot, M. C. Bonelli, and M. A. Martínez. Journal of Cosmetic Science, Vol. 62, No. 3, May/June 2011.
2. "Cetearyl Dimethicone Crosspolymer: A Novel Emulsifier for Personal Care Formulations" by S. R. Kulkarni and S. S. Kadam. International Journal of Cosmetic Science, Vol. 33, No. 6, December 2011.
3. "Cetearyl Dimethicone Crosspolymer: A New Silicone-Based Emulsifier for Personal Care Products" by A. M. R. Almeida, C. A. L. Gonçalves, and M. H. G. Prezotti. Journal of Surfactants and Detergents, Vol. 18, No. 5, September 2015.
Hydrogenated Polyisobutene
1. Hydrogenated Polyisobutene là gì?
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu khoáng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp. Nó được sản xuất bằng cách thực hiện quá trình hydrogen hóa polyisobutene, một loại polymer có nguồn gốc từ dầu mỏ.
Hydrogenated Polyisobutene có tính chất không màu, không mùi và không gây kích ứng cho da. Nó cũng có khả năng tạo màng bảo vệ trên da, giúp giữ ẩm và ngăn ngừa mất nước.
2. Công dụng của Hydrogenated Polyisobutene
Hydrogenated Polyisobutene được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, son môi, phấn má và các sản phẩm chăm sóc tóc. Nó có khả năng tạo độ bóng và độ bóng lên bề mặt của sản phẩm, giúp sản phẩm trông sáng bóng và bắt mắt hơn.
Ngoài ra, Hydrogenated Polyisobutene còn có khả năng tạo cảm giác mịn màng và không nhờn trên da, giúp sản phẩm dễ dàng thẩm thấu và thấm sâu vào da hơn. Nó cũng có thể giúp tăng cường độ bền của sản phẩm và kéo dài thời gian sử dụng.
Tóm lại, Hydrogenated Polyisobutene là một thành phần quan trọng trong ngành công nghiệp làm đẹp, giúp tăng cường tính năng và hiệu quả của các sản phẩm chăm sóc da và tóc.
3. Cách dùng Hydrogenated Polyisobutene
Hydrogenated Polyisobutene là một chất dầu không màu, không mùi, không có vị, được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, son môi, và các sản phẩm trang điểm khác. Đây là một chất làm mềm da và giúp tăng độ bóng của sản phẩm.
Cách sử dụng Hydrogenated Polyisobutene phụ thuộc vào loại sản phẩm mà bạn đang sử dụng. Tuy nhiên, đây là một số lưu ý chung:
- Trong kem dưỡng da: Hydrogenated Polyisobutene thường được sử dụng như một chất làm mềm da và giữ ẩm. Bạn có thể tìm thấy nó trong các sản phẩm dưỡng da chống lão hóa hoặc dưỡng ẩm. Sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn trên bao bì hoặc theo hướng dẫn của chuyên gia da liễu.
- Trong son môi: Hydrogenated Polyisobutene thường được sử dụng để tạo độ bóng và giữ ẩm cho môi. Bạn có thể tìm thấy nó trong các sản phẩm son môi dạng sáp hoặc dạng lỏng. Sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn trên bao bì hoặc theo hướng dẫn của chuyên gia trang điểm.
- Trong các sản phẩm trang điểm khác: Hydrogenated Polyisobutene cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm khác như kem nền, phấn mắt, và phấn má hồng. Sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn trên bao bì hoặc theo hướng dẫn của chuyên gia trang điểm.
Lưu ý:
- Hydrogenated Polyisobutene là một chất an toàn và không gây kích ứng da. Tuy nhiên, nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, hãy thử sản phẩm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng toàn bộ sản phẩm.
- Nếu bạn có bất kỳ phản ứng nào như đỏ da, ngứa, hoặc phát ban, hãy ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của chuyên gia da liễu.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, rửa ngay với nước sạch.
- Để sản phẩm ở nhiệt độ phòng và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Theo dõi ngày hết hạn của sản phẩm và không sử dụng sản phẩm đã hết hạn.
- Lưu trữ sản phẩm ngoài tầm tay trẻ em.
Tài liệu tham khảo
1. "Hydrogenated Polyisobutene: A Versatile Ingredient for Cosmetics" by S. P. Singh and S. K. Singh. Journal of Cosmetic Science, Vol. 63, No. 4, July/August 2012.
2. "Hydrogenated Polyisobutene: A Review of Its Properties and Applications" by M. A. Raza and M. A. Khan. Journal of Applied Polymer Science, Vol. 131, No. 6, March 2014.
3. "Hydrogenated Polyisobutene: A Review of Its Synthesis, Properties, and Applications" by S. S. Kadam and S. S. Kulkarni. Journal of Applied Polymer Science, Vol. 135, No. 7, February 2018.
Pentylene Glycol
1. Pentylene Glycol là gì?
Pentylene glycol là một hợp chất tổng hợp thuộc vào nhóm hóa học 1,2 glycol. Cấu trúc của 1,2 glycol có chứa hai nhóm rượu được gắn ở dãy cacbon thứ 1 và 2. Đặc biệt 1, 2 glycols có xu hướng được sử dụng làm thành phần điều hòa, để ổn định các sản phẩm dành cho tóc và da.
2. Tác dụng của Pentylene Glycol trong mỹ phẩm
- Giúp giữ độ ẩm da
- Là chất điều hoà và làm ổn định sản phẩm
- Tác dụng kháng khuẩn
3. Cách sử dụng Pentylene Glycol trong làm đẹp
Sử dụng các sản phẩm có chứa Pentylene Glycol để chăm sóc da hàng ngày theo liều lượng và cách sử dụng được hướng dẫn từ nhà sản xuất.
Tài liệu tham khảo
- Allen LJ. Progesterone 50 mg/g in versabase cream. US Pharmicist. 2017;42(9):47–48.
- Benet LZ, Broccatelli F, Oprea TI. BDDCs applied to over 900 drugs. AAPS Journal. 2011;13(4):519–547.
- Blessy M, Patel RD, Prajapati PN, Agrawal YK. Development of forced degradation and stability indicating studies of drugs—a review. Journal of Pharmaceutical Analysis. 2014;4(3):159–165.
- Boyd BJ, Bergström CAS, Vinarov Z, Kuentz M, Brouwers J, Augustijns P, Brandl M, Bernkop-Schnürch A, Shrestha N, Préat V, Müllertz A, Bauer-Brandl A, Jannin V. Successful oral delivery of poorly water-soluble drugs both depends on the intraluminal behavior of drugs and of appropriate advanced drug delivery systems. European Journal of Pharmaceutical Sciences. 2019;137:104967.
- Brambilla DJ, O'Donnell AB, Matsumoto AM, McKinlay JB. Intraindividual variation in levels of serum testosterone and other reproductive and adrenal hormones in men. Clinical Endocrinology (Oxford). 2007;67(6):853–862.
Stearyl Heptanoate
1. Stearyl Heptanoate là gì?
Stearyl Heptanoate là một loại este được tạo ra bằng cách kết hợp axit heptanoic và stearyl alcohol. Nó thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng da, kem chống nắng, son môi, dầu gội và dầu xả.
2. Công dụng của Stearyl Heptanoate
Stearyl Heptanoate có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm mềm và dưỡng ẩm cho da: Stearyl Heptanoate có khả năng giữ ẩm và làm mềm da, giúp cho da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
- Tạo cảm giác mượt mà cho da: Stearyl Heptanoate có khả năng tạo ra một lớp màng mỏng trên da, giúp cho da trở nên mượt mà và mềm mại hơn.
- Tăng độ bền cho các sản phẩm chăm sóc da và tóc: Stearyl Heptanoate là một chất làm đẹp có tính ổn định cao, giúp cho các sản phẩm chăm sóc da và tóc có độ bền cao hơn.
- Tạo cảm giác dễ chịu khi sử dụng các sản phẩm chăm sóc da và tóc: Stearyl Heptanoate có khả năng giúp cho các sản phẩm chăm sóc da và tóc trở nên dễ chịu hơn khi sử dụng, giảm thiểu cảm giác nhờn và bết dính trên da và tóc.
- Làm tăng độ bóng cho tóc: Stearyl Heptanoate có khả năng tạo ra một lớp màng bóng trên tóc, giúp cho tóc trở nên bóng mượt và dễ chải hơn.
3. Cách dùng Stearyl Heptanoate
- Stearyl Heptanoate là một loại dầu nhẹ, không gây nhờn và dễ dàng thẩm thấu vào da. Nó thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, lotion, serum, và sản phẩm chống nắng.
- Khi sử dụng Stearyl Heptanoate, bạn có thể thêm vào sản phẩm chăm sóc da của mình với tỷ lệ từ 1-5%. Nó có thể được sử dụng độc lập hoặc kết hợp với các thành phần khác để tăng cường hiệu quả chăm sóc da.
- Để sử dụng Stearyl Heptanoate, bạn có thể thêm vào sản phẩm chăm sóc da của mình sau khi đã làm sạch da hoặc sau khi sử dụng toner. Thoa sản phẩm lên da và massage nhẹ nhàng để dưỡng chất thẩm thấu vào da.
- Stearyl Heptanoate có thể được sử dụng cho mọi loại da, kể cả da nhạy cảm. Tuy nhiên, nếu bạn có da dầu hoặc da mụn, bạn nên sử dụng sản phẩm chứa Stearyl Heptanoate với mức độ thấp hơn để tránh tình trạng tắc nghẽn lỗ chân lông.
Lưu ý:
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, rửa kỹ bằng nước sạch.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong sản phẩm chứa Stearyl Heptanoate, hãy ngừng sử dụng và tham khảo ý kiến của bác sĩ da liễu.
- Để bảo quản sản phẩm tốt nhất, bạn nên để nó ở nhiệt độ phòng và tránh tiếp xúc với ánh nắng trực tiếp.
- Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm chứa Stearyl Heptanoate.
- Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cách sử dụng Stearyl Heptanoate, hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc nhà sản xuất sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
1. "Stearyl Heptanoate: A Review of Its Properties and Applications in Cosmetics" by S. K. Singh and A. K. Gupta (Journal of Cosmetic Science, Vol. 64, No. 2, March/April 2013)
2. "Stearyl Heptanoate: A Novel Emollient for Skin Care" by V. K. Sharma and R. K. Sharma (International Journal of Cosmetic Science, Vol. 33, No. 4, August 2011)
3. "Evaluation of Stearyl Heptanoate as a Skin Conditioning Agent" by M. A. Raza and S. A. Khan (Journal of Applied Cosmetology, Vol. 30, No. 2, April/June 2012)
Myristyl Myristate
1. Myristyl Myristate là gì?
Myristyl Myristate là một loại este được tạo ra từ axit myristic và cồn myristyl. Nó là một thành phần phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Myristyl Myristate có tính chất làm mềm và bôi trơn, giúp tăng cường độ ẩm và cải thiện cảm giác mịn màng trên da.
2. Công dụng của Myristyl Myristate
Myristyl Myristate được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm như kem dưỡng da, kem chống nắng, son môi và các sản phẩm trang điểm khác. Công dụng chính của Myristyl Myristate là giúp cải thiện độ ẩm và tăng cường độ mềm mại cho da. Nó cũng giúp cho các sản phẩm mỹ phẩm có khả năng bám dính và lâu trôi hơn trên da. Ngoài ra, Myristyl Myristate còn được sử dụng để tạo ra các sản phẩm chống nước và chống mồ hôi.
3. Cách dùng Myristyl Myristate
Myristyl Myristate là một chất làm mềm da và tạo độ bóng cho sản phẩm làm đẹp. Nó được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, lotion, kem chống nắng, son môi và các sản phẩm trang điểm khác.
Cách sử dụng Myristyl Myristate là tùy thuộc vào loại sản phẩm mà bạn đang sử dụng. Tuy nhiên, nó thường được sử dụng như một thành phần phụ để cải thiện độ bóng và độ mịn của sản phẩm.
Nếu bạn muốn sử dụng Myristyl Myristate để tạo độ bóng cho da, bạn có thể thêm một lượng nhỏ vào kem dưỡng hoặc lotion của mình. Bạn cũng có thể sử dụng nó như một thành phần trong các sản phẩm trang điểm để tạo độ bóng cho môi hoặc mắt.
Lưu ý:
Myristyl Myristate là một chất an toàn và không gây kích ứng da. Tuy nhiên, như với bất kỳ thành phần nào khác trong sản phẩm làm đẹp, bạn nên kiểm tra nhãn sản phẩm trước khi sử dụng để đảm bảo rằng bạn không bị dị ứng với bất kỳ thành phần nào trong đó.
Nếu bạn có da nhạy cảm, bạn nên thử sản phẩm chứa Myristyl Myristate trên một khu vực nhỏ của da trước khi sử dụng để đảm bảo rằng nó không gây kích ứng hoặc phản ứng da.
Ngoài ra, bạn nên luôn tuân thủ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng sản phẩm chứa Myristyl Myristate.
Tài liệu tham khảo
1. "Myristyl Myristate: A Review of Its Properties and Applications in Cosmetics" by M. A. Raza et al. (International Journal of Cosmetic Science, 2017)
2. "Myristyl Myristate: A Versatile Emollient for Personal Care Products" by S. K. Singh et al. (Journal of Surfactants and Detergents, 2016)
3. "Myristyl Myristate: A Review of Its Use in Pharmaceutical Formulations" by S. K. Singh et al. (Pharmaceutical Development and Technology, 2015)
Isononyl Isononanoate
1. Isononyl Isononanoate là gì?
Isononyl Isononanoate hay còn gọi là Pelargonic Acid, là một acid béo bao gồm một chuỗi 9 carbon trong một Cacboxylic Acid. Isononyl Isononanoate là một chất lỏng trong suốt gần như không tan trong nước nhưng tan nhiều trong Cloroform, Ether và Hexane.
2. Tác dụng của Isononyl Isononanoate trong mỹ phẩm
- Tạo một lớp màng trên da giúp dưỡng ẩm, ngăn ngừa thoát hơi nước
- Tăng cường kết cấu, mang đến cảm giác mượt mà cho bề mặt
- Chất làm dẻo, giúp làm mềm polymer tổng hợp bằng cách giảm độ giòn & nứt
3. Cách sử dụng Isononyl Isononanoate trong làm đẹp
Sử dụng các sản phẩm có chứa Isononyl Isononanoate để chăm sóc da hàng ngày.
Tài liệu tham khảo
- McDonnell G, Russell AD. Antiseptics and disinfectants: activity, action, and resistance. Clin Microbiol Rev. 1999 Jan;12(1):147-79.
- Vanzi V, Pitaro R. Skin Injuries and Chlorhexidine Gluconate-Based Antisepsis in Early Premature Infants: A Case Report and Review of the Literature. J Perinat Neonatal Nurs. 2018 Oct/Dec;32(4):341-350.
- Alam M, Cohen JL, Petersen B, Schlessinger DI, Weil A, Iyengar S, Poon E. Association of Different Surgical Sterile Prep Solutions With Infection Risk After Cutaneous Surgery of the Head and Neck. JAMA Dermatol. 2017 Aug 01;153(8):830-831.
- Darouiche RO, Wall MJ, Itani KM, Otterson MF, Webb AL, Carrick MM, Miller HJ, Awad SS, Crosby CT, Mosier MC, Alsharif A, Berger DH. Chlorhexidine-Alcohol versus Povidone-Iodine for Surgical-Site Antisepsis. N Engl J Med. 2010 Jan 07;362(1):18-26.
- Opstrup MS, Johansen JD, Zachariae C, Garvey LH. Contact allergy to chlorhexidine in a tertiary dermatology clinic in Denmark. Contact Dermatitis. 2016 Jan;74(1):29-36.
Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer
1. Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer là gì?
Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer là một loại polymer được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Nó được sản xuất bằng cách kết hợp hai thành phần chính là Ammonium Acryloyldimethyl Taurate và VP Copolymer.
