
Thành phần
Tổng quan về sản phẩm







Danh sách thành phần
EWG | CIR | Tên thành phần & Chức năng mỹ phẩm | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | - | (Dung môi) | |
1 2 | A | (Dung môi, Nước hoa, Chất tạo mùi, Chất giữ ẩm, Chất làm giảm độ nhớt, Dưỡng tóc, Bảo vệ da, Chất làm biến tính) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 | A | (Chất làm mờ, Chất làm mềm, Chất làm đặc, Chất làm tăng độ sệt, Ổn định nhũ tương, Nhũ hóa, Tăng tạo bọt, Chất làm đặc - chứa nước) | ![]() ![]() |
4 | B | (Dưỡng tóc, Chất chống tĩnh điện, Chất hoạt động bề mặt) | ![]() ![]() |
1 | - | (Dưỡng da, Dưỡng tóc, Chất làm dịu, Thuốc dưỡng, Chất trị gàu, Chất làm se khít lỗ chân lông) | |
1 | - | (Mặt nạ, Chất tạo mùi, Dưỡng da) | |
1 | - | (Dưỡng da) | |
1 | - | | |
1 | - | (Dưỡng da, Dưỡng tóc, Chất làm mềm dẻo) | |
1 | A | (Chất làm mềm, Dưỡng tóc, Bảo vệ da, Thuốc dưỡng) | ![]() ![]() |
1 | - | (Dưỡng da, Thuốc dưỡng) | |
- | - | | |
1 | A | ![]() ![]() | |
1 | B | (Nước hoa, Chất tạo mùi, Chất chống oxy hóa, Chất dưỡng da - hỗn hợp, Chất dưỡng da - khóa ẩm, Chất kháng khuẩn) | |
1 | A | (Dưỡng tóc, Dưỡng da, Chất chống tĩnh điện) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 | - | (Dưỡng da, Chất làm mềm dẻo) | |
3 | - | (Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa, Chất chống tĩnh điện, Dưỡng tóc) | ![]() ![]() |
1 | - | (Giữ nếp tóc) | |
5 | B | (Chất khử mùi, Chất bảo quản, Chất chống tĩnh điện, Chất kháng khuẩn, Chất diệt khuẩn mỹ phẩm, Chất tạo hỗn dịch - hoạt động bề mặt) | |
1 | B | (Dưỡng da, Dưỡng tóc) | |
1 3 | B | (Chất hoạt động bề mặt, Nhũ hóa) | ![]() ![]() |
1 | A | (Chất bảo quản) | |
4 | - | (Dung môi, Mặt nạ, Chất chống tạo bọt, Chất làm đặc, Kháng khuẩn, Chất làm se khít lỗ chân lông) | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
2 | A | (Dung môi, Nước hoa, Chất tạo mùi, Chất làm giảm độ nhớt, Chất chống tạo bọt, Chất làm đặc) | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 3 | A | (Mặt nạ, Chất tạo mùi, Chất bảo quản, Chất hiệu chỉnh độ pH, Chất độn) | ![]() ![]() |
1 2 | A | (Mặt nạ, Chất tạo mùi, Chất tạo phức chất, Chất hiệu chỉnh độ pH, Chất ổn định độ pH) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
1 | A | (Mặt nạ, Chất tạo mùi, Chất làm biến tính) | |
2 4 | A | (Chất tạo mùi, Chất bảo quản) | |
1 2 | - | (Chất diệt khuẩn mỹ phẩm, Chất bảo quản) | |
1 3 | A | (Mặt nạ, Chất tạo mùi, Chất bảo quản, Chất chống ăn mòn) | |
2 | A | (Chất tạo mùi, Chất bảo quản) | |
2 | A | (Chất tạo mùi, Chất bảo quản) | |
1 | - | (Chất hoạt động bề mặt, Chất tạo mùi, Nhũ hóa, Chất trị mụn nấm, Chất diệt khuẩn mỹ phẩm, Chất bảo quản, Chất hoạt động bề mặt) | ![]() ![]() ![]() ![]() |
8 | - | (Mặt nạ, Nước hoa, Chất khử mùi) | ![]() ![]() |
3 | - | (Mặt nạ, Chất khử mùi, Chất tạo mùi) | ![]() ![]() |
4 5 | - | (Dung môi, Nước hoa, Chất khử mùi) | ![]() ![]() |
2 | - | (Chất tạo màu, Chất tạo màu mỹ phẩm) | |
Rausch Ginseng Coffein-Spülung - Giải thích thành phần
Water
1. Nước là gì?
Nước là thành phần mỹ phẩm được sử dụng thường xuyên nhất. Nước trong các sản phẩm chăm sóc da hầu như luôn được liệt kê đầu tiên trên bảng thành phần vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức với chức năng là DUNG MÔI.
