Tinh chất Natura Siberica Snow Cladonia Face Serum (Anti-Age)
Tinh chất

Tinh chất Natura Siberica Snow Cladonia Face Serum (Anti-Age)

0 (0)
0
0
So sánh Tìm bản dupe
Thành phần
Tổng quan
Chi tiết
Giải thích
Review

Tổng quan về sản phẩm

Phân tích nhanh về sản phẩm
Không chứa paraben
Không chứa sulfate
Không có cồn
Không chứa silicone
An toàn với da mụn
Thành phần tối thiểu
Không chứa chất gây dị ứng (EU)
Tác dụng & Thành phần đáng chú ý
Làm sạch
Làm sạch
từ (8) thành phần
Glyceryl Caprylate Sodium Cocoyl Glutamate Hydroxypropyl Guar Polyglyceryl 5 Oleate Fusel Wheat Bran/Straw Glycosides Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides Hippophae Rhamnoidesamidopropyl Betaine Pineamidopropyl Betaine
Dưỡng ẩm
Dưỡng ẩm
từ (2) thành phần
Glycerin Zea Mays (Corn) Starch
Phục hồi da
Phục hồi da
từ (1) thành phần
Sodium Hyaluronate
Chống lão hóa
Chống lão hóa
từ (2) thành phần
Tocopherol Citric Acid
Đánh giá tác động của thành phần với từng loại da
Nhấp vào mũi tên bên cạnh Loại da! Xanh lá cây = Tốt & Đỏ = Xấu
Da khô
Da khô
4
Da dầu
Da dầu
1
Da nhạy cảm
Da nhạy cảm
1
1
Độ an toàn của thành phần (theo thang đánh giá EWG)
Nguy cơ thấp
Rủi ro vừa phải
Rủi ro cao
Không xác định
71%
6%
3%
20%

Danh sách thành phần

EWG CIR Tên thành phần & Chức năng mỹ phẩm Ghi chú
1
-
(Dung môi)
1
2
A
(Dung môi, Nước hoa, Chất tạo mùi, Chất giữ ẩm, Chất làm giảm độ nhớt, Dưỡng tóc, Bảo vệ da, Chất làm biến tính)
Phù hợp với da khô
Dưỡng ẩm
1
-
(Chất giữ ẩm)
-
-
(Chất hoạt động bề mặt, Ổn định nhũ tương, Nhũ hóa, Chất làm sạch, Tăng tạo bọt)
Làm sạch

Tinh chất Natura Siberica Snow Cladonia Face Serum (Anti-Age) - Giải thích thành phần

Water

Tên khác: Aqua; H2O; Eau; Aqueous; Acqua
Chức năng: Dung môi

1. Nước là gì?

Nước là thành phần mỹ phẩm được sử dụng thường xuyên nhất. Nước trong các sản phẩm chăm sóc da hầu như luôn được liệt kê đầu tiên trên bảng thành phần vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức với chức năng là DUNG MÔI.

2. Vai trò của nước trong quá trình làm đẹp

Bất chấp những tuyên bố về nhu cầu hydrat hóa của làn da và những tuyên bố liên quan đến các loại nước đặc biệt, hóa ra nước đối với da có thể không phải là một thành phần quan trọng như mọi người vẫn nghĩ. Chỉ có nồng độ 10% nước ở lớp ngoài cùng của da là cần thiết cho sự mềm mại và dẻo dai ở phần này của biểu bì, được gọi là lớp sừng. Các nghiên cứu đã so sánh hàm lượng nước của da khô với da thường hoặc da dầu nhưng không tìm thấy sự khác biệt về mức độ ẩm giữa chúng.

Hơn nữa, quá nhiều nước có thể là một vấn đề đối với da vì nó có thể phá vỡ các chất thiết yếu trong các lớp bề mặt của da để giữ cho da nguyên vẹn, mịn màng và khỏe mạnh. Ví dụ như tình trạng bạn sẽ bị “ngứa” các ngón tay và ngón chân khi bạn ngâm mình trong bồn tắm hoặc vùng nước khác quá lâu.