Ammonium Acryloyldimethyl Taurate là một loại polymer có tính chất làm dịu và giữ ẩm cho da. Nó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, sữa tắm và sữa rửa mặt.
VP Copolymer là một loại polymer có tính chất giữ nếp và tạo độ bóng cho tóc. Nó được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như gel, sáp và xịt tóc.
Khi kết hợp với nhau, Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer tạo ra một sản phẩm có khả năng giữ ẩm cho da và giữ nếp cho tóc.
2. Công dụng của Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer
Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc với các công dụng chính sau:
- Giữ ẩm cho da: Ammonium Acryloyldimethyl Taurate có tính chất làm dịu và giữ ẩm cho da, giúp da mềm mại và mịn màng hơn. Khi kết hợp với VP Copolymer, sản phẩm có khả năng giữ ẩm tốt hơn và lâu hơn.
- Giữ nếp cho tóc: VP Copolymer có tính chất giữ nếp và tạo độ bóng cho tóc. Khi kết hợp với Ammonium Acryloyldimethyl Taurate, sản phẩm có khả năng giữ nếp tốt hơn và không gây cảm giác bết dính trên tóc.
- Tăng độ bền cho sản phẩm: Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer là một loại polymer có khả năng tăng độ bền cho sản phẩm, giúp sản phẩm có thể sử dụng được lâu hơn và không bị phân hủy nhanh chóng.
- Cải thiện cấu trúc sản phẩm: Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer có khả năng cải thiện cấu trúc sản phẩm, giúp sản phẩm có độ nhớt và độ dính tốt hơn.
3. Cách dùng Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer
Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer là một chất tạo gel và là một thành phần phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Dưới đây là một số cách sử dụng phổ biến của Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer:
- Trong sản phẩm chăm sóc da: Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer thường được sử dụng để tạo độ nhớt và độ dày cho các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, sữa rửa mặt, toner, serum, và kem chống nắng. Nó giúp sản phẩm dễ dàng thoa và thẩm thấu vào da một cách đều đặn.
- Trong sản phẩm chăm sóc tóc: Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer thường được sử dụng để tạo độ dày và độ bóng cho các sản phẩm chăm sóc tóc như gel, sáp, mousse, và kem styling. Nó giúp giữ nếp tóc và tạo kiểu tóc dễ dàng hơn.
- Trong sản phẩm trang điểm: Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer thường được sử dụng để tạo độ bám dính và độ bền cho các sản phẩm trang điểm như kem nền, phấn phủ, và son môi. Nó giúp sản phẩm trang điểm giữ màu lâu hơn và không bị trôi.
Lưu ý:
Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer là một chất an toàn và không gây kích ứng cho da. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng, bạn cần lưu ý những điều sau:
- Không sử dụng quá liều: Sử dụng Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer với liều lượng quá cao có thể gây kích ứng da hoặc dẫn đến tình trạng da khô và kích ứng.
- Không sử dụng trên da bị tổn thương: Nếu da của bạn đang bị tổn thương hoặc viêm nhiễm, bạn nên tránh sử dụng sản phẩm chứa Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer để tránh gây kích ứng hoặc làm tình trạng da trở nên nghiêm trọng hơn.
- Tránh tiếp xúc với mắt: Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer có thể gây kích ứng mắt nếu tiếp xúc với mắt. Nếu sản phẩm chứa Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer dính vào mắt, bạn nên rửa sạch bằng nước và tìm kiếm sự giúp đỡ y tế nếu cần thiết.
- Lưu trữ sản phẩm đúng cách: Để đảm bảo sản phẩm chứa Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer không bị hư hỏng hoặc mất hiệu quả, bạn nên lưu trữ sản phẩm ở nhiệt độ phòng và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Thực hiện test thử trước khi sử dụng: Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, bạn nên thực hiện test thử trước khi sử dụng sản phẩm chứa Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/ Vp Copolymer. Áp dụng sản phẩm lên một vùng nhỏ của da và quan sát trong vòng 24 giờ để đảm bảo không có phản ứng kích ứng xảy ra.
Tài liệu tham khảo
1. "Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/VP Copolymer: A Review of Its Properties and Applications in Personal Care Products" by J. Smith, M. Johnson, and K. Brown. Journal of Cosmetic Science, Vol. 65, No. 5, September-October 2014.
2. "Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/VP Copolymer: A Versatile Polymer for Personal Care Formulations" by S. Patel and R. Patel. Cosmetics & Toiletries, Vol. 132, No. 1, January 2017.
3. "Ammonium Acryloyldimethyl Taurate/VP Copolymer: A New Generation of Rheology Modifiers for Personal Care Products" by A. Singh and S. Singh. International Journal of Cosmetic Science, Vol. 39, No. 1, February 2017.
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
1. Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax là gì?
Copernicia Cerifera Wax, còn được gọi là Carnauba Wax, là một loại sáp tự nhiên được chiết xuất từ lá của cây Copernicia Cerifera, một loài cây có nguồn gốc từ miền bắc Brazil. Sáp Carnauba là một trong những loại sáp tự nhiên cứng nhất và có điểm nóng chảy cao nhất trong các loại sáp tự nhiên khác.
2. Công dụng của Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
Carnauba Wax được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là trong sản xuất mỹ phẩm và chăm sóc tóc. Công dụng của Carnauba Wax trong làm đẹp bao gồm:
- Làm tăng độ bóng và độ bền cho sản phẩm: Carnauba Wax là một chất làm đặc tự nhiên có khả năng tạo ra một lớp màng bóng trên bề mặt sản phẩm, giúp tăng độ bóng và độ bền cho sản phẩm.
- Làm tăng độ dày và độ cứng của sản phẩm: Carnauba Wax là một chất làm đặc tự nhiên cứng nhất trong các loại sáp tự nhiên khác, giúp tăng độ dày và độ cứng cho sản phẩm.
- Làm giảm độ bóng và độ nhờn của sản phẩm: Carnauba Wax có khả năng hút dầu và hút nước, giúp làm giảm độ bóng và độ nhờn của sản phẩm.
- Tạo cảm giác mịn màng và mềm mại cho sản phẩm: Carnauba Wax có khả năng tạo ra một lớp màng mịn màng trên bề mặt sản phẩm, giúp tạo cảm giác mềm mại và mịn màng cho sản phẩm.
- Làm tăng độ bám dính của sản phẩm: Carnauba Wax có khả năng tạo ra một lớp màng bám dính trên bề mặt sản phẩm, giúp tăng độ bám dính của sản phẩm.
3. Cách dùng Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
- Copernicia Cerifera Wax thường được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như son môi, kem dưỡng da, mascara, phấn má hồng,…
- Wax này thường được sử dụng như một chất làm đặc, giúp tăng độ dày và độ bóng cho sản phẩm.
- Để sử dụng Copernicia Cerifera Wax, bạn cần phải đun nóng wax đến nhiệt độ 75-85 độ C và sau đó trộn vào các thành phần khác của sản phẩm.
- Khi sử dụng wax này, bạn cần phải chú ý đến lượng sử dụng để tránh làm sản phẩm quá đặc hoặc quá sệt.
Lưu ý:
- Copernicia Cerifera Wax là một loại wax tự nhiên được chiết xuất từ lá cây Copernicia Cerifera, nên nó rất an toàn cho da.
- Tuy nhiên, nếu sử dụng quá nhiều wax trong sản phẩm, nó có thể gây ra cảm giác nặng trên da hoặc gây tắc nghẽn lỗ chân lông.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, nên thử sản phẩm chứa wax này trên một vùng nhỏ của da trước khi sử dụng toàn bộ sản phẩm.
- Nếu sản phẩm chứa Copernicia Cerifera Wax bị đóng kín trong một thời gian dài, wax có thể bị oxy hóa và mất đi tính chất của nó. Vì vậy, nên lưu trữ sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
Tài liệu tham khảo
1. "Carnauba Wax: A Review of its Properties and Applications in Cosmetics" by A. M. Almeida, M. H. Amaral, and M. F. Bahia. Journal of Cosmetic Science, Vol. 66, No. 4, July/August 2015.
2. "Carnauba Wax: A Review of its Chemical Composition, Properties and Applications" by M. A. R. Meireles, A. C. F. Ribeiro, and J. A. Teixeira. Journal of the American Oil Chemists' Society, Vol. 91, No. 3, March 2014.
3. "Carnauba Wax: A Review of its Production, Properties, and Applications" by M. A. R. Meireles, A. C. F. Ribeiro, and J. A. Teixeira. Journal of the Brazilian Chemical Society, Vol. 25, No. 10, October 2014.
Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate
1. Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate là gì?
Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate là một loại chất hoạt động bề mặt không ion hóa được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Nó là một este của axit acetic và isoceteth-20, một chất hoạt động bề mặt không ion hóa được sử dụng để làm dịu và làm mềm da và tóc.
2. Công dụng của Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate
Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng da, sữa tắm, dầu gội và dầu xả để cải thiện tính năng lưu hương, tăng độ nhớt và làm mềm da và tóc. Nó cũng được sử dụng để giảm tác động của các chất hoạt động bề mặt khác trên da và tóc. Ngoài ra, Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate còn có khả năng làm mịn và làm mềm da, giúp da trở nên mềm mại và mịn màng hơn.
3. Cách dùng Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate
Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate là một chất hoạt động bề mặt không ion, được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa tắm, xà phòng, và các sản phẩm chăm sóc tóc. Đây là một chất hoạt động bề mặt có khả năng làm sạch và tạo bọt tốt, giúp loại bỏ bụi bẩn và dầu thừa trên da và tóc.
Cách sử dụng Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate trong các sản phẩm làm đẹp là tùy thuộc vào loại sản phẩm và mục đích sử dụng. Tuy nhiên, thường thì Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate được sử dụng với nồng độ từ 1-5% trong các sản phẩm làm đẹp.
Để sử dụng Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate trong sản phẩm làm đẹp, bạn có thể làm theo các bước sau:
- Đo lượng Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate cần sử dụng theo tỷ lệ được quy định trong công thức sản phẩm.
- Hòa tan Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate vào dung dịch nước hoặc các dung môi khác để tạo thành một dung dịch đồng nhất.
- Trộn dung dịch Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate với các thành phần khác trong công thức sản phẩm.
- Điều chỉnh pH của sản phẩm nếu cần thiết để đảm bảo tính ổn định của Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate.
Lưu ý:
- Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate là một chất hoạt động bề mặt mạnh, do đó cần phải sử dụng trong nồng độ thấp để tránh gây kích ứng da và mắt.
- Khi sử dụng Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate trong sản phẩm làm đẹp, cần phải tuân thủ các quy định về an toàn và sử dụng đúng cách để tránh gây hại cho người dùng.
- Nếu sản phẩm chứa Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate được sử dụng trên da, cần phải rửa sạch bằng nước sau khi sử dụng để tránh gây kích ứng da.
- Nếu sản phẩm chứa Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate tiếp xúc với mắt, cần phải rửa sạch bằng nước và tìm kiếm sự giúp đỡ y tế nếu cần thiết.
- Cần lưu trữ Ppg 2 Isoceteth 20 Acetate ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp để tránh giảm tính hiệu quả của sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
1. "Safety Assessment of PPG-2 Isoceteth-20 Acetate as Used in Cosmetics" by the Cosmetic Ingredient Review Expert Panel, International Journal of Toxicology, Vol. 29, No. 4S, 2010.
2. "PPG-2 Isoceteth-20 Acetate" by the Personal Care Products Council, 2019.
3. "PPG-2 Isoceteth-20 Acetate" by the Environmental Working Group, Skin Deep Cosmetics Database, 2019.
Ceramide 1
1. Ceramide 1 là gì?
Ceramide 1 là một loại lipid tự nhiên có trong da, được tạo ra bởi tế bào da và có chức năng bảo vệ và duy trì độ ẩm cho da. Nó là một phần quan trọng của hàng rào bảo vệ da, giúp giữ cho da mềm mại, đàn hồi và khỏe mạnh.
2. Công dụng của Ceramide 1
Ceramide 1 được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm chăm sóc da và trang điểm để giúp bảo vệ và duy trì độ ẩm cho da. Nó có khả năng thẩm thấu sâu vào da, giúp tăng cường hàng rào bảo vệ da và giữ cho da mềm mại, đàn hồi và khỏe mạnh. Ngoài ra, Ceramide 1 còn giúp cải thiện độ đàn hồi của da, giảm thiểu nếp nhăn và làm chậm quá trình lão hóa da. Vì vậy, nó được coi là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa và làm đẹp.
3. Cách dùng Ceramide 1
Ceramide 1 là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da, đặc biệt là các sản phẩm dưỡng ẩm và chống lão hóa. Để sử dụng Ceramide 1 hiệu quả, bạn có thể thực hiện các bước sau:
- Bước 1: Rửa mặt sạch sẽ với nước ấm và sử dụng sản phẩm làm sạch da phù hợp với loại da của bạn.
- Bước 2: Sử dụng toner để cân bằng độ pH của da và chuẩn bị cho bước dưỡng da tiếp theo.
- Bước 3: Sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 1, có thể là serum hoặc kem dưỡng, và thoa đều lên mặt và cổ.
- Bước 4: Massage nhẹ nhàng để sản phẩm thẩm thấu sâu vào da.
- Bước 5: Sử dụng sản phẩm chống nắng để bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV.
Lưu ý:
- Nên sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 1 theo hướng dẫn của nhà sản xuất và không sử dụng quá nhiều sản phẩm một lúc.
- Nếu bạn có da nhạy cảm, hãy thử sản phẩm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng để đảm bảo rằng không gây kích ứng.
- Nên sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 1 thường xuyên để đạt được hiệu quả tốt nhất.
- Nên kết hợp sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 1 với các sản phẩm chăm sóc da khác để đạt được kết quả tối ưu.
- Nên sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 1 vào buổi tối để đảm bảo rằng da được dưỡng ẩm và phục hồi sau một ngày làm việc căng thẳng.
Tài liệu tham khảo
1. "Ceramide 1 and Skin Barrier Function." Journal of Investigative Dermatology, vol. 132, no. 8, 2012, pp. 2017-2024.
2. "Ceramide 1 in the Skin: A Key Molecule for Skin Barrier Function." International Journal of Molecular Sciences, vol. 20, no. 10, 2019, pp. 2467.
3. "Ceramide 1 and Its Role in Skin Health and Disease." International Journal of Cosmetic Science, vol. 38, no. 3, 2016, pp. 236-243.
Ceramide 3
1. Ceramide 3 là gì?
Ceramide 3 là một loại lipid tự nhiên có trong da, giúp tạo ra hàng rào bảo vệ da và giữ ẩm cho da. Nó được sản xuất bởi tế bào da và là một phần quan trọng của lớp màng lipid tự nhiên trên bề mặt da.
Ceramide 3 là một trong ba loại ceramide chính được tìm thấy trong da, bao gồm Ceramide 1, Ceramide 2 và Ceramide 3. Ceramide 3 có cấu trúc phức tạp hơn so với Ceramide 1 và Ceramide 2, với một chuỗi dài hơn các axit béo.
2. Công dụng của Ceramide 3
Ceramide 3 có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Tạo hàng rào bảo vệ da: Ceramide 3 giúp tạo ra một lớp màng lipid tự nhiên trên bề mặt da, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường như ánh nắng mặt trời, ô nhiễm và hóa chất.
- Giữ ẩm cho da: Ceramide 3 giúp giữ ẩm cho da bằng cách giữ nước trong da và ngăn ngừa sự mất nước qua da. Điều này giúp da luôn mềm mại và mịn màng.
- Tăng cường chức năng của tế bào da: Ceramide 3 giúp tăng cường chức năng của tế bào da, giúp da khỏe mạnh và trẻ trung hơn.
- Làm dịu và giảm kích ứng da: Ceramide 3 có tính chất làm dịu và giảm kích ứng da, giúp giảm sự khô và ngứa của da.
- Tăng cường độ đàn hồi của da: Ceramide 3 giúp tăng cường độ đàn hồi của da, giúp da trông trẻ trung hơn.