2. Vai trò của nước trong quá trình làm đẹp
Bất chấp những tuyên bố về nhu cầu hydrat hóa của làn da và những tuyên bố liên quan đến các loại nước đặc biệt, hóa ra nước đối với da có thể không phải là một thành phần quan trọng như mọi người vẫn nghĩ. Chỉ có nồng độ 10% nước ở lớp ngoài cùng của da là cần thiết cho sự mềm mại và dẻo dai ở phần này của biểu bì, được gọi là lớp sừng. Các nghiên cứu đã so sánh hàm lượng nước của da khô với da thường hoặc da dầu nhưng không tìm thấy sự khác biệt về mức độ ẩm giữa chúng.
Hơn nữa, quá nhiều nước có thể là một vấn đề đối với da vì nó có thể phá vỡ các chất thiết yếu trong các lớp bề mặt của da để giữ cho da nguyên vẹn, mịn màng và khỏe mạnh. Ví dụ như tình trạng bạn sẽ bị “ngứa” các ngón tay và ngón chân khi bạn ngâm mình trong bồn tắm hoặc vùng nước khác quá lâu.
Tuy nhiên, uống đủ nước là điều cần thiết.
Tài liệu tham khảo
- Skin Research and Technology, May 2015, pages 131-136
- Skin Pharmacology and Applied Skin Physiology, November-December 1999, pages 344-351
- Journal of Cosmetic Science, September-October 1993, pages 249-262
Glycerin
1. Glycerin là gì?
2. Lợi ích của glycerin đối với da
- Dưỡng ẩm hiệu quả
- Bảo vệ da
- Làm sạch da
- Hỗ trợ trị mụn
3. Cách sử dụng
Thông thường, glycerin nên được trộn với một số thành phần khác để tạo thành công thức của kem dưỡng ẩm hoặc sản phẩm chăm sóc da dưỡng ẩm khác. Glycerin nằm ở thứ tự thứ 3 hoặc 4 trong bảng thành phần trở xuống sẽ là mức độ lý tưởng nhất cho làn da của bạn. Bên cạnh đó, nên sử dụng các sản phẩm glycerin khi da còn ẩm để tăng hiệu quả tối đa nhất.
Tài liệu tham khảo
- Van Norstrand DW, Valdivia CR, Tester DJ, Ueda K, London B, Makielski JC, Ackerman MJ. Molecular and functional characterization of novel glycerol-3-phosphate dehydrogenase 1 like gene (GPD1-L) mutations in sudden infant death syndrome. Circulation. 2007;116:2253–9.
- Zhang YH, Huang BL, Niakan KK, McCabe LL, McCabe ER, Dipple KM. IL1RAPL1 is associated with mental retardation in patients with complex glycerol kinase deficiency who have deletions extending telomeric of DAX1. Hum Mutat. 2004;24:273.
- Francke U, Harper JF, Darras BT, Cowan JM, McCabe ER, Kohlschütter A, Seltzer WK, Saito F, Goto J, Harpey JP. Congenital adrenal hypoplasia, myopathy, and glycerol kinase deficiency: molecular genetic evidence for deletions. Am J Hum Genet. 1987 Mar;40(3):212-27.
- Journal of Pharmaceutical Investigation, March 2021, pages 223-231
- International Journal of Toxicology, November/December 2019, Volume 38, Supplement 3, pages 6S-22S
- International Journal of Cosmetic Science, August 2016, ePublication
Cetearyl Alcohol
1. Cetearyl Alcohol là gì?
Cetearyl alcohol là một chất hóa học được tìm thấy trong các sản phẩm mỹ phẩm. Đây là một chất màu trắng, dạng sáp được làm từ cồn cetyl và cồn stearyl. Hai loại cồn này đều thuộc nhóm cồn béo, được tìm thấy trong động vật và thực vật như dừa, dầu cọ.
2. Tác dụng của Cetearyl Alcohol trong làm đẹp
- Giúp ngăn không cho kem tách thành dầu và chất lỏng nhờ thành phần nhũ hóa.