Tuy nhiên, uống đủ nước là điều cần thiết.

 

Tài liệu tham khảo

  • Skin Research and Technology, May 2015, pages 131-136
  • Skin Pharmacology and Applied Skin Physiology, November-December 1999, pages 344-351
  • Journal of Cosmetic Science, September-October 1993, pages 249-262

 

Glycerin

Tên khác: Glycerine; Glycerin; Pflanzliches Glycerin; 1,2,3-Propanetriol
Chức năng: Dung môi, Nước hoa, Chất tạo mùi, Chất giữ ẩm, Chất làm giảm độ nhớt, Dưỡng tóc, Bảo vệ da, Chất làm biến tính

1. Glycerin là gì?

Glycerin (còn được gọi là Glycerol, Glycerine, Pflanzliches Glycerin, 1,2,3-Propanetriol) là một hợp chất rượu xuất hiện tự nhiên và là thành phần của nhiều lipid. Glycerin có thể có nguồn gốc động vật hoặc thực vật. Thành phần này được liệt kê trong Hướng dẫn tiêu dùng chăm sóc của PETA như một sản phẩm phụ của sản xuất xà phòng thường sử dụng mỡ động vật.

2. Lợi ích của glycerin đối với da

  • Dưỡng ẩm hiệu quả
  • Bảo vệ da
  • Làm sạch da
  • Hỗ trợ trị mụn

3. Cách sử dụng

Thông thường, glycerin nên được trộn với một số thành phần khác để tạo thành công thức của kem dưỡng ẩm hoặc sản phẩm chăm sóc da dưỡng ẩm khác. Glycerin nằm ở thứ tự thứ 3 hoặc 4 trong bảng thành phần trở xuống sẽ là mức độ lý tưởng nhất cho làn da của bạn. Bên cạnh đó, nên sử dụng các sản phẩm glycerin khi da còn ẩm để tăng hiệu quả tối đa nhất.

Tài liệu tham khảo

  • Van Norstrand DW, Valdivia CR, Tester DJ, Ueda K, London B, Makielski JC, Ackerman MJ. Molecular and functional characterization of novel glycerol-3-phosphate dehydrogenase 1 like gene (GPD1-L) mutations in sudden infant death syndrome. Circulation. 2007;116:2253–9.
  • Zhang YH, Huang BL, Niakan KK, McCabe LL, McCabe ER, Dipple KM. IL1RAPL1 is associated with mental retardation in patients with complex glycerol kinase deficiency who have deletions extending telomeric of DAX1. Hum Mutat. 2004;24:273.
  • Francke U, Harper JF, Darras BT, Cowan JM, McCabe ER, Kohlschütter A, Seltzer WK, Saito F, Goto J, Harpey JP. Congenital adrenal hypoplasia, myopathy, and glycerol kinase deficiency: molecular genetic evidence for deletions. Am J Hum Genet. 1987 Mar;40(3):212-27.
  • Journal of Pharmaceutical Investigation, March 2021, pages 223-231
  • International Journal of Toxicology, November/December 2019, Volume 38, Supplement 3, pages 6S-22S
  • International Journal of Cosmetic Science, August 2016, ePublication

Saccharide Isomerate

Tên khác: Pentavin; Pentavitine
Chức năng: Chất giữ ẩm

1. Saccharide Isomerate là gì?

Saccharide Isomerate hay còn gọi là Pentavin, là một phức hợp đường (Carbohydrate) có cấu trúc tương tự Carbohydrate tự nhiên, giữ vai trò như thỏi nam châm từ tính giữ nước. Khi Saccharide Isomerate đưa vào da sẽ thay thế các Carbohydrate tự nhiên bị mất, khi đó nước được bổ sung vào da được hút dính vào các Carbohydrate này, ngăn cho nước không bị thoát ra. 

2. Tác dụng của Saccharide Isomerate trong làm đẹp

  • Cấp nước, giữ ẩm cho da, cải thiền tình trạng da khô rát, bong tróc,…
  • Làm giảm kích ứng, tác dụng phụ của AHA lên da
  • Kích thích các Protein Filaggrin, Loricrin, Hyaluronan phát triển, gia tăng khả năng bảo vệ và giúp da khoẻ mạnh hơn.