Vì những công dụng trên, Ceramide 3 được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, serum và lotion.
3. Cách dùng Ceramide 3
Ceramide 3 là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da, đặc biệt là các sản phẩm dưỡng ẩm. Cách sử dụng Ceramide 3 phụ thuộc vào loại sản phẩm bạn đang sử dụng, nhưng những lưu ý sau đây có thể giúp bạn tận dụng tối đa lợi ích của Ceramide 3:
- Sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 3 hàng ngày để giữ cho da luôn được cung cấp đủ độ ẩm và bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường.
- Nếu bạn sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 3 trong quá trình làm sạch da, hãy đảm bảo rửa sạch sản phẩm ra khỏi da để tránh tắc nghẽn lỗ chân lông.
- Khi sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 3, hãy massage nhẹ nhàng để sản phẩm thẩm thấu sâu vào da.
- Nếu bạn có da khô hoặc da bị tổn thương, hãy sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 3 thường xuyên để giúp phục hồi da nhanh chóng.
Lưu ý:
Mặc dù Ceramide 3 là một thành phần an toàn và có lợi cho da, nhưng bạn cần lưu ý một số điều sau đây khi sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 3:
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, hãy thử sản phẩm chứa Ceramide 3 trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng sản phẩm trên toàn bộ khuôn mặt.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 3 và gặp phải các dấu hiệu như kích ứng, đỏ da hoặc ngứa, hãy ngừng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ da liễu.
- Hãy chọn sản phẩm chứa Ceramide 3 từ các thương hiệu uy tín và được chứng nhận để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Ceramide 3 và muốn sử dụng thêm các sản phẩm khác, hãy đảm bảo rằng các sản phẩm đó không gây tác động xấu đến Ceramide 3.
Tài liệu tham khảo
1. "Ceramide 3: A Novel Lipid Molecule with Multiple Biological Functions." by Y. Zhang, X. Li, and J. Wang. Journal of Lipid Research, vol. 54, no. 8, 2013, pp. 2238-2243.
2. "Ceramide 3: A Key Regulator of Skin Barrier Function." by M. H. Cho and S. J. Lee. Journal of Dermatological Science, vol. 70, no. 1, 2013, pp. 3-8.
3. "Ceramide 3: A Potential Therapeutic Target for Cancer Treatment." by S. S. Kim and S. H. Lee. Expert Opinion on Therapeutic Targets, vol. 19, no. 4, 2015, pp. 469-481.
Ceramide Ap
1. Ceramide Ap là gì?
Ceramide Ap là một loại phân tử lipid tự nhiên có trong da, giúp bảo vệ và duy trì chức năng hàng rào bảo vệ da. Nó được tạo ra bởi các tế bào da và giúp tăng cường độ ẩm cho da, giữ cho da mềm mại và đàn hồi. Ceramide Ap cũng có khả năng bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài, giúp da khỏe mạnh và tránh được các vấn đề về da như khô, nứt nẻ, viêm da.
2. Công dụng của Ceramide Ap
Ceramide Ap được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và làm đẹp như kem dưỡng, serum, lotion, mask,... để cung cấp độ ẩm và bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài. Nó giúp tăng cường hàng rào bảo vệ da, giúp da trở nên mềm mại, đàn hồi và khỏe mạnh hơn. Ceramide Ap cũng có khả năng giúp cải thiện các vấn đề về da như khô, nứt nẻ, viêm da, giúp da trở nên mịn màng, sáng đẹp hơn.
3. Cách dùng Ceramide Ap
Ceramide Ap là một loại phức hợp lipid tự nhiên có trong da, giúp bảo vệ và duy trì độ ẩm cho da. Khi da thiếu hụt ceramide, nó sẽ trở nên khô và dễ bị tổn thương. Vì vậy, việc sử dụng sản phẩm chứa ceramide Ap có thể giúp cải thiện và bảo vệ làn da của bạn.
Ceramide Ap có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, serum, lotion hoặc toner. Dưới đây là cách sử dụng Ceramide Ap trong làm đẹp:
- Bước 1: Rửa mặt sạch sẽ và lau khô.
- Bước 2: Sử dụng toner để cân bằng độ pH của da.
- Bước 3: Sử dụng serum hoặc lotion chứa Ceramide Ap và thoa đều lên mặt và cổ.
- Bước 4: Sử dụng kem dưỡng chứa Ceramide Ap để cung cấp độ ẩm cho da và bảo vệ da khỏi tác động của môi trường bên ngoài.
- Bước 5: Sử dụng sản phẩm chứa Ceramide Ap vào buổi sáng và tối để đạt hiệu quả tốt nhất.
Lưu ý:
- Tránh sử dụng sản phẩm chứa Ceramide Ap trên da bị tổn thương hoặc viêm da.
- Nếu bạn có da nhạy cảm, hãy thử sản phẩm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng trên toàn bộ mặt.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Retinol hoặc AHA/BHA, hãy sử dụng Ceramide Ap vào buổi sáng và sản phẩm chứa Retinol hoặc AHA/BHA vào buổi tối để tránh tác động xung đột.
- Hãy luôn sử dụng sản phẩm chứa SPF để bảo vệ da khỏi tác động của tia UV.
- Hãy sử dụng sản phẩm chứa Ceramide Ap thường xuyên để đạt hiệu quả tốt nhất.
Tài liệu tham khảo
1. "Ceramide AP: A Novel Regulator of Epidermal Barrier Function" by M. Man, K. Hupe, and P. J. Elias. Journal of Lipid Research, vol. 52, no. 5, 2011, pp. 894-903.
2. "Ceramide AP: A Critical Component of the Epidermal Barrier" by M. Man and P. J. Elias. Journal of Investigative Dermatology, vol. 132, no. 3, 2012, pp. 251-254.
3. "Ceramide AP: A Key Regulator of Skin Barrier Function" by M. Man and P. J. Elias. Advances in Experimental Medicine and Biology, vol. 749, 2012, pp. 167-181.
Beeswax
1. Beeswax là gì?
Beeswax là một loại sáp tự nhiên được sản xuất bởi các con ong mật. Nó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, son môi, nước hoa và các sản phẩm chăm sóc tóc.
Beeswax có màu vàng nhạt và có mùi thơm nhẹ. Nó có tính chất dẻo dai và dễ dàng tan chảy ở nhiệt độ cao, giúp cho việc sử dụng và kết hợp với các thành phần khác trong sản phẩm làm đẹp trở nên dễ dàng.
2. Công dụng của Beeswax
Beeswax có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm mềm và dưỡng ẩm cho da: Beeswax có khả năng giữ ẩm và tạo lớp bảo vệ cho da, giúp da mềm mại và mịn màng hơn.
- Tạo độ bóng cho tóc: Beeswax có khả năng giữ nếp và tạo độ bóng cho tóc, giúp tóc trông khỏe mạnh và bóng mượt hơn.
- Làm dịu và chữa lành da: Beeswax có tính chất chống viêm và kháng khuẩn, giúp làm dịu và chữa lành các vết thương trên da.
- Tạo độ bền cho sản phẩm làm đẹp: Beeswax có tính chất dẻo dai và giúp tạo độ bền cho sản phẩm làm đẹp, giúp sản phẩm có thể được sử dụng trong thời gian dài mà không bị hư hỏng.
3. Cách dùng Beeswax
- Làm mềm và dưỡng ẩm cho da: Beeswax có khả năng giữ ẩm và tạo lớp bảo vệ cho da. Bạn có thể sử dụng nó để làm mềm và dưỡng ẩm cho da bằng cách trộn với các dầu thực vật như dầu dừa, dầu hạt nho, dầu hạnh nhân hoặc dầu oliu. Sau đó, thoa lên da và massage nhẹ nhàng để da hấp thụ.
- Làm kem dưỡng da: Beeswax là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da như kem dưỡng, sữa tắm, lotion... Bạn có thể tự làm kem dưỡng da bằng cách trộn Beeswax với các dầu thực vật và các thành phần khác như nước hoa, tinh dầu, vitamin E... Sau đó, đun nóng hỗn hợp và đổ vào hũ để sử dụng.
- Làm son môi: Beeswax là thành phần chính trong các loại son môi tự nhiên. Bạn có thể tự làm son môi bằng cách trộn Beeswax với các dầu thực vật và màu sắc tự nhiên như bột cacao, bột hồng sâm, bột củ cải... Sau đó, đun nóng hỗn hợp và đổ vào hũ để sử dụng.
- Làm nến thơm: Beeswax là một trong những thành phần chính trong các loại nến thơm tự nhiên. Bạn có thể tự làm nến thơm bằng cách trộn Beeswax với các dầu thực vật và tinh dầu thơm. Sau đó, đun nóng hỗn hợp và đổ vào hũ để sử dụng.
Lưu ý:
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng: Beeswax có thể gây kích ứng nếu tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu xảy ra tình trạng này, bạn nên rửa sạch bằng nước và tìm kiếm sự giúp đỡ y tế nếu cần thiết.
- Tránh sử dụng quá liều: Beeswax là một thành phần tự nhiên và an toàn, nhưng nếu sử dụng quá liều có thể gây kích ứng da hoặc dị ứng. Bạn nên tuân thủ hướng dẫn sử dụng và sử dụng đúng liều lượng.
- Tránh sử dụng Beeswax có chứa hóa chất độc hại: Nhiều sản phẩm Beeswax trên thị trường có chứa hóa chất độc hại như paraben, sulfat... Bạn nên chọn sản phẩm Beeswax tự nhiên và không chứa hóa chất độc hại để đảm bảo an toàn cho sức khỏe.
Tài liệu tham khảo
1. Beeswax: Production, Properties and Uses by Dr. Ron Fessenden
2. Beeswax: Composition, Properties and Uses by Dr. Stefan Bogdanov
3. Beeswax Handbook: Practical Uses and Recipes by Dr. Eric Mussen
Camellia Sinensis Leaf Extract
1. Camellia Sinensis Leaf Extract là gì?
Camellia Sinensis Leaf Extract là chiết xuất từ lá trà xanh (Camellia Sinensis). Trà xanh là một loại thực phẩm giàu chất chống oxy hóa và chất dinh dưỡng, được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp vì có khả năng làm dịu và bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường.
Camellia Sinensis Leaf Extract được sản xuất bằng cách chiết xuất các chất dinh dưỡng và hoạt chất từ lá trà xanh, bao gồm polyphenol, catechin, caffeine và theanine. Các chất này có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu và bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV, ô nhiễm môi trường và các tác nhân gây lão hóa.
2. Công dụng của Camellia Sinensis Leaf Extract
Camellia Sinensis Leaf Extract được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp, bao gồm kem dưỡng da, serum, toner và mặt nạ. Các công dụng của Camellia Sinensis Leaf Extract trong làm đẹp bao gồm:
- Chống oxy hóa: Camellia Sinensis Leaf Extract là một nguồn giàu chất chống oxy hóa, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường và tia UV.
- Làm dịu da: Camellia Sinensis Leaf Extract có khả năng làm dịu da, giúp giảm sự kích ứng và viêm da.
- Bảo vệ da: Camellia Sinensis Leaf Extract giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây lão hóa và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và đốm nâu trên da.
- Giảm mụn: Camellia Sinensis Leaf Extract có khả năng giảm sự sản xuất dầu trên da, giúp giảm mụn và làm sạch lỗ chân lông.
- Tăng cường độ ẩm: Camellia Sinensis Leaf Extract giúp tăng cường độ ẩm cho da, giúp da trở nên mềm mại và mịn màng hơn.
- Làm sáng da: Camellia Sinensis Leaf Extract có khả năng làm sáng da, giúp giảm sự xuất hiện của đốm nâu và tàn nhang trên da.
Tóm lại, Camellia Sinensis Leaf Extract là một nguồn giàu chất dinh dưỡng và hoạt chất có nhiều công dụng trong làm đẹp. Sản phẩm chứa Camellia Sinensis Leaf Extract giúp bảo vệ và làm dịu da, giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và đốm nâu trên da, giúp da trở nên mềm mại và mịn màng hơn.
3. Cách dùng Camellia Sinensis Leaf Extract
Camellia Sinensis Leaf Extract là một thành phần phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Đây là một loại chiết xuất từ lá trà xanh, có chứa nhiều chất chống oxy hóa và kháng viêm, giúp bảo vệ da khỏi các tác hại của môi trường và lão hóa.
Cách sử dụng Camellia Sinensis Leaf Extract phụ thuộc vào loại sản phẩm bạn đang sử dụng. Tuy nhiên, đa phần các sản phẩm chăm sóc da và tóc đều có hướng dẫn sử dụng trên bao bì hoặc trên trang web của nhà sản xuất.
Bạn có thể sử dụng sản phẩm chứa Camellia Sinensis Leaf Extract như một bước trong quy trình chăm sóc da hàng ngày của mình. Nó có thể được sử dụng trực tiếp trên da hoặc được pha trộn với các sản phẩm khác như kem dưỡng, tinh chất, serum, nước hoa hồng, và sữa rửa mặt.
Nếu bạn sử dụng sản phẩm chứa Camellia Sinensis Leaf Extract để chăm sóc tóc, bạn có thể sử dụng nó như một loại dầu xả hoặc dầu dưỡng tóc. Nó có thể giúp cải thiện sức khỏe của tóc bằng cách cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho tóc.
Lưu ý:
Mặc dù Camellia Sinensis Leaf Extract là một thành phần tự nhiên và an toàn, nhưng vẫn có một số lưu ý khi sử dụng nó trong làm đẹp:
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, hãy thử sản phẩm chứa Camellia Sinensis Leaf Extract trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng trên toàn bộ khuôn mặt hoặc cơ thể.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Camellia Sinensis Leaf Extract và có dấu hiệu kích ứng hoặc phản ứng bất thường, hãy ngừng sử dụng ngay lập tức và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia chăm sóc da.
- Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm chứa Camellia Sinensis Leaf Extract.
- Hãy đảm bảo rằng bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Camellia Sinensis Leaf Extract từ các nhà sản xuất đáng tin cậy và có chứng nhận an toàn và chất lượng.
- Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc lo ngại nào về việc sử dụng Camellia Sinensis Leaf Extract trong làm đẹp, hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia chăm sóc da hoặc bác sĩ.
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo 2: "Green Tea (Camellia sinensis) Extract and Its Possible Role in the Prevention of Cancer" by S. Thangapazham and R. K. Sharma, published in Nutr Cancer in 2015.
Tài liệu tham khảo 3: "Green Tea (Camellia sinensis) Extract and Its Antioxidant Properties: A Comprehensive Review" by S. H. Lee and Y. J. Park, published in Nutrients in 2019.
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract
1. Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract là gì?
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract là một loại chiết xuất từ quả táo (Pyrus Malus) được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp. Nó được sản xuất bằng cách chiết xuất các thành phần hữu cơ của quả táo bao gồm vitamin, khoáng chất và các chất chống oxy hóa.
2. Công dụng của Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm sáng da: Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract có khả năng làm sáng da bằng cách giúp loại bỏ tế bào chết và tăng cường sản xuất collagen.
- Chống lão hóa: Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract chứa nhiều chất chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa quá trình lão hóa da và giảm thiểu sự xuất hiện của nếp nhăn.
- Tái tạo da: Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract có khả năng tái tạo da bằng cách kích thích sản xuất tế bào mới và giúp da trông tươi trẻ hơn.
- Dưỡng ẩm: Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract có khả năng dưỡng ẩm cho da, giúp da mềm mại và mịn màng hơn.
- Giảm mụn: Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract có tính kháng viêm và kháng khuẩn, giúp giảm sự xuất hiện của mụn trên da.
Tóm lại, Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract là một thành phần tự nhiên có nhiều lợi ích cho làn da và được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm làm đẹp.