- Hỗ trợ sử dụng mỹ phẩm đồng đều.
- Làm chất nền dày trong công thức mỹ phẩm.
- Làm mềm da và làm mịn cho làn da.
3. Cách sử dụng Cetearyl Alcohol trong làm đẹp
Vì thành phần này có trong rất nhiều loại sản phẩm khác nhau nên không có một hướng dẫn sử dụng cụ thể nào dành cho riêng cetearyl alcohol. Đồng thời, theo các bác sĩ da liễu, cetearyl alcohol không phải là một thành phần có giới hạn về tần suất sử dụng. Theo đó, người dùng có thể bôi cetearyl alcohol một cách tự nhiên và thông thường lên da như dạng mỹ phẩm bao hàm thành phần này.
Tài liệu tham khảo
- ChoiYS, SuhHS, YoonMY, MinSU, KimJS, JungJYet al. A study of the efficacy of cleansers for acne vulgaris. J Dermatolog Treat2010, 21(3):201–5.
- KortingHC, Ponce-PöschlE, KlövekornW, SchmötzerG, Arens-CorellM, Braun-FalcoO. The influence of the regular use of a soap or an acidic syndet bar on pre-acne. Infection1995, 23(2):89–93.
- Santos-CaetanoJP, CargillMR. A Randomized Controlled Tolerability Study to Evaluate Reformulated Benzoyl Peroxide Face Washes for Acne Vulgaris. J Drugs Dermatol2019, 18(4):350–35.
Behentrimonium Methosulfate
1. Behentrimonium Methosulfate là gì?
Behentrimonium Methosulfate (BTMS) là một loại chất hoạt động bề mặt cationic được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Nó được sản xuất từ dầu cọ và được sử dụng như một chất làm mềm tóc, giúp tóc dễ chải và mượt mà hơn.
2. Công dụng của Behentrimonium Methosulfate
- Làm mềm tóc: BTMS được sử dụng để làm mềm tóc và giúp tóc dễ chải hơn. Nó cũng giúp tóc mượt mà và dễ dàng kiểm soát.
- Tạo độ dày cho tóc: BTMS có khả năng tạo độ dày cho tóc, giúp tóc trông đầy đặn hơn.
- Tăng cường độ ẩm cho tóc: BTMS giúp tăng cường độ ẩm cho tóc, giúp tóc không bị khô và giảm tình trạng gãy rụng.
- Làm mềm da: BTMS cũng có thể được sử dụng để làm mềm da và giúp da dễ dàng hấp thụ các dưỡng chất từ các sản phẩm chăm sóc da.
- Tăng cường độ bám dính: BTMS có khả năng tăng cường độ bám dính của các thành phần khác trong sản phẩm, giúp chúng hoạt động tốt hơn trên tóc và da.
Tóm lại, Behentrimonium Methosulfate là một chất hoạt động bề mặt cationic được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da để làm mềm, tạo độ dày và tăng cường độ ẩm cho tóc và da, cũng như tăng cường độ bám dính của các thành phần khác trong sản phẩm.
3. Cách dùng Behentrimonium Methosulfate
Behentrimonium Methosulfate (BTMS) là một chất hoạt động bề mặt không ion, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Nó có khả năng làm mềm và dưỡng ẩm cho tóc và da, giúp tóc dễ chải và giảm tình trạng tóc rối.
Để sử dụng BTMS trong các sản phẩm làm đẹp, bạn có thể làm theo các bước sau:
- Bước 1: Đo lượng BTMS cần thiết cho sản phẩm của bạn. Thông thường, BTMS được sử dụng trong tỷ lệ từ 1-10% trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da.
- Bước 2: Hòa tan BTMS vào dầu hoặc nước. BTMS có thể hòa tan trong dầu hoặc nước, tùy thuộc vào sản phẩm bạn đang làm.
- Bước 3: Thêm BTMS vào sản phẩm của bạn. Sau khi BTMS đã được hòa tan, bạn có thể thêm vào sản phẩm của mình và khuấy đều.
- Bước 4: Sử dụng sản phẩm của bạn. Sau khi BTMS đã được thêm vào sản phẩm của bạn, bạn có thể sử dụng sản phẩm để chăm sóc tóc và da.
Lưu ý:
- Không sử dụng quá liều: BTMS có thể gây kích ứng da nếu sử dụng quá liều. Vì vậy, bạn nên tuân thủ liều lượng được khuyến cáo và không sử dụng quá nhiều sản phẩm chứa BTMS.