3. Độ an toàn của Saccharide Isomerate

Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ gây hại của Saccharide Isomerate đối với làn da & sức khỏe người dùng khi sử dụng trong các sản phẩm bôi ngoài da.

Tài liệu tham khảo

  • Microorganisms, Tháng 10 2020, trang 1-16
  • Journal of the Medical Association of Thailand, 2014, trang 820-826
  • Cosmetics & Toiletries, Tháng 9 2013, ePublication
  • Dry Skin and Moisturizers: Chemistry and Function, 2006, trang 200

Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides

Chức năng: Chất hoạt động bề mặt, Ổn định nhũ tương, Nhũ hóa, Chất làm sạch, Tăng tạo bọt

1. Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides là gì?

Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides là một hỗn hợp các glycoside được chiết xuất từ ngũ cốc lúa mì và rơm lúa mì. Các glycoside này bao gồm Caprylyl Glycoside và Capryl Glycoside, là các chất hoạt động bề mặt tự nhiên có nguồn gốc từ dầu dừa và đường mía.

2. Công dụng của Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides

Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm đẹp như một chất hoạt động bề mặt tự nhiên. Chúng có khả năng làm sạch da một cách hiệu quả mà không gây kích ứng da. Ngoài ra, chúng còn có khả năng giữ ẩm cho da và giúp cải thiện độ đàn hồi của da, giúp da trở nên mềm mại và mịn màng hơn. Chúng cũng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc để giúp làm sạch tóc và giữ ẩm cho tóc.

3. Cách dùng Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides

Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides là một loại chất tạo bọt tự nhiên được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như sữa rửa mặt, gel tắm, dầu gội, kem dưỡng da và các sản phẩm chăm sóc tóc khác. Đây là một thành phần an toàn và hiệu quả cho da và tóc.
Để sử dụng Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides, bạn có thể làm theo các bước sau:
- Bước 1: Làm ướt da hoặc tóc của bạn bằng nước ấm.
- Bước 2: Lấy một lượng sản phẩm chứa Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides và thoa đều lên da hoặc tóc.
- Bước 3: Massage nhẹ nhàng để tạo bọt.
- Bước 4: Rửa sạch bằng nước ấm.
Lưu ý: Tránh tiếp xúc với mắt. Nếu sản phẩm dính vào mắt, rửa sạch bằng nước sạch và liên hệ với bác sĩ nếu cần thiết.

Lưu ý:

- Không sử dụng quá nhiều sản phẩm chứa Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides, vì điều này có thể làm khô da hoặc tóc của bạn.
- Nếu bạn có da nhạy cảm, hãy thử sản phẩm trên một khu vực nhỏ trước khi sử dụng để đảm bảo rằng không gây kích ứng.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides và thấy da hoặc tóc của bạn khô hoặc kích ứng, hãy ngưng sử dụng và tham khảo ý kiến ​​của bác sĩ hoặc chuyên gia da liễu.
- Sản phẩm chứa Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides nên được bảo quản ở nhiệt độ phòng và tránh ánh nắng trực tiếp.

Tài liệu tham khảo

1. "Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides: A Natural, Sustainable, and Effective Emulsifier" by H. K. Sharma, S. K. Sharma, and S. K. Singh. Journal of Surfactants and Detergents, vol. 22, no. 1, pp. 1-8, 2019.
2. "Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides: A Novel Green Surfactant for Personal Care Products" by S. K. Sharma, H. K. Sharma, and S. K. Singh. Journal of Oleo Science, vol. 68, no. 9, pp. 837-844, 2019.
3. "Caprylyl/Capryl Wheat Bran/Straw Glycosides: A Natural and Sustainable Alternative to Synthetic Surfactants" by M. A. Khan, S. A. Khan, and M. A. Khan. Journal of Cosmetic Science, vol. 69, no. 6, pp. 339-348, 2018.

Review

0
0 đánh giá
Viết đánh giá