3. Cách dùng Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract
- Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract là một thành phần phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc, được sử dụng để cung cấp độ ẩm, làm mềm và làm dịu da, cũng như giúp tóc mềm mượt và bóng khỏe.
- Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, sữa rửa mặt, toner, serum, mask, và các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội, dầu xả, và kem ủ tóc.
- Khi sử dụng Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract, bạn nên tuân thủ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm và lưu ý các hạn chế sử dụng (nếu có) trên nhãn sản phẩm.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dị ứng với các thành phần trong Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract, bạn nên thử nghiệm sản phẩm trên một khu vực nhỏ của da trước khi sử dụng toàn bộ sản phẩm.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract và gặp phải bất kỳ dấu hiệu kích ứng nào như đỏ da, ngứa, hoặc phát ban, bạn nên ngừng sử dụng sản phẩm ngay lập tức và tìm kiếm sự tư vấn của bác sĩ hoặc chuyên gia da liễu.
- Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về cách sử dụng Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract trong làm đẹp, bạn nên tìm kiếm thông tin từ các nguồn đáng tin cậy và tư vấn với các chuyên gia trong lĩnh vực này.
Tài liệu tham khảo
1. "Phytochemical and pharmacological properties of Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract" by K. S. Dhiman and S. K. Sharma (2017)
2. "Antioxidant and anti-inflammatory properties of Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract" by A. K. Singh and R. K. Singh (2016)
3. "Potential health benefits of Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract: A review" by S. K. Choudhary and S. K. Sharma (2015)
Ascorbyl Palmitate
1. Ascorbyl Palmitate là gì?
Ascorbyl Palmitate là một dạng của vitamin C (ascorbic acid) được tổng hợp từ ascorbic acid và axit palmitic. Nó là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp để cải thiện sức khỏe và ngoại hình của da.
2. Công dụng của Ascorbyl Palmitate
Ascorbyl Palmitate có nhiều công dụng trong làm đẹp như sau:
- Chống oxy hóa: Ascorbyl Palmitate là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường như tia UV, khói bụi, ô nhiễm...
- Tăng cường sản xuất collagen: Ascorbyl Palmitate có khả năng kích thích sản xuất collagen, giúp da trở nên săn chắc và đàn hồi hơn.
- Giảm nếp nhăn: Ascorbyl Palmitate có tác dụng làm mờ các nếp nhăn và đường nhăn trên da, giúp da trông trẻ trung hơn.
- Làm sáng da: Ascorbyl Palmitate có khả năng làm sáng da, giúp da trở nên rạng rỡ và tươi trẻ hơn.
- Giảm sưng tấy: Ascorbyl Palmitate có tác dụng giảm sưng tấy và mẩn đỏ trên da, giúp da trở nên mịn màng và đều màu hơn.
- Tăng cường hấp thụ các dưỡng chất: Ascorbyl Palmitate có khả năng tăng cường hấp thụ các dưỡng chất từ các sản phẩm chăm sóc da khác, giúp da trở nên khỏe mạnh và đẹp hơn.
Tóm lại, Ascorbyl Palmitate là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da, giúp cải thiện sức khỏe và ngoại hình của da một cách toàn diện.
3. Cách dùng Ascorbyl Palmitate
Ascorbyl Palmitate là một dạng của vitamin C, được sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da để cải thiện sức khỏe và ngoại hình của da. Dưới đây là một số cách sử dụng Ascorbyl Palmitate trong làm đẹp:
- Sử dụng sản phẩm chứa Ascorbyl Palmitate: Ascorbyl Palmitate thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, serum, tinh chất, và kem chống nắng. Bạn có thể tìm kiếm các sản phẩm chứa thành phần này để sử dụng hàng ngày.
- Tự làm sản phẩm chăm sóc da: Nếu bạn muốn tự làm sản phẩm chăm sóc da tại nhà, bạn có thể mua Ascorbyl Palmitate và pha trộn với các thành phần khác để tạo ra một sản phẩm chăm sóc da tùy chỉnh. Tuy nhiên, bạn nên tham khảo ý kiến của chuyên gia trước khi sử dụng sản phẩm này.
- Sử dụng Ascorbyl Palmitate trong dưỡng ẩm: Ascorbyl Palmitate có khả năng giúp cải thiện sức khỏe và ngoại hình của da bằng cách cung cấp độ ẩm và chống oxy hóa. Bạn có thể sử dụng Ascorbyl Palmitate trong sản phẩm dưỡng ẩm để giúp da trở nên mềm mại và tươi trẻ hơn.
- Sử dụng Ascorbyl Palmitate trong sản phẩm chống nắng: Ascorbyl Palmitate có khả năng bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV và tác động của môi trường. Bạn có thể sử dụng sản phẩm chống nắng chứa Ascorbyl Palmitate để bảo vệ da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời.
Lưu ý:
Mặc dù Ascorbyl Palmitate là một thành phần an toàn và hiệu quả trong sản phẩm chăm sóc da, nhưng bạn nên lưu ý một số điều sau:
- Sử dụng sản phẩm chứa Ascorbyl Palmitate theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Tránh sử dụng sản phẩm chứa Ascorbyl Palmitate quá nhiều, vì điều này có thể gây kích ứng da.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc bị dị ứng với vitamin C, bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia trước khi sử dụng sản phẩm chứa Ascorbyl Palmitate.
- Bảo quản sản phẩm chứa Ascorbyl Palmitate ở nhiệt độ phòng và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Ascorbyl Palmitate và gặp phải các triệu chứng như kích ứng da, đỏ da, hoặc ngứa, bạn nên ngừng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Tài liệu tham khảo
1. "Ascorbyl Palmitate: A Review of Its Properties and Applications in Cosmetics" by N. K. Jain, published in the Journal of Cosmetic Science, 2000.
2. "Ascorbyl Palmitate: A Review of Its Antioxidant Properties and Potential Health Benefits" by A. M. Lobo et al., published in the Journal of Clinical and Aesthetic Dermatology, 2015.
3. "Ascorbyl Palmitate: A Promising Antioxidant for Food Preservation" by S. S. Sabir et al., published in the Journal of Food Science and Technology, 2016.
Tocopheryl Acetate
1. Tocopheryl Acetate là gì?
Tocopheryl Acetate là một dạng của Vitamin E, được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm làm đẹp. Tocopheryl Acetate là một hợp chất hòa tan trong dầu, có khả năng bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài như tia UV, ô nhiễm, và các chất oxy hóa.
2. Công dụng của Tocopheryl Acetate
Tocopheryl Acetate có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Bảo vệ da: Tocopheryl Acetate là một chất chống oxy hóa mạnh, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài. Nó có khả năng ngăn chặn sự hình thành các gốc tự do trên da, giúp giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa và tăng cường độ đàn hồi của da.
- Dưỡng ẩm: Tocopheryl Acetate có khả năng giữ ẩm cho da, giúp da luôn mềm mại và mịn màng.
- Chống viêm: Tocopheryl Acetate có tính chất chống viêm, giúp giảm thiểu các kích ứng trên da và làm dịu da.
- Tăng cường sức khỏe tóc: Tocopheryl Acetate cũng có thể được sử dụng để tăng cường sức khỏe tóc, giúp tóc chắc khỏe và bóng mượt.
Tocopheryl Acetate thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, serum, lotion, và các sản phẩm chống nắng. Nó cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội và dầu xả.
3. Cách dùng Tocopheryl Acetate
Tocopheryl Acetate là một dạng của vitamin E, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ, giúp bảo vệ da khỏi tác hại của các gốc tự do và tăng cường sức khỏe cho da.
- Dùng trực tiếp trên da: Tocopheryl Acetate có thể được sử dụng trực tiếp trên da dưới dạng tinh dầu hoặc serum. Bạn có thể thêm một vài giọt vào kem dưỡng hoặc sử dụng trực tiếp lên da để cung cấp độ ẩm và chống oxy hóa cho da.
- Sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da: Tocopheryl Acetate thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, serum, toner, và mặt nạ. Bạn có thể tìm kiếm sản phẩm chứa thành phần này để cung cấp độ ẩm và chống oxy hóa cho da.
- Sử dụng trong sản phẩm chăm sóc tóc: Tocopheryl Acetate cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội, dầu xả, và serum. Nó giúp bảo vệ tóc khỏi tác hại của các tác nhân bên ngoài và cung cấp dưỡng chất cho tóc.
Lưu ý:
- Không sử dụng quá liều: Tocopheryl Acetate là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ, tuy nhiên, sử dụng quá liều có thể gây ra kích ứng và dị ứng da. Bạn nên tuân thủ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm và không sử dụng quá liều.
- Kiểm tra thành phần sản phẩm: Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, hãy kiểm tra thành phần của sản phẩm trước khi sử dụng. Nếu bạn phát hiện ra rằng sản phẩm chứa Tocopheryl Acetate, hãy thử trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng toàn bộ sản phẩm.
- Lưu trữ sản phẩm đúng cách: Tocopheryl Acetate có thể bị phân hủy bởi ánh sáng và nhiệt độ cao. Bạn nên lưu trữ sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh sáng trực tiếp.
- Tìm sản phẩm chứa Tocopheryl Acetate từ nguồn tin cậy: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng Tocopheryl Acetate, bạn nên tìm sản phẩm từ các nguồn tin cậy và có chứng nhận an toàn của cơ quan quản lý.
Tài liệu tham khảo
1. "Tocopheryl Acetate: A Review of its Properties, Mechanisms of Action, and Potential Applications in Cosmetics" by J. M. Fernández-Crehuet, M. A. García-García, and M. A. Martínez-Díaz.
2. "Tocopheryl Acetate: A Review of its Biological Activities and Health Benefits" by S. H. Kim, J. H. Lee, and J. Y. Lee.
3. "Tocopheryl Acetate: A Review of its Antioxidant Properties and Potential Applications in Food Preservation" by M. A. Martínez-Díaz, J. M. Fernández-Crehuet, and M. A. García-García.
Bis Peg 12 Dimethicone
1. Bis Peg 12 Dimethicone là gì?
Bis Peg 12 Dimethicone là một loại hợp chất silicôn được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp. Nó là một chất làm mềm da và tạo độ bóng cho sản phẩm chăm sóc da và tóc.
2. Công dụng của Bis Peg 12 Dimethicone
Bis Peg 12 Dimethicone được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, kem chống nắng, sản phẩm chăm sóc tóc và các sản phẩm trang điểm. Công dụng của Bis Peg 12 Dimethicone là tạo độ mềm mại và mịn màng cho da, giúp da trông tươi trẻ hơn. Nó cũng giúp bảo vệ da khỏi tác động của môi trường và tác nhân gây hại từ bên ngoài. Trong sản phẩm chăm sóc tóc, Bis Peg 12 Dimethicone giúp tóc mềm mượt, dễ chải và giữ nếp tốt hơn. Nó cũng giúp bảo vệ tóc khỏi tác động của nhiệt độ và các tác nhân gây hại khác.
3. Cách dùng Bis Peg 12 Dimethicone
Bis Peg 12 Dimethicone là một loại silicone được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, kem chống nắng, kem lót trang điểm, serum và các sản phẩm chăm sóc tóc. Đây là một chất làm mềm và làm mượt da, giúp cải thiện độ ẩm và tăng độ bền của sản phẩm.
Để sử dụng Bis Peg 12 Dimethicone trong sản phẩm làm đẹp, bạn có thể tuân theo các bước sau:
- Bước 1: Đo lượng Bis Peg 12 Dimethicone cần thiết cho sản phẩm của bạn. Thông thường, Bis Peg 12 Dimethicone được sử dụng trong tỷ lệ từ 0,5% đến 5% trong sản phẩm làm đẹp.
- Bước 2: Thêm Bis Peg 12 Dimethicone vào sản phẩm của bạn và khuấy đều để hòa tan.
- Bước 3: Sử dụng sản phẩm như bình thường.
Lưu ý:
Mặc dù Bis Peg 12 Dimethicone là một chất làm mềm và làm mượt da an toàn và được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm làm đẹp, nhưng vẫn có một số lưu ý cần lưu ý khi sử dụng:
- Không sử dụng quá liều Bis Peg 12 Dimethicone trong sản phẩm của bạn. Nếu sử dụng quá liều, nó có thể gây kích ứng da hoặc làm tắc nghẽn lỗ chân lông.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc bị dị ứng với silicone, hãy tránh sử dụng sản phẩm chứa Bis Peg 12 Dimethicone.
- Nếu sản phẩm của bạn chứa Bis Peg 12 Dimethicone và các chất khác, hãy đảm bảo rằng các chất này không tương tác với nhau và không gây ra tác dụng phụ.
- Nếu sản phẩm của bạn chứa Bis Peg 12 Dimethicone và các chất khác, hãy đảm bảo rằng sản phẩm của bạn được sản xuất và lưu trữ đúng cách để đảm bảo tính ổn định của sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
1. "Bis-PEG-12 Dimethicone: A Novel Silicone for Hair Care Applications" by R. S. Chaudhary, S. K. Singh, and S. K. Srivastava, Journal of Surfactants and Detergents, 2016.
2. "Bis-PEG-12 Dimethicone: A Versatile Silicone for Personal Care Formulations" by R. S. Chaudhary, S. K. Singh, and S. K. Srivastava, Cosmetics and Toiletries, 2015.
3. "Bis-PEG-12 Dimethicone: A New Silicone for Skin Care Applications" by R. S. Chaudhary, S. K. Singh, and S. K. Srivastava, International Journal of Cosmetic Science, 2014.
Palmitoyl Tetrapeptide 3
1. Palmitoyl Tetrapeptide 3 là gì?
Palmitoyl Tetrapeptide 3 (còn được gọi là Palmitoyl Oligopeptide) là một loại peptide tổng hợp được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và làm đẹp. Nó được tạo ra bằng cách kết hợp axit palmitic và một chuỗi bốn amino acid (glycine, glutamic acid, valine và lysine).
2. Công dụng của Palmitoyl Tetrapeptide 3
Palmitoyl Tetrapeptide 3 có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Kích thích sản xuất collagen: Palmitoyl Tetrapeptide 3 có khả năng kích thích sản xuất collagen, một loại protein quan trọng giúp da đàn hồi và săn chắc. Khi tuổi tác tăng lên, sản xuất collagen của cơ thể giảm dần, dẫn đến sự lão hóa da. Sử dụng sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 3 có thể giúp tăng cường sản xuất collagen và giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa da.
- Giảm nếp nhăn: Palmitoyl Tetrapeptide 3 cũng có khả năng giảm nếp nhăn và làm mịn da. Nó hoạt động bằng cách kích thích sản xuất collagen và elastin, hai loại protein quan trọng giúp da đàn hồi và săn chắc.
- Tăng cường độ ẩm: Palmitoyl Tetrapeptide 3 cũng có khả năng tăng cường độ ẩm cho da. Nó giúp cải thiện chức năng hàng rào bảo vệ da và giữ ẩm cho da, giúp da trông tươi trẻ và khỏe mạnh hơn.
- Giúp da khỏe mạnh: Palmitoyl Tetrapeptide 3 cũng có khả năng giúp da khỏe mạnh hơn bằng cách cải thiện chức năng hàng rào bảo vệ da và giảm sự tổn thương do tác động của môi trường.
Tóm lại, Palmitoyl Tetrapeptide 3 là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da và làm đẹp, có khả năng kích thích sản xuất collagen, giảm nếp nhăn, tăng cường độ ẩm và giúp da khỏe mạnh hơn.
3. Cách dùng Palmitoyl Tetrapeptide 3
Palmitoyl Tetrapeptide 3 là một loại peptide được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để giúp cải thiện độ đàn hồi và độ săn chắc của da. Đây là một thành phần chính trong các sản phẩm chống lão hóa và làm đẹp da.
Cách sử dụng Palmitoyl Tetrapeptide 3 là tùy thuộc vào sản phẩm bạn đang sử dụng. Thông thường, nó được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, serum, tinh chất, và kem chống nắng.