- Không sử dụng cho người mẫn cảm: Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dị ứng với các chất hoạt động bề mặt, bạn nên tránh sử dụng sản phẩm chứa BTMS.
- Không sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi: BTMS không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 3 tuổi.
- Lưu trữ sản phẩm đúng cách: Sản phẩm chứa BTMS nên được lưu trữ ở nhiệt độ phòng và tránh xa ánh nắng mặt trời.
- Đọc kỹ nhãn sản phẩm: Trước khi sử dụng sản phẩm chứa BTMS, bạn nên đọc kỹ nhãn sản phẩm để biết rõ thành phần và cách sử dụng.
Tài liệu tham khảo
1. "Behentrimonium Methosulfate: A Review of its Properties and Applications in Hair Care Products." Journal of Cosmetic Science, vol. 63, no. 2, 2012, pp. 107-120.
2. "Behentrimonium Methosulfate: A Mild and Effective Conditioning Agent for Hair Care Products." Cosmetics & Toiletries, vol. 129, no. 3, 2014, pp. 44-50.
3. "Behentrimonium Methosulfate: A Safe and Effective Ingredient for Hair Care Products." International Journal of Cosmetic Science, vol. 38, no. 5, 2016, pp. 467-474.
Urtica Dioica (Nettle) Extract
1. Urtica Dioica (Nettle) Extract là gì?
Urtica Dioica (Nettle) Extract là một loại chiết xuất từ cây cỏ Nettle (Urtica Dioica), một loại thực vật có nguồn gốc từ châu Âu, Bắc Mỹ và châu Á. Chiết xuất này được sản xuất bằng cách sử dụng các phương pháp chiết xuất thực vật để lấy ra các chất hoạt tính từ cây Nettle.
2. Công dụng của Urtica Dioica (Nettle) Extract
Urtica Dioica (Nettle) Extract có nhiều công dụng trong làm đẹp nhờ vào các chất hoạt tính có trong nó, bao gồm:
- Chống viêm và kháng khuẩn: Urtica Dioica (Nettle) Extract có khả năng chống viêm và kháng khuẩn, giúp làm giảm tình trạng viêm da, mẩn ngứa và mụn trứng cá.
- Làm dịu da: Urtica Dioica (Nettle) Extract có tác dụng làm dịu da, giúp giảm cảm giác khó chịu và kích ứng trên da.
- Tăng cường độ ẩm cho da: Urtica Dioica (Nettle) Extract có khả năng giữ ẩm cho da, giúp da trở nên mềm mại và đàn hồi hơn.
- Giảm tình trạng lão hóa da: Urtica Dioica (Nettle) Extract có chứa các chất chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa tình trạng lão hóa da và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn.
- Giúp tóc khỏe mạnh: Urtica Dioica (Nettle) Extract có khả năng kích thích tóc mọc nhanh hơn và giúp tóc trở nên khỏe mạnh hơn.
Tóm lại, Urtica Dioica (Nettle) Extract là một thành phần tự nhiên có nhiều công dụng trong làm đẹp, giúp làm giảm tình trạng viêm da, làm dịu da, tăng cường độ ẩm cho da, giảm tình trạng lão hóa da và giúp tóc khỏe mạnh.
3. Cách dùng Urtica Dioica (Nettle) Extract
- Urtica Dioica (Nettle) Extract có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng, serum, tinh chất, dầu gội, dầu xả, và các sản phẩm khác.
- Trước khi sử dụng, bạn nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm để biết cách sử dụng và liều lượng phù hợp.
- Nếu bạn tự làm sản phẩm chăm sóc da và tóc tại nhà, bạn có thể thêm Urtica Dioica (Nettle) Extract vào công thức của mình. Tuy nhiên, bạn cần phải chú ý đến liều lượng và cách sử dụng để tránh gây hại cho da và tóc của mình.
Lưu ý:
- Tránh sử dụng Urtica Dioica (Nettle) Extract trực tiếp lên da mà chưa được pha loãng hoặc trộn với các thành phần khác. Điều này có thể gây kích ứng và dị ứng cho da.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc bị dị ứng với các thành phần tự nhiên, bạn nên thử nghiệm sản phẩm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng trên toàn bộ khuôn mặt hoặc tóc.
- Nếu bạn đang dùng các sản phẩm chứa Urtica Dioica (Nettle) Extract và có dấu hiệu kích ứng hoặc dị ứng, bạn nên ngừng sử dụng và tìm kiếm sự tư vấn từ chuyên gia.