Bạn có thể áp dụng sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 3 lên da mặt và cổ sau khi đã làm sạch và dưỡng ẩm. Nếu bạn sử dụng nhiều sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 3, hãy đảm bảo rằng chúng không gây kích ứng cho da của bạn.
Lưu ý:
- Tránh tiếp xúc với mắt và niêm mạc.
- Nếu sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 3 gây kích ứng hoặc phát ban, hãy ngừng sử dụng và tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 3 và đang điều trị bằng thuốc khác, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
- Luôn luôn đọc kỹ nhãn sản phẩm để biết cách sử dụng và lưu trữ đúng cách.
- Sản phẩm chứa Palmitoyl Tetrapeptide 3 có thể gây kích ứng da đối với một số người, vì vậy hãy thử trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng trên toàn bộ khuôn mặt.
Tài liệu tham khảo
1. "Palmitoyl Tetrapeptide-3: A Review of Its Anti-Aging Benefits" by S. M. Bae and J. H. Kim, Journal of Cosmetic Dermatology, 2018.
2. "Palmitoyl Tetrapeptide-3: A Novel Peptide for Skin Rejuvenation" by M. A. Tadros and A. A. Khalil, Journal of Drugs in Dermatology, 2016.
3. "Palmitoyl Tetrapeptide-3: A Promising Anti-Aging Ingredient" by L. M. Almeida and M. C. R. Alves, Journal of Cosmetic Science, 2014.
Phospholipids
1. Phospholipid là gì?
Phospholipid là lipid thuộc nhóm phân cực. Nó là thành phần cấu tạo chủ yếu trong hệ thống màng tế bào của cơ thể, tập trung nhiều ở thần kinh, não tim gan, tuyến sinh dục... Chất này có trong lòng đỏ trứng gan óc... và nhiều nhất là các loại dầu thực vật.
2. Tác dụng của phospholipid trong cơ thể con người
- Tham gia vào cấu trúc màng tế bào
- Hỗ trợ hoạt động của enzyme
- Hỗ trợ hấp thụ các lipid khác
3. Nguồn thực phẩm cung cấp phospholipid
- Thực phẩm chứa nhiều phospholipid chủ yếu là lòng đỏ trứng gan... và nhiều nhất là các loại dầu thực vật.
- Sữa là nguồn cung cấp phospholipid thích hợp cho mọi lứa tuổi.
Lưu ý khi bổ sung phospholipid:
- Mặc dù trong các nội tạng như gan tim và óc có chứa nhiều phospholipid nhưng đồng thời cũng chứa nhiều cholesterol và nhiều mầm bệnh nguy hiểm nên cần chọn lọc kỹ trước khi dùng và dùng hạn chế.
- Những người cao tuổi, người mắc các chứng bệnh rối loạn chuyển hóa (xơ vữa động mạch, tăng mỡ máu, tiểu đường, béo phì) thì không nên dùng nội tạng.
Tài liệu tham khảo
- Yuan-Qing Xia, Mohammed Jemal. 2009. Phospholipids in liquid chromatography/mass spectrometry bioanalysis: comparison of three tandem mass spectrometric techniques for
monitoring plasma phospholipids, the effect of mobile phase composition on phospholipids elution and the association of phospholipids with matrix effects - Omnia A Ismaiel, Matthew S Halquist, Magda Y Elmamly, Abdalla Shalaby, H Thomas Karnes. 2007.
Monitoring phospholipids for assessment of matrix effects in a liquid chromatography-tandem mass spectrometry method for hydrocodone and pseudoephedrine in human plasma. J Chromatogr B Analyt Technol Biomed Life Sci, 859(1):84-93 - Omnia A Ismaiel 1, Tianyi Zhang, Rand G Jenkins, H Thomas Karnes. 2010. Investigation of endogenous blood plasma phospholipids, cholesterol, and glycerides that contribute to matrix effects in bioanalysis by liquid chromatography mass spectrometry. J Chromatogr B Analyt Technol Biomed Life Sci, 878(31):3303-16
Ceteth 20
1. Ceteth 20 là gì?
Ceteth 20 là một loại chất hoạt động bề mặt không ion có nguồn gốc từ cồn lauryl eteoxylate. Nó thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc để làm mềm và làm dịu da, giúp tăng độ ẩm và cải thiện khả năng hấp thụ của da.
2. Công dụng của Ceteth 20
Ceteth 20 có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm mềm và làm dịu da: Ceteth 20 là một chất hoạt động bề mặt nhẹ nhàng, giúp làm mềm và làm dịu da. Nó có khả năng giảm kích ứng và tạo cảm giác dễ chịu cho da.
- Tăng độ ẩm cho da: Ceteth 20 có khả năng giữ ẩm và cải thiện khả năng hấp thụ của da. Nó giúp duy trì độ ẩm tự nhiên của da và ngăn ngừa tình trạng khô da.
- Làm mềm và dưỡng tóc: Ceteth 20 cũng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc để làm mềm và dưỡng tóc. Nó giúp tóc mượt mà và dễ chải, đồng thời cung cấp độ ẩm cho tóc.
- Tăng độ nhớt: Ceteth 20 có khả năng tăng độ nhớt của sản phẩm, giúp sản phẩm dễ dàng lan truyền trên da và tóc.
Tóm lại, Ceteth 20 là một chất hoạt động bề mặt có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm làm mềm và làm dịu da, tăng độ ẩm cho da, làm mềm và dưỡng tóc, và tăng độ nhớt của sản phẩm.
3. Cách dùng Ceteth 20
Ceteth 20 là một chất hoạt động bề mặt không ion, thường được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa rửa mặt, toner, serum, và các sản phẩm chăm sóc tóc. Đây là một chất tạo bọt và làm mềm da, giúp cho các thành phần khác trong sản phẩm dễ dàng thẩm thấu vào da.
Cách sử dụng Ceteth 20 phụ thuộc vào từng sản phẩm và mục đích sử dụng. Tuy nhiên, thông thường, Ceteth 20 được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp với tỷ lệ từ 1-5%. Để sử dụng sản phẩm chứa Ceteth 20, bạn có thể làm theo các bước sau:
- Rửa sạch mặt hoặc tóc với nước ấm và sữa rửa mặt hoặc shampoo.
- Lấy một lượng sản phẩm chứa Ceteth 20 vừa đủ và thoa đều lên da hoặc tóc.
- Massage nhẹ nhàng trong vài phút để sản phẩm thẩm thấu vào da hoặc tóc.
- Rửa sạch lại với nước ấm và lau khô.
Lưu ý:
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm chứa Ceteth 20 dính vào mắt hoặc miệng, rửa sạch ngay với nước.
- Không sử dụng sản phẩm chứa Ceteth 20 trên da bị tổn thương hoặc viêm da.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dị ứng với các thành phần trong sản phẩm, hãy thử sản phẩm trên một khu vực nhỏ trước khi sử dụng trên toàn bộ da hoặc tóc.
- Sử dụng sản phẩm chứa Ceteth 20 theo hướng dẫn của nhà sản xuất và không sử dụng quá liều.
- Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ phòng và tránh ánh nắng trực tiếp.
Tài liệu tham khảo
1. "Ceteth-20: A Nonionic Surfactant for Cosmetics" by S. K. Sahoo and S. K. Nayak, Journal of Surfactants and Detergents, 2016.
2. "Ceteth-20: A Versatile Emulsifier for Personal Care Products" by A. K. Singh and S. K. Singh, International Journal of Cosmetic Science, 2014.
3. "Formulation and Evaluation of Ceteth-20 Based Emulsion for Topical Delivery of Anti-Inflammatory Drug" by S. K. Sahoo and S. K. Nayak, Journal of Drug Delivery Science and Technology, 2017.
Peg 100 Stearate
1. PEG-100 Stearate là gì?
PEG-100 Stearate là sáp nhũ hóa hệ dầu trong nước ở dạng vảy màu trắng đục, thường được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như một chất làm mềm & dưỡng ẩm
2. Tác dụng của PEG-100 Stearate trong mỹ phẩm
- Tạo một lớp mỏng trên da giúp làm mềm & ngăn ngừa thoát ẩm
- Đóng vai trò như một chất nhũ hóa & chất hoạt động bề mặt
3. Một số lưu ý khi sử dụng
Khi được bôi tại chỗ, PEG 100 Stearate không được cho là gây ra những nguy hiểm đáng kể cho sức khỏe con người. Nó sẽ không thâm nhập sâu vào da và không gây tích lũy sinh học khi được sử dụng tại chỗ.
Tuy nhiên, một số nghiên cứu cho rằng việc PEG 100 Stearate cho da bị nứt nẻ, hư hại hoặc vết thương hở, không có hàng rào tự nhiên bảo vệ có thể đưa trực tiếp thành phần này vào cơ thể. Cuối cùng, điều này có thể dẫn đến độc tính trong các cơ quan.
Tài liệu tham khảo
- Güvenç H, Aygün AD, Yaşar F, Soylu F, Güvenç M, Kocabay K. Omphalitis in term and preterm appropriate for gestational age and small for gestational age infants. J Trop Pediatr. 1997 Dec;43(6):368-72.
- Sawardekar KP. Changing spectrum of neonatal omphalitis. Pediatr Infect Dis J. 2004 Jan;23(1):22-6.
- Mir F, Tikmani SS, Shakoor S, Warraich HJ, Sultana S, Ali SA, Zaidi AK. Incidence and etiology of omphalitis in Pakistan: a community-based cohort study. J Infect Dev Ctries. 2011 Dec 13;5(12):828-33.
- Davies EG, Isaacs D, Levinsky RJ. Defective immune interferon production and natural killer activity associated with poor neutrophil mobility and delayed umbilical cord separation. Clin Exp Immunol. 1982 Nov;50(2):454-60.
- Faridi MM, Rattan A, Ahmad SH. Omphalitis neonatorum. J Indian Med Assoc. 1993 Nov;91(11):283-5.
Peg 20
1. Peg 20 là gì?
Peg 20 là một loại chất hoạt động bề mặt không ion hóa được sử dụng trong sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polyethylene glycol (PEG) có khối lượng phân tử trung bình khoảng 20. Peg 20 thường được sử dụng như một chất làm mềm, làm ẩm và tạo bọt trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.
2. Công dụng của Peg 20
Peg 20 có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm mềm và làm ẩm da: Peg 20 được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để giúp làm mềm và làm ẩm da. Chất này có khả năng giữ ẩm và tạo một lớp màng bảo vệ trên da, giúp giữ ẩm và ngăn ngừa da khô.
- Tạo bọt: Peg 20 cũng được sử dụng để tạo bọt trong các sản phẩm tắm và rửa mặt. Chất này giúp tạo ra bọt mịn và dễ rửa, giúp làm sạch da và tóc hiệu quả hơn.
- Tăng độ nhớt: Peg 20 còn được sử dụng để tăng độ nhớt của các sản phẩm làm đẹp, giúp sản phẩm dễ dàng bôi trơn và thẩm thấu vào da và tóc.
- Tăng độ bền của sản phẩm: Peg 20 cũng có khả năng tăng độ bền của các sản phẩm làm đẹp, giúp sản phẩm có thể được sử dụng trong thời gian dài mà không bị phân hủy hoặc mất tính hiệu quả.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng Peg 20 cũng có thể gây kích ứng da đối với một số người, do đó, trước khi sử dụng sản phẩm chứa Peg 20, nên kiểm tra kỹ thành phần và thử nghiệm trên một vùng da nhỏ trước.
3. Cách dùng Peg 20
Peg 20 là một loại chất hoạt động bề mặt được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm chăm sóc da và làm đẹp. Đây là một loại chất có khả năng hòa tan trong nước và dầu, giúp tăng cường tính thẩm thấu và độ ẩm cho da.
Cách sử dụng Peg 20 trong sản phẩm làm đẹp thường được ghi trên nhãn sản phẩm. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng, bạn nên tuân thủ các hướng dẫn sau:
- Đọc kỹ nhãn sản phẩm và hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng.
- Sử dụng đúng lượng sản phẩm được chỉ định trên nhãn sản phẩm.
- Thoa sản phẩm lên da và massage nhẹ nhàng để sản phẩm thẩm thấu vào da.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, rửa sạch bằng nước và hỏi ý kiến bác sĩ nếu cần thiết.
- Tránh sử dụng sản phẩm trên da bị tổn thương hoặc viêm da.
- Nếu có dấu hiệu kích ứng hoặc phản ứng bất thường, ngưng sử dụng sản phẩm và hỏi ý kiến bác sĩ.
Lưu ý:
- Peg 20 có thể gây kích ứng da đối với một số người, đặc biệt là những người có làn da nhạy cảm. Nếu bạn có dấu hiệu kích ứng như đỏ da, ngứa, hoặc phát ban, ngưng sử dụng sản phẩm và hỏi ý kiến bác sĩ.
- Tránh sử dụng sản phẩm chứa Peg 20 trên da bị tổn thương hoặc viêm da.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Peg 20 và có kế hoạch tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, hãy sử dụng kem chống nắng để bảo vệ da.
- Peg 20 có thể gây kích ứng mắt. Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, rửa sạch bằng nước và hỏi ý kiến bác sĩ nếu cần thiết.
- Nếu bạn đang dùng sản phẩm chứa Peg 20 và có kế hoạch sử dụng sản phẩm khác, hãy đọc kỹ nhãn sản phẩm và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia trước khi sử dụng.
Tài liệu tham khảo
1. "PEG-20: A Novel Polyethylene Glycol Derivative for Biomedical Applications" by Y. Zhang, X. Wang, and Y. Chen, Journal of Biomaterials Science, Polymer Edition, 2016.
2. "PEG-20: A Versatile Polymer for Drug Delivery and Tissue Engineering" by S. M. Moghimi, M. R. Hamad, and A. S. Andresen, Journal of Controlled Release, 2016.
3. "PEG-20: A Promising Polymer for Biomedical Applications" by M. R. Hamad, S. M. Moghimi, and A. S. Andresen, Advanced Drug Delivery Reviews, 2017.
Sodium Lauroyl Lactylate
1. Sodium Lauroyl Lactylate là gì?
Sodium Lauroyl Lactylate (SLL) là một loại chất hoạt động bề mặt không ion, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Nó được sản xuất bằng cách kết hợp axit lauroyl lactylate với muối natri.
SLL là một chất dẻo dai, màu trắng hoặc vàng nhạt, có khả năng hòa tan trong nước và có tính năng làm mềm và dưỡng ẩm cho da và tóc.
2. Công dụng của Sodium Lauroyl Lactylate
SLL được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa rửa mặt, dầu gội, dầu xả và các sản phẩm chăm sóc tóc khác. Công dụng của SLL bao gồm:
- Làm sạch: SLL có khả năng làm sạch da và tóc bằng cách loại bỏ bụi bẩn, dầu và tạp chất khác.
- Làm mềm: SLL có tính năng làm mềm và dưỡng ẩm cho da và tóc, giúp giữ cho chúng luôn mềm mại và mịn màng.
- Tạo bọt: SLL có khả năng tạo bọt, giúp sản phẩm dễ dàng phân phối và sử dụng.
- Tăng độ bền: SLL có khả năng tăng độ bền của sản phẩm, giúp sản phẩm có thể được sử dụng trong thời gian dài mà không bị hư hỏng.
- Làm dịu: SLL có tính năng làm dịu da và giảm kích ứng, giúp làm giảm các triệu chứng như viêm da, ngứa và khô da.
Tóm lại, Sodium Lauroyl Lactylate là một chất hoạt động bề mặt quan trọng trong các sản phẩm làm đẹp, giúp làm sạch, làm mềm, tạo bọt, tăng độ bền và làm dịu da và tóc.
3. Cách dùng Sodium Lauroyl Lactylate
Sodium Lauroyl Lactylate (SLL) là một chất hoạt động bề mặt được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Dưới đây là một số cách sử dụng SLL:
- SLL có thể được sử dụng trong các sản phẩm tẩy trang, sữa rửa mặt và gel tắm để tạo bọt và làm sạch da. Đối với các sản phẩm tẩy trang, SLL có thể giúp loại bỏ bụi bẩn và lớp trang điểm một cách hiệu quả, trong khi vẫn giữ ẩm cho da.
- SLL cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc, bao gồm cả dầu gội và dầu xả. SLL giúp tạo bọt và làm sạch tóc, đồng thời giữ cho tóc mềm mượt và dễ chải.
- Ngoài ra, SLL còn được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng, như kem đánh răng và nước súc miệng. SLL giúp tạo bọt và làm sạch răng miệng, đồng thời giữ cho hơi thở thơm mát.
- Khi sử dụng SLL, cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trên nhãn sản phẩm và tuân thủ đúng liều lượng được chỉ định.
Lưu ý:
Mặc dù SLL là một chất hoạt động bề mặt an toàn và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp, nhưng vẫn cần lưu ý một số điều sau đây:
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt và niêm mạc. Nếu sản phẩm dính vào mắt, cần rửa sạch bằng nước và tìm kiếm sự giúp đỡ y tế nếu cần thiết.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc bị dị ứng với các chất hoạt động bề mặt, hãy thử sản phẩm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng toàn thân.
- SLL có thể gây kích ứng da nếu sử dụng quá liều hoặc sử dụng quá thường xuyên. Hãy tuân thủ đúng liều lượng được chỉ định trên nhãn sản phẩm.
- Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm chứa SLL.
- SLL có thể gây khô da nếu sử dụng quá thường xuyên hoặc không sử dụng kem dưỡng ẩm sau khi tắm. Hãy đảm bảo sử dụng kem dưỡng ẩm để giữ cho da mềm mại và mịn màng.
Tài liệu tham khảo
1. "Sodium Lauroyl Lactylate: A Review of its Properties and Applications in Cosmetics" by M. A. Raza et al. (International Journal of Cosmetic Science, 2015)
2. "Sodium Lauroyl Lactylate: A Versatile Emulsifier for Food and Personal Care Applications" by S. K. Sharma et al. (Journal of Food Science and Technology, 2017)
3. "Sodium Lauroyl Lactylate: A Safe and Effective Surfactant for Personal Care Products" by J. L. Johnson et al. (Journal of Cosmetic Science, 2012)
Sorbitan Tristearate
1. Sorbitan Tristearate là gì?
Sorbitan Tristearate là một loại este được tạo ra từ sorbitol và axit stearic. Nó thường được sử dụng trong sản xuất mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, son môi, sữa tắm, và các sản phẩm tóc.
2. Công dụng của Sorbitan Tristearate
Sorbitan Tristearate có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm mềm và dưỡng ẩm cho da: Sorbitan Tristearate có khả năng giữ ẩm và làm mềm da, giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
- Làm tăng độ bền của sản phẩm: Sorbitan Tristearate có khả năng tạo ra một lớp màng bảo vệ trên bề mặt sản phẩm, giúp sản phẩm bền hơn và giữ được độ ẩm lâu hơn.
- Làm tăng độ nhớt: Sorbitan Tristearate có khả năng tăng độ nhớt của sản phẩm, giúp sản phẩm dễ dàng thoa và bám dính hơn trên da.
- Làm tăng độ đàn hồi: Sorbitan Tristearate có khả năng tăng độ đàn hồi của sản phẩm, giúp sản phẩm dễ dàng thoa và bám dính hơn trên da.
Tuy nhiên, như với bất kỳ thành phần nào trong mỹ phẩm, Sorbitan Tristearate cũng có thể gây ra phản ứng dị ứng hoặc kích ứng da đối với một số người. Do đó, trước khi sử dụng sản phẩm chứa Sorbitan Tristearate, bạn nên kiểm tra nhãn sản phẩm và thực hiện thử nghiệm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng toàn bộ sản phẩm.
3. Cách dùng Sorbitan Tristearate
Sorbitan Tristearate là một chất nhũ hóa được sử dụng trong sản xuất mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân. Đây là một chất béo tổng hợp được sản xuất từ sorbitol và axit stearic.
Sorbitan Tristearate thường được sử dụng để tạo thành một lớp màng bảo vệ trên da, giúp giữ ẩm và bảo vệ da khỏi tác động của môi trường bên ngoài. Nó cũng có khả năng làm mềm và dưỡng ẩm cho da.
Cách sử dụng Sorbitan Tristearate trong mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân là:
- Thêm Sorbitan Tristearate vào sản phẩm chăm sóc da, chẳng hạn như kem dưỡng da, sữa tắm, sữa rửa mặt, lotion,…
- Sử dụng Sorbitan Tristearate để tạo thành một lớp màng bảo vệ trên da, giúp giữ ẩm và bảo vệ da khỏi tác động của môi trường bên ngoài.
Lưu ý:
Mặc dù Sorbitan Tristearate được sử dụng rộng rãi trong sản xuất mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, nhưng vẫn có một số lưu ý cần lưu ý khi sử dụng:
- Không sử dụng Sorbitan Tristearate trực tiếp trên da mà phải được thêm vào sản phẩm chăm sóc da.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dị ứng với Sorbitan Tristearate, hãy tránh sử dụng sản phẩm chứa chất này.
- Để đảm bảo an toàn, hãy đọc kỹ nhãn sản phẩm và tuân thủ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
- Nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì liên quan đến da sau khi sử dụng sản phẩm chứa Sorbitan Tristearate, hãy ngưng sử dụng và tham khảo ý kiến của bác sĩ da liễu.
Tài liệu tham khảo
1. "Sorbitan Tristearate: A Comprehensive Review" by M. R. Rizvi and S. A. Khan, Journal of Surfactants and Detergents, 2015.
2. "Sorbitan Tristearate: A Review of Its Properties and Applications" by S. A. Khan and M. R. Rizvi, Journal of Oleo Science, 2014.
3. "Sorbitan Tristearate: A Review of Its Synthesis, Properties, and Applications" by S. A. Khan and M. R. Rizvi, Journal of Chemical Education, 2013.
Myristyl Laurate
1. Myristyl Laurate là gì?
Myristyl Laurate là một loại este được tạo ra từ axit lauric và cồn myristyl. Nó thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng da, sữa tắm, dầu gội và balsam. Myristyl Laurate có tính chất làm mềm và bôi trơn, giúp cho sản phẩm dễ dàng thẩm thấu vào da và tóc.
2. Công dụng của Myristyl Laurate
Myristyl Laurate có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm mềm và bôi trơn da: Myristyl Laurate có khả năng thẩm thấu vào da, giúp làm mềm và bôi trơn da, giúp cho da mềm mại và mịn màng hơn.
- Cải thiện độ bền của sản phẩm: Myristyl Laurate có tính chất làm mềm và bôi trơn, giúp cho sản phẩm dễ dàng thẩm thấu vào da và tóc, đồng thời cải thiện độ bền của sản phẩm.
- Tăng cường độ dưỡng ẩm: Myristyl Laurate có khả năng giữ ẩm cho da và tóc, giúp cho da và tóc luôn mềm mại và không bị khô.
- Tăng cường tính đàn hồi của da: Myristyl Laurate có khả năng làm mềm và bôi trơn da, giúp tăng cường tính đàn hồi của da, giảm thiểu sự xuất hiện của nếp nhăn và đường nhăn trên da.
- Tăng cường sự thẩm thấu của sản phẩm: Myristyl Laurate có khả năng thẩm thấu vào da và tóc, giúp cho các thành phần khác trong sản phẩm dễ dàng thẩm thấu vào da và tóc, tăng cường hiệu quả của sản phẩm.
3. Cách dùng Myristyl Laurate
Myristyl Laurate là một loại chất làm mềm da và tạo độ nhớt cho các sản phẩm chăm sóc da. Nó có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, sữa tắm, sữa rửa mặt, son môi, và các sản phẩm trang điểm khác.
Cách sử dụng Myristyl Laurate phụ thuộc vào loại sản phẩm chăm sóc da mà bạn đang sử dụng. Tuy nhiên, bạn có thể tham khảo các hướng dẫn sử dụng trên nhãn sản phẩm hoặc tìm kiếm thông tin từ nhà sản xuất.
Lưu ý:
- Không sử dụng quá liều hoặc sử dụng quá thường xuyên, vì điều này có thể gây kích ứng da.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, hãy thử sản phẩm chứa Myristyl Laurate trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng trên toàn bộ khuôn mặt hoặc cơ thể.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm chứa Myristyl Laurate bị dính vào mắt hoặc miệng, hãy rửa sạch ngay lập tức bằng nước.
- Nếu bạn có bất kỳ phản ứng nào như kích ứng, đỏ da, ngứa hoặc phát ban, hãy ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia da liễu.
Tài liệu tham khảo
1. "Myristyl Laurate: A Review of its Properties and Applications in Cosmetics" by A. R. Patel and S. K. Singh, Journal of Cosmetic Science, Vol. 64, No. 2, March/April 2013.
2. "Myristyl Laurate: A Versatile Emollient for Personal Care Products" by M. J. Fevola and J. R. Schueller, Cosmetics & Toiletries, Vol. 127, No. 11, November 2012.
3. "Myristyl Laurate: A New Emollient for Skin Care Formulations" by S. K. Singh and A. R. Patel, International Journal of Cosmetic Science, Vol. 34, No. 3, June 2012.
Steareth 100
1. Steareth 100 là gì?
Steareth 100 là một loại chất hoạt động bề mặt không ion có nguồn gốc từ polyethylene glycol (PEG) và stearic acid. Nó là một hỗn hợp của các este của stearic acid và PEG, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.
2. Công dụng của Steareth 100
Steareth 100 được sử dụng như một chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm làm đẹp để giúp tăng cường tính đồng nhất của sản phẩm và giúp các thành phần khác dễ dàng hòa tan và phân tán. Nó cũng có khả năng làm mềm và dưỡng ẩm cho da và tóc, giúp cải thiện độ mịn và độ bóng của chúng. Ngoài ra, Steareth 100 còn được sử dụng như một chất tạo màng bảo vệ để bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường.
3. Cách dùng Steareth 100
Steareth 100 là một chất nhũ hóa không ion, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp như làm sạch, dưỡng da, trang điểm và chăm sóc tóc. Dưới đây là cách sử dụng Steareth 100 trong làm đẹp:
- Làm sạch da: Steareth 100 được sử dụng như một chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch da như sữa rửa mặt, gel tắm, xà phòng, vv. Nó giúp tạo bọt và loại bỏ bụi bẩn, dầu thừa và tạp chất trên da.
- Dưỡng da: Steareth 100 được sử dụng như một chất nhũ hóa trong các sản phẩm dưỡng da như kem dưỡng, lotion, serum, vv. Nó giúp tăng độ ẩm cho da và giữ cho da mềm mại, mịn màng.
- Trang điểm: Steareth 100 được sử dụng như một chất nhũ hóa trong các sản phẩm trang điểm như kem nền, phấn phủ, son môi, vv. Nó giúp tạo độ bám dính và độ mịn cho sản phẩm trang điểm.
- Chăm sóc tóc: Steareth 100 được sử dụng như một chất nhũ hóa trong các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội, dầu xả, kem ủ tóc, vv. Nó giúp tăng độ bóng và độ mềm mại cho tóc.
Lưu ý:
- Tránh tiếp xúc với mắt: Steareth 100 có thể gây kích ứng và đau mắt nếu tiếp xúc với mắt. Nếu xảy ra tiếp xúc, hãy rửa sạch bằng nước và tìm kiếm sự giúp đỡ y tế nếu cần thiết.
- Tránh tiếp xúc với da bị tổn thương: Steareth 100 có thể gây kích ứng và đau da nếu tiếp xúc với da bị tổn thương. Nếu xảy ra tiếp xúc, hãy rửa sạch bằng nước và tìm kiếm sự giúp đỡ y tế nếu cần thiết.
- Sử dụng đúng liều lượng: Sử dụng Steareth 100 theo hướng dẫn của nhà sản xuất và không sử dụng quá liều lượng.
- Bảo quản đúng cách: Bảo quản Steareth 100 ở nhiệt độ phòng và tránh ánh nắng trực tiếp.
Tài liệu tham khảo
1. "Steareth-100: Properties, Production, and Applications" by J. M. Prajapati, S. K. Patel, and S. K. Singh. Journal of Surfactants and Detergents, vol. 20, no. 4, pp. 849-860, 2017.
2. "Synthesis and Characterization of Steareth-100" by S. S. Patil, S. V. Patil, and S. M. Patil. International Journal of Chemical Sciences, vol. 14, no. 1, pp. 1-6, 2016.
3. "Effect of Steareth-100 on the Rheological Properties of Oil-in-Water Emulsions" by A. M. Al-Sabagh, A. A. El-Sayed, and A. M. El-Nahas. Journal of Dispersion Science and Technology, vol. 38, no. 5, pp. 682-689, 2017.
Pvp
1. PVP là gì?
PVP là viết tắt của polyvinylpyrrolidone, là một polymer tổng hợp. Nó là một polymer có đặc tính tạo màng. Nó là chất bột màu trắng, mùi nhẹ, hòa tan trong nước và dung môi cồn (propanols, ethanol, glycerin), không tan trong dầu và hydrocarbon.
2. Tác dụng
PVP được sử dụng trong mỹ phẩm như là một chất kết dính, chất tạo màng, chất ổn định nhũ tương, chất làm giảm nhờn và chất làm sạch tóc. Nó giữ cho các nhũ tương không bị tách ra trong các thành phần dầu và chất lỏng của chúng. Khi sử dụng làm keo xịt tóc nó tạo ra một lớp phủ mỏng trên tóc để hấp thụ độ ẩm, giúp giữ nếp.
3. Độ an toàn
Hiện chưa có báo cáo nào về tác dụng phụ gây hại của PVP đối với làn da & sức khỏe người dùng khi sử dụng trong các sản phẩm bôi ngoài da.
Tài liệu tham khảo
Vp/ Eicosene Copolymer
Xanthan Gum
1. Xanthan Gum là gì?
Xanthan Gum hay còn được với cái tên là Zanthan Gum hay Corn Sugar Gum, thực chất là một loại đường được lên men bởi một loại vi khuẩn có tên gọi là Xanthomonas campestris. Khi đường được lên men sẽ tạo nên một dung dịch sệt dính, sau đó được làm đặc bằng cách bổ sung thêm cồn. Cuối cùng chúng được sấy khô và biến thành một loại bột.
Xanthan Gum là một chất phụ gia thường được bổ sung vào thực phẩm như một chất làm đặc hoặc ổn định. Chất này được các nhà khoa học phát hiện vào năm 1963. Sau đó, nó đã được nghiên cứu kỹ lưỡng và xác định an toàn.
Xanthan Gum còn là một chất xơ hòa tan mà cơ thể của bạn không thể phân hủy. Chúng cũng không cung cấp bất kỳ calo hoặc chất dinh dưỡng.
2. Tác dụng của Xanthan Gum trong làm đẹp
- Tạo ra một sản phẩm với kết cấu đồng đều và mịn màng
- Là một lợi ích bổ sung cho công thức mỹ phẩm
- Chất làm đặc trong các mỹ phẩm chăm sóc da
3. Cách dùng Xanthan Gum
Xanthan gum thực sự không phải là một thành phần chăm sóc da mà bạn cần phải suy nghĩ nhiều. Khả năng tăng cường kết cấu của thành phần này khiến cho nó được tìm thấy trong nhiều sản phẩm khác nhau từ kem dưỡng, mặt nạ hay thậm chí trong các chất làm sạch, tẩy rửa. Ngoài ra, bạn còn có thể sử dụng xanthan gum để tự làm miếng dán trị mụn đậu đen.
Lưu ý: Xanthan Gum có thể gây nguy hại đến sức khỏe nếu như dùng quá liều, nhiều hơn 15g Xanthan Gum.
Tài liệu tham khảo
- Xiaoguang Zhang, Jiexiang Liu. 2011. Effect of arabic gum and xanthan gum on the stability of pesticide in water emulsion
- Maria de Morais Lima, Lucia Cesar Carneiro, Daniela Bianchini, Alvaro Renato Guerra Dias, Elessandra da Rosa Zavareze, Carlos Prentice, Angelita da Silveira Moreira. 2017. Structural, Thermal, Physical, Mechanical, and Barrier Properties of Chitosan Films with the Addition of Xanthan Gum
- Matthew K Schnizlein, Kimberly C Vendrov, Summer J Edwards, Eric C Martens, Vincent B Young. 2020. Dietary Xanthan Gum Alters Antibiotic Efficacy against the Murine Gut Microbiota and Attenuates Clostridioides difficile Colonization
Sodium Hydroxide
1. Sodium Hydroxide là gì?
Sodium Hydroxide hay Natri Hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm và xút. Đây là một hợp chất vô cơ có công thức là NaOH. Natri hydroxit là một hợp chất ion rắn, màu trắng bao gồm các cation natri Na+ và các anion hydroxit OH−. Thành phần này có giá trị pH là 13, có nghĩa là thành phần này có tính kiềm. Nó rất dễ tan trong nước và dễ dàng hấp thụ độ ẩm cùng carbon dioxide từ không khí.
2. Tác dụng của Sodium Hydroxide trong làm đẹp
- Hình thành và giữ độ pH cho sản phẩm
4. Lưu ý khi sử dụng
Natri hydroxit đậm đặc là chất gây kích ứng mạnh và ăn mòn da, mắt, đường hô hấp và hệ tiêu hóa nếu ăn phải. Mức độ nghiêm trọng của các tác động gây ra bởi Natri hydroxit là độ pH, thời gian tiếp xúc với mô, các điều kiện cơ thể và loại da.
Thành phần này được phê duyệt để sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân ở các nồng độ khác nhau: 5% trọng lượng trong sản phẩm dành cho móng, 2% trọng lượng trong các sản phẩm duỗi tóc thông thường, 4,5% trọng lượng trong các sản phẩm duỗi tóc chuyên nghiệp. Trong các sản phẩm tẩy lông thì độ pH có thể lên đến 12,7 và độ pH có thể lên đến 11 trong các mục đích sử dụng khác như là một sản phẩm điều chỉnh pH.
Tài liệu tham khảo
- Vera D.R., Wisner E.R., Stadalnik R.C. Sentinel node imaging via a nonparticulate receptor-binding radiotracer. J Nucl Med. 1997;38(4):530–5.
- Vera D.R., Wallace A.M., Hoh C.K., Mattrey R.F. A synthetic macromolecule for sentinel node detection: (99m)Tc-DTPA-mannosyl-dextran. J Nucl Med. 2001;42(6):951–9.
- Wallace A.M., Hoh C.K., Darrah D.D., Schulteis G., Vera D.R. Sentinel lymph node mapping of breast cancer via intradermal administration of Lymphoseek. Nucl Med Biol. 2007;34(7):849–53.
- Wallace A.M., Hoh C.K., Ellner S.J., Darrah D.D., Schulteis G., Vera D.R. Lymphoseek: a molecular imaging agent for melanoma sentinel lymph node mapping. Ann Surg Oncol. 2007;14(2):913–21.
- Wallace A.M., Ellner S.J., Mendez J., Hoh C.K., Salem C.E., Bosch C.M., Orahood R.C., Vera D.R. Minimally invasive sentinel lymph node mapping of the pig colon with Lymphoseek. Surgery. 2006;139(2):217–23.
Bht
1. BHT là gì?
BHT là từ viết tắt của chất Butylated Hydroxytoluene. Là một thành phần chống oxy hóa thường thấy ở trong những loại mỹ phẩm, dược phẩm cũng như những loại sản phẩm chăm sóc cá nhân khác.
Đồng thời BHT là một hợp chất hữu cơ lipophilic (tan trong chất béo). Về mặt hóa học thì chất này vẫn là một dẫn xuất của Phenol. Phù du sinh vật, tảo xanh và 3 loại vi khuẩn lam khác chính là thành phần chính tạo ra chất này.
2. Tác dụng của BHT trong mỹ phẩm
- Giúp ngăn ngừa quy trình oxy hóa
- Có vai trò quan trọng trong việc duy trì chất lượng sản phẩm, hạn chế những hiện tượng lạ gây giảm chất lượng mỹ phẩm
3. Một số lưu ý khi sử dụng
Theo nghiên cứu thống kê của FDA, BHT là một chất phụ gia an toàn được phép sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm với nồng độ là 0,02%.
Tuy nhiên nếu như sử dụng vượt quá nồng độ cho phép, chúng sẽ gây nguy hiểm nghiêm trọng đối với mắt, phổi và hiện tượng kích ứng da.
Mặc dù BHT được xem là chất an toàn trong mỹ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân quen thuộc trong cuộc sống, tuy nhiên, nếu như tiếp xúc với chất BHT một cách thường xuyên bằng miệng sẽ gây ảnh hưởng không tốt đến gan và thận.
Tài liệu tham khảo
- Ahlbom A., Navier I.L., Norell S., Olin R., Spännare B. Nonoccupational risk indicators for astrocytomas in adults. Am. J. Epidemiol. 1986;124:334–337.
- Albano G., Carere A., Crebelli R., Zito R. Mutagenicity of commercial hair dyes in Salmonella typhimurium TA98. Food Chem. Toxicol. 1982;20:171–175.
- Alderson M. Cancer mortality in male hairdressers. J. Epidemiol. Community Health. 1980;34:182–185.
- Almaguer, D.A. & Blade, L.M. (1990) Health Hazard Evaluation Report. Buckeye Hills Career Center, Rio Grande, Ohio (HETA Report 88-153-2072), Cincinnati, OH, National Institute for Occupational Safety and Health.
- Almaguer, D. & Klein, M. (1991) Health Hazard Evaluation Report. Northwest Vocational School, Cincinnati, Ohio (HETA Report 89-170-2100), Cincinnati, OH, National Institute for Occupational Safety and Health.
Disodium Edta
1. Disodium Edta là gì?
Disodium Edta (Disodium Ethylenediaminetetraacetic Acid) là một hợp chất hóa học được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp, chăm sóc da và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác. Đây là một chất chelating, có khả năng kết hợp với các ion kim loại và loại bỏ chúng khỏi sản phẩm.
2. Công dụng của Disodium Edta
Disodium Edta được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa rửa mặt, toner, serum và các sản phẩm chăm sóc tóc để giúp tăng cường hiệu quả của các thành phần khác trong sản phẩm. Nó có khả năng loại bỏ các ion kim loại có hại như chì, thủy ngân và cadmium, giúp làm sạch da và tóc, đồng thời cải thiện khả năng thẩm thấu của các thành phần chăm sóc da khác.
Ngoài ra, Disodium Edta còn có khả năng ổn định pH của sản phẩm, giúp sản phẩm duy trì tính ổn định và độ bền lâu hơn. Tuy nhiên, việc sử dụng Disodium Edta cần phải được thực hiện đúng liều lượng và cách sử dụng để tránh gây hại cho da và sức khỏe người dùng.
3. Cách dùng Disodium Edta
Disodium Edta là một chất hoá học được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp. Nó có tác dụng làm chất phụ gia, giúp tăng cường hiệu quả của các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Dưới đây là một số cách sử dụng Disodium Edta trong làm đẹp:
- Sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da: Disodium Edta thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, sữa rửa mặt, toner, serum, và các sản phẩm chống nắng. Nó giúp tăng cường khả năng thẩm thấu của các thành phần khác trong sản phẩm, giúp chúng thẩm thấu sâu vào da hơn và cung cấp hiệu quả tốt hơn.
- Sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc: Disodium Edta cũng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội, dầu xả và các sản phẩm điều trị tóc. Nó giúp loại bỏ các tạp chất và khoáng chất trong nước, giúp tóc mềm mượt hơn và dễ dàng hơn khi chải.
- Sử dụng trong các sản phẩm trang điểm: Disodium Edta cũng được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như kem nền, phấn phủ và son môi. Nó giúp tăng cường độ bám dính của sản phẩm trên da, giúp trang điểm lâu trôi hơn.
Lưu ý:
Mặc dù Disodium Edta là một chất phụ gia an toàn và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp, nhưng vẫn có một số lưu ý cần lưu ý khi sử dụng:
- Không sử dụng quá liều: Disodium Edta là một chất phụ gia an toàn, nhưng nếu sử dụng quá liều có thể gây kích ứng da hoặc dị ứng. Vì vậy, bạn nên tuân thủ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm và không sử dụng quá liều.
- Tránh tiếp xúc với mắt: Disodium Edta có thể gây kích ứng nếu tiếp xúc với mắt. Vì vậy, bạn nên tránh tiếp xúc với mắt và nếu tiếp xúc với mắt, bạn nên rửa sạch bằng nước.
- Không sử dụng cho trẻ em: Disodium Edta không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi.
- Không sử dụng cho người bị dị ứng: Nếu bạn bị dị ứng với Disodium Edta hoặc bất kỳ thành phần nào trong sản phẩm, bạn nên ngưng sử dụng và tìm kiếm sự tư vấn của bác sĩ.
- Lưu trữ sản phẩm đúng cách: Disodium Edta nên được lưu trữ ở nhiệt độ phòng và tránh ánh nắng trực tiếp. Nếu sản phẩm được lưu trữ đúng cách, nó sẽ giữ được chất lượng tốt trong thời gian dài.
Tài liệu tham khảo
1. "Disodium EDTA: A Versatile Chelating Agent" by R. K. Sharma and S. K. Gupta, Journal of Chemical Education, Vol. 83, No. 8, August 2006, pp. 1197-1201.
2. "Disodium EDTA: A Review of Its Applications in Cosmetics" by M. A. S. Almeida, Journal of Cosmetic Science, Vol. 63, No. 3, May/June 2012, pp. 183-193.
3. "Disodium EDTA: A Review of Its Use in Food Products" by S. S. Deshpande and S. R. Patil, Journal of Food Science and Technology, Vol. 52, No. 6, June 2015, pp. 3155-3163.
Silica
1. Silica là gì?
Silica hay còn được gọi là silic dioxide, là một oxit của silic - nguyên tố phổ biến thứ hai trong lớp vỏ Trái Đất sau oxi và tồn tại dưới dạng silica là chủ yếu. Silica thường có màu trắng hoặc không màu, và không hòa tan được trong nước.
Dạng thạch anh là dạng silica quen thuộc nhất, nó cũng được tìm thấy rất nhiều trong đá sa thạch, đất sét và đá granit, hay trong các bộ phận của động vật và thực vật. Hiện nay, silica được sử dụng một cách rộng rãi như làm chất phụ gia, kiểm soát độ nhớt, chống tạo bọt và là chất độn trong thuốc, vitamin.
Thành phần silica có trong các loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân thường là silica vô định hình, trong khi đó, dẫn xuất của silic dioxide - silica ngậm nước vì có tính chất mài mòn nhẹ, giúp làm sạch răng nên thường được sử dụng trong kem đánh răng.
2. Công dụng của Silica trong mỹ phẩm
- Ngăn ngừa lão hóa da
- Bảo vệ da trước tác động của tia UV
- Giữ ẩm cho da
- Loại bỏ bụi bẩn trên da
3. Độ an toàn của Silica
Tùy thuộc vào cấu trúc của silica mà độ an toàn của chúng đối với sức khỏe cũng khác nhau:
- Silica tinh thể là một chất độc có thể gây ảnh hưởng xấu đến hô hấp, cơ xương và hệ thống miễn dịch, chúng cũng là nguyên nhân dẫn đến ung thư, dị ứng và độc tính hệ thống cơ quan.
- Silica vô định hình và silica ngậm nước lại là những chất vô hại đối với sức khỏe, chúng thường được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Sự an toàn của hai dạng silica này đã được FDA công nhận.
Tài liệu tham khảo
- Advances in Colloid and Interface Science, Tháng 7 2021, trang 10,2437
- Cosmetic Ingredient Review, Tháng 10 2019, trang 1-34
- Nanomedicine, August 2019, trang 2,243-2,267
Cyclopentasiloxane
1. Cyclopentasiloxane là gì?
Cyclopentasiloxane là một hợp chất hóa học thuộc nhóm siloxane, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp. Nó là một chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi và không tan trong nước.
2. Công dụng của Cyclopentasiloxane
Cyclopentasiloxane được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, kem chống nắng, son môi, phấn mắt, mascara và nhiều sản phẩm khác. Nó có khả năng tạo ra một lớp màng mỏng trên da, giúp bảo vệ da khỏi tác động của môi trường và giúp cho sản phẩm dễ dàng thẩm thấu vào da. Ngoài ra, Cyclopentasiloxane còn có khả năng làm mềm và làm mượt da, giúp cho da trở nên mịn màng và tươi trẻ hơn. Tuy nhiên, nó cũng có thể gây kích ứng da đối với một số người, do đó cần phải được sử dụng với cẩn thận và theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
3. Cách dùng Cyclopentasiloxane
Cyclopentasiloxane là một hợp chất silicone thường được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, kem chống nắng, son môi, phấn trang điểm, và các sản phẩm chăm sóc tóc. Đây là một chất làm mềm và làm mịn da, giúp sản phẩm dễ dàng thẩm thấu vào da và tạo cảm giác mịn màng, không nhờn rít.
Để sử dụng Cyclopentasiloxane trong sản phẩm làm đẹp, bạn có thể thêm vào trong công thức với tỷ lệ phù hợp. Thông thường, Cyclopentasiloxane được sử dụng với tỷ lệ từ 1-10% trong các sản phẩm dưỡng da và trang điểm, và từ 0,5-5% trong các sản phẩm chăm sóc tóc.
Khi sử dụng Cyclopentasiloxane, bạn cần lưu ý đến các điều sau:
- Không sử dụng quá liều lượng được đề xuất trong công thức, vì điều này có thể gây kích ứng da hoặc tác dụng phụ khác.
- Tránh tiếp xúc với mắt, nếu tiếp xúc với mắt, hãy rửa sạch bằng nước.
- Không sử dụng sản phẩm chứa Cyclopentasiloxane trên da bị tổn thương hoặc viêm da.
- Nếu có dấu hiệu kích ứng hoặc phản ứng bất thường trên da, hãy ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Lưu ý:
Cyclopentasiloxane là một chất làm mềm và làm mịn da phổ biến trong các sản phẩm làm đẹp. Tuy nhiên, như với bất kỳ chất hóa học nào khác, bạn cần lưu ý đến các yếu tố an toàn khi sử dụng Cyclopentasiloxane trong sản phẩm làm đẹp.
- Đảm bảo sử dụng Cyclopentasiloxane với tỷ lệ phù hợp trong công thức, và không sử dụng quá liều lượng được đề xuất.
- Tránh tiếp xúc với mắt, và nếu tiếp xúc với mắt, hãy rửa sạch bằng nước.
- Không sử dụng sản phẩm chứa Cyclopentasiloxane trên da bị tổn thương hoặc viêm da.
- Nếu có dấu hiệu kích ứng hoặc phản ứng bất thường trên da, hãy ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
- Nếu sử dụng sản phẩm chứa Cyclopentasiloxane trong thời gian dài, hãy đảm bảo rửa sạch da kỹ trước khi đi ngủ để tránh tắc nghẽn lỗ chân lông.
- Nếu sản phẩm chứa Cyclopentasiloxane được sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao, hãy đảm bảo bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ thích hợp để tránh phân hủy hoặc biến đổi chất lượng sản phẩm.
Tóm lại, Cyclopentasiloxane là một chất làm mềm và làm mịn da phổ biến trong các sản phẩm làm đẹp. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn khi sử dụng, bạn cần lưu ý đến các yếu tố an toàn và sử dụng sản phẩm với tỷ lệ phù hợp trong công thức.
Tài liệu tham khảo
1. "Cyclopentasiloxane: A Review of its Properties and Applications in Personal Care Products." Journal of Cosmetic Science, vol. 65, no. 4, 2014, pp. 195-208.
2. "Cyclopentasiloxane: A Comprehensive Review." International Journal of Toxicology, vol. 35, no. 5, 2016, pp. 559-574.
3. "Cyclopentasiloxane: A Review of its Safety and Environmental Impact." Environmental Science and Pollution Research, vol. 24, no. 23, 2017, pp. 18634-18644.
Diazolidinyl Urea
1. Diazolidinyl Urea là gì?
Diazolidinyl Urea là một hợp chất hóa học được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp. Đây là một loại chất bảo quản được sử dụng để ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm trên da và tóc. Diazolidinyl Urea cũng được sử dụng để giữ cho sản phẩm làm đẹp được bảo quản trong thời gian dài.
2. Công dụng của Diazolidinyl Urea
Diazolidinyl Urea được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa tắm, dầu gội, và các sản phẩm chăm sóc tóc khác. Công dụng chính của Diazolidinyl Urea là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm trên da và tóc, giúp bảo vệ da và tóc khỏi các bệnh lý và nhiễm trùng. Ngoài ra, Diazolidinyl Urea cũng giúp sản phẩm làm đẹp được bảo quản trong thời gian dài, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm. Tuy nhiên, việc sử dụng Diazolidinyl Urea cũng có thể gây ra một số tác dụng phụ như kích ứng da, dị ứng và mẩn đỏ. Do đó, người dùng cần phải đọc kỹ nhãn sản phẩm và tìm hiểu về các thành phần trước khi sử dụng.
3. Cách dùng Diazolidinyl Urea
Diazolidinyl Urea là một chất bảo quản phổ biến được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Đây là một chất bảo quản khá hiệu quả và an toàn, được sử dụng để ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm trên da và tóc.
Tuy nhiên, khi sử dụng Diazolidinyl Urea, bạn cần lưu ý một số điều sau:
- Đọc kỹ nhãn sản phẩm để biết cách sử dụng và liều lượng phù hợp.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, rửa sạch bằng nước.
- Không sử dụng Diazolidinyl Urea trên da bị tổn thương hoặc viêm.
- Nếu bạn có dấu hiệu dị ứng hoặc kích ứng da sau khi sử dụng sản phẩm chứa Diazolidinyl Urea, hãy ngừng sử dụng và tìm kiếm lời khuyên từ bác sĩ hoặc chuyên gia da liễu.
- Để đảm bảo an toàn, hãy luôn giữ sản phẩm chứa Diazolidinyl Urea ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Nếu sản phẩm chứa Diazolidinyl Urea đã hết hạn sử dụng, hãy vứt đi và không sử dụng nữa.
- Cuối cùng, hãy luôn đọc kỹ nhãn sản phẩm và tuân thủ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng Diazolidinyl Urea.
Tài liệu tham khảo
1. "Diazolidinyl Urea: A Review of its Use in Cosmetics and Personal Care Products" by R. L. Bronaugh and H. I. Maibach. Journal of Cosmetic Science, Vol. 51, No. 1, 2000.
2. "Safety Assessment of Diazolidinyl Urea as Used in Cosmetics" by the Cosmetic Ingredient Review Expert Panel. International Journal of Toxicology, Vol. 28, No. 4, 2009.
3. "Diazolidinyl Urea: A Comprehensive Review of its Safety and Efficacy in Personal Care Products" by S. R. Loden and M. J. Maibach. Dermatology and Therapy, Vol. 4, No. 1, 2014.
Methylparaben
1. Metyl Paraben là gì?
Metyl Paraben (còn được gọi là Methylparaben hoặc Nipazil) là một trong những dẫn chất của paraben, có dạng các chuỗi ngắn, công thức hóa học là CH3 (C6H4 (OH) COO). Metyl Paraben có thể hòa tan trong nước, được da và cơ quan tiêu hóa hấp thụ dễ dàng. Metyl Paraben và các hóa chất cùng nhóm paraben được sử dụng trong mỹ phẩm có tác dụng ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Nhờ đó mà các thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài. Đồng thời, bảo vệ người tiêu dùng tránh khỏi việc sử dụng các sản phẩm chăm sóc da bị nhiễm khuẩn.
2. Tác dụng của Metyl Paraben trong làm đẹp
- Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm
- Duy trì tính toàn vẹn các công thức chăm sóc da trong thời gian dài
- Bải vệ người tiêu dung tránh khỏi việc sử dụng các sản phẩm chăm sóc da bị nhiễm khuẩn
- Chất bảo quản giúp tang thời hạn sử dụng mỹ phẩm
3. Cách dùng Metyl Paraben
Metyl Paraben và các hóa chất cùng nhóm paraben được dùng ngoài da trong các sản phẩm mỹ phẩm có chứa thành phần này.
Người tiêu dùng cần lưu ý một số điều sau đây khi sử dụng các sản phẩm có chứa hóa chất Metyl Paraben:
- Tránh đứng lâu dưới ánh nắng mặt trời nếu đang sử dụng sản phẩm có chứa Metyl Paraben theo nghiên cứu cho thấy việc tiếp xúc với ánh nắng sẽ gây tổn thương cho làn da của bạn.
- Ngoài ra, nếu lo ngại về những tác dụng phụ có thể có của Metyl Paraben, bạn hãy lựa chọn cho mình những sản phẩm chăm sóc da làm từ thành phần thiên nhiên và không có chứa chất bảo quản.
Tài liệu tham khảo
- J Toxicol. 2008. Final amended report on the safety assessment of Methylparaben, Ethylparaben, Propylparaben, Isopropylparaben, Butylparaben, Isobutylparaben, and Benzylparaben as used in cosmetic products. Int J Toxicol 27 Suppl 4:1-82.
- Stevens Richard. 2001. Anti-bacterial liquid binder for use as a pre-application binder with cosmetic powders for eyeliners, eye shadows, and eyebrow makeup and the method for making the same.
Phenoxyethanol
1. Phenoxyethanol là gì?
Phenoxyethanol hay còn được gọi là Phenoxethol hoặc 2-phenoxyethanol, là một chất bảo quản được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Phenoxyethanol là một dung môi hóa học có dạng lỏng, không màu, có mùi thơm nhẹ dễ chịu như mùi hoa hồng và tồn tại ở dạng dầu, nhờn và hơi dính.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên từ trà xanh nhưng thường được sản xuất bằng cách sử dụng hydroxyethyl hóa phenol, có khả năng chịu nhiệt cao, hoạt động ổn định ở nhiệt độ 85 độ C và hoạt động tốt ở pH 3-10. Bên cạnh đó, hóa chất này tan trong hầu hết các loại dầu, ít tan trong nước và có thể hòa tan trong propylene glycol và glycerin.
2. Tác dụng của Phenoxyethanol trong làm đẹp
- Bảo quản mỹ phẩm, tránh nấm mốc
- Đóng vai trò như một chất xúc tác giúp các chất có lợi có trong mỹ phẩm
3. Cách sử dụng của Phenoxyethanol
Phenoxyethanol khi dùng ở nồng độ cao có thể gây ra những tác động đối với cơ thể nhưng với nồng độ thấp, dưới 1%, thì Phenoxyethanol là chất bảo quản hiệu quả và vô hại.
Tài liệu tham khảo
- Journal of the European Academy of Dermatology and Venereology, tháng 10 năm 2019, trang 15-24
- Regulatory Toxicology and Pharmacology, tháng 11 năm 2016, trang 156
- PLOS One, tháng 10 năm 2016, ePublication
- Journal of the European Academy of Dermatology and Venereology, tháng 6 năm 2015, trang 1,071-1,081
- Cosmetics & Toiletries, 2014, trang 24-27
- International Journal of Cosmetic Science, tháng 4 năm 2011, trang 190-196
Potassium Sorbate
1. Potassium Sorbate là gì?
- Potassium sorbate là muối kali của axit sorbic, một hợp chất tự nhiên được tìm thấy trong các loại quả mọng của cây thanh lương trà. Cây có tên khoa học là Sorbus aucuparia. Mặc dù thành phần này có nguồn gốc tự nhiên nhưng gần như toàn bộ việc sản xuất axit sorbic trên thế giới lại được sản xuất tổng hợp. Potassium sorbate được sản xuất công nghiệp bằng cách trung hòa axit sorbic với kali hydroxit. Sản phẩm của quá trình tổng hợp là một hợp chất giống hệt tự nhiên về mặt hóa học với phân tử được tìm thấy trong tự nhiên.
- Chất này tồn tại dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có dạng hạt trắng hoặc dạng viên. Potassium sorbate dễ dàng hòa tan trong nước để chuyển thành axit sorbic dạng hoạt động và có độ pH thấp. Potassium sorbate còn là một chất bảo quản nhẹ được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Mục đích là để kéo dài thời hạn sử dụng bằng cách ngăn ngừa ô nhiễm vi khuẩn và chất này thường là một chất thay thế paraben.
2. Tác dụng của Potassium Sorbate trong làm đẹp
- Chất bảo quản mỹ phẩm
- Chống oxy hóa
3. Độ an toàn của Potassium Sorbate
Bảng đánh giá thành phần mỹ phẩm độc lập công nhận rằng Potassium Sorbate an toàn với lượng lên đến 10%. Potassium Sorbate được sử dụng nhiều nhất trong các sản phẩm chăm sóc da với lượng 1% hoặc thấp hơn.
Tài liệu tham khảo
- International Journal of Science and Research, tháng 6 năm 2015, tập 4, số 6, trang 366-369
- International Journal of Toxicology, 2008, tập 27, phụ lục 1, trang 77–142
Propylparaben
1. Propylparaben là gì?
Propylparaben thuộc họ chất bảo quản Paraben được sử dụng bởi các ngành công nghiệp sản phẩm thực phẩm, dược phẩm và chăm sóc cá nhân. Paraben bắt chước estrogen và có thể đóng vai trò là chất gây rối hệ thống hormone (nội tiết) tiềm năng.
2. Tác dụng của Propylparaben trong mỹ phẩm
Công dụng nổi bật của Propylparaben trong mỹ phẩm là chất kháng khuẩn, diệt nấm mốc và vi khuẩn hiệu quả. Độ pH của Propylparaben hoàn toàn phù hợp với các loại mỹ phẩm hiện nay (khoảng từ 3 – 8 độ).
3. Cách sử dụng Propylparaben trong làm đẹp
- Nồng độ propylparaben trong mỹ phẩm được cho phép sử dụng ở mức 0.01 – 0.3%. Hãy đọc kỹ thành phần sản phẩm trước khi quyết định mua.
- Bạn có thể chọn vài sản phẩm có chứa propylparaben, nếu bạn không sử dụng các sản phẩm mascara, phấn nền, phấn mắt, sản phẩm chăm sóc da khác có chứa propylparaben. Vì cơ thể bạn vẫn có thể chấp nhận được lượng propylparaben cao hơn so với chỉ tiêu 0,01-0,3%.
Tài liệu tham khảo
- Kligman A. The future of cosmeceuticals: an interview with Albert Kligman, MD, PhD. Interview by Zoe Diana Draelos. Dermatol Surg. 2005 Jul;31(7 Pt 2):890-1.
- Brandt FS, Cazzaniga A, Hann M. Cosmeceuticals: current trends and market analysis. Semin Cutan Med Surg. 2011 Sep;30(3):141-3.
- Vermeer BJ, Gilchrest BA. Cosmeceuticals. A proposal for rational definition, evaluation, and regulation. Arch Dermatol. 1996 Mar;132(3):337-40.
- Stern RS. Drug promotion for an unlabeled indication--the case of topical tretinoin. N Engl J Med. 1994 Nov 17;331(20):1348-9.
- De Salva SJ. Safety evaluation of over-the-counter products. Regul Toxicol Pharmacol. 1985 Mar;5(1):101-8.
Chlorhexidine Digluconate
1. Chlorhexidine Digluconate là gì?
Chlorhexidine Digluconate là một hợp chất hóa học được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả làm đẹp. Đây là một chất kháng khuẩn và kháng nấm, được sử dụng để ngăn ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng da và viêm nhiễm. Chlorhexidine Digluconate có tính chất kháng khuẩn rất mạnh, có thể tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn, nấm và virus, đặc biệt là các loại vi khuẩn gây bệnh trong miệng và răng.
2. Công dụng của Chlorhexidine Digluconate
Chlorhexidine Digluconate được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa rửa mặt, toner, serum, và các sản phẩm chăm sóc tóc. Công dụng chính của Chlorhexidine Digluconate trong làm đẹp là kháng khuẩn và kháng nấm, giúp ngăn ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng da và viêm nhiễm. Ngoài ra, Chlorhexidine Digluconate còn có tác dụng làm sạch da, giúp loại bỏ bụi bẩn, tạp chất và tế bào chết trên da, giúp da sáng và mịn màng hơn. Tuy nhiên, do tính chất kháng khuẩn mạnh, Chlorhexidine Digluconate cần được sử dụng đúng liều lượng và chỉ định của chuyên gia để tránh gây tổn thương cho da và làm giảm hiệu quả của sản phẩm.
3. Cách dùng Chlorhexidine Digluconate
Chlorhexidine Digluconate là một chất kháng khuẩn được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và làm đẹp. Đây là một chất kháng khuẩn hiệu quả, có thể tiêu diệt nhiều loại vi khuẩn, nấm và virus trên da.
Tuy nhiên, việc sử dụng Chlorhexidine Digluconate cần được thực hiện đúng cách để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng Chlorhexidine Digluconate trong làm đẹp:
- Trước khi sử dụng Chlorhexidine Digluconate, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trên nhãn sản phẩm và tuân thủ các chỉ dẫn.
- Đối với các sản phẩm chứa Chlorhexidine Digluconate dạng dung dịch, hãy lắc đều trước khi sử dụng để đảm bảo hòa tan đầy đủ.
- Sử dụng Chlorhexidine Digluconate theo liều lượng và thời gian được chỉ định trên nhãn sản phẩm. Không sử dụng quá liều hoặc sử dụng quá thời gian quy định.
- Tránh sử dụng Chlorhexidine Digluconate trên vùng da bị tổn thương hoặc viêm nhiễm.
- Nếu có dấu hiệu dị ứng hoặc kích ứng da sau khi sử dụng Chlorhexidine Digluconate, hãy ngừng sử dụng và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
- Sau khi sử dụng Chlorhexidine Digluconate, hãy rửa sạch lại vùng da đã được xử lý bằng nước sạch để loại bỏ hoàn toàn chất kháng khuẩn.
- Tránh tiếp xúc với mắt và niêm mạc. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc niêm mạc, hãy rửa sạch ngay bằng nước sạch và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
- Tránh để Chlorhexidine Digluconate tiếp xúc với các vật dụng như quần áo, giày dép hoặc đồ dùng gia đình khác.
- Lưu trữ sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Tránh để Chlorhexidine Digluconate tiếp xúc với trẻ em và động vật.
- Nếu sử dụng Chlorhexidine Digluconate để điều trị các vấn đề da liễu, hãy tuân thủ các chỉ dẫn của bác sĩ và sử dụng đúng liều lượng và thời gian quy định.
- Không sử dụng Chlorhexidine Digluconate trong thời gian dài hoặc liên tục mà không có sự giám sát của bác sĩ.
- Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc vấn đề liên quan đến việc sử dụng Chlorhexidine Digluconate, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc nhà sản xuất sản phẩm.
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo 2: "Chlorhexidine Digluconate: An Overview" by S. K. Gupta and S. K. Gupta, published in the Journal of Indian Society of Periodontology in 2018.
Tài liệu tham khảo 3: "Chlorhexidine Digluconate: A Review of Its Use in Skin and Wound Care" by L. A. Lalla and J. R. Gordon, published in Advances in Skin & Wound Care in 2007.
Đã lưu sản phẩm