- Bạn nên mua sản phẩm chứa Urtica Dioica (Nettle) Extract từ các nhà sản xuất uy tín và đảm bảo chất lượng để tránh mua phải sản phẩm giả hoặc kém chất lượng.
- Urtica Dioica (Nettle) Extract không phải là thuốc và không thể thay thế cho các liệu pháp y tế chuyên sâu. Nếu bạn có vấn đề về da hoặc tóc, bạn nên tìm kiếm sự tư vấn từ bác sĩ hoặc chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Tài liệu tham khảo
1. "Nettle (Urtica dioica L.) extract affects key receptors and enzymes associated with allergic rhinitis." Journal of Ethnopharmacology, vol. 108, no. 3, 2006, pp. 251-256.
2. "Anti-inflammatory and analgesic effects of Urtica dioica L. in rats." Journal of Ethnopharmacology, vol. 76, no. 1, 2001, pp. 45-50.
3. "Urtica dioica L. (Urticaceae): a stinging nettle." Journal of Ethnopharmacology, vol. 82, no. 1, 2002, pp. 1-11.
Caffeine
1. Caffeine là gì?
Caffeine là một chất kích thích tự nhiên được tìm thấy trong cây trà, cà phê và cacao. Nó hoạt động bằng cách kích thích não và hệ thần kinh trung ương có tác dụng giúp tỉnh táo và ngăn ngừa mệt mỏi. Nó thường xuất hiện trong các sản phẩm chăm sóc da với tuyên bố rằng giúp cải thiện tình trạng da sần vỏ cam (cellulite) hoặc tình trạng bọng mắt sưng.
2. Tác dụng
- Tẩy bế bào chết
- Giảm bọng mắt
- Đánh tan chất béo
- Giảm cellulite
- Chứa chất chống oxy hóa
- Giúp sản xuất collagen
3. Cách dùng
Khi caffeine được kết hợp với các thành phần khác, cụ thể là kết hợp với nhân sâm, nó có thể tiếp thêm sinh lực cho làn da và tối ưu hóa năng lượng tế bào. Không chỉ vậy, nó là một chất chống kích ứng tuyệt vời và thúc đẩy làm mịn da, nhưng tính oxy hóa của nó cũng có thể gây kích ứng cho da.
Trên thực tế, nghiên cứu đã chỉ ra caffeine có tác dụng ức chế protein quan trọng của da – protein mà giúp da trông trẻ trung hơn. Vì vậy, caffein vừa có ưu điểm vừa có nhược điểm trên da, dù nồng độ thấp hơn 1% trong các sản phẩm chăm sóc da có thể không gây ra nhiều rủi ro.
Tài liệu tham khảo
- Drug Design, Development, and Therapy, 10/2014, page 19,923-1,928
- Skin Pharmacology and Physiology, 2013, No. 1, page 8-14
- British Journal of Clinical Pharmacology, 8/2009, page 181-186
- The Journal of Clinical and Aesthetic Dermatology, 1/2009, page 36-40
Urtica Dioica (Nettle) Root Extract
1. Urtica Dioica (Nettle) Root Extract là gì?
Urtica Dioica (Nettle) Root Extract là một loại chiết xuất từ rễ cây Nettle (còn gọi là cây Cỏ Khô). Cây Nettle là một loại thực vật có nguồn gốc từ châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ. Rễ cây Nettle được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, dầu gội, và các sản phẩm chăm sóc tóc.
2. Công dụng của Urtica Dioica (Nettle) Root Extract
Urtica Dioica (Nettle) Root Extract có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm sạch da: Urtica Dioica (Nettle) Root Extract có tính kháng khuẩn và kháng viêm, giúp làm sạch da và ngăn ngừa mụn trứng cá.
- Giảm mất nước: Urtica Dioica (Nettle) Root Extract có khả năng giữ ẩm và giúp da giảm mất nước, giúp da mềm mại và mịn màng hơn.
- Tăng cường sức khỏe tóc: Urtica Dioica (Nettle) Root Extract có chứa các chất dinh dưỡng cần thiết cho tóc như vitamin A, C, D và K, giúp tóc khỏe mạnh và bóng mượt hơn.
- Giảm rụng tóc: Urtica Dioica (Nettle) Root Extract có tính chống oxy hóa và kháng viêm, giúp giảm rụng tóc và kích thích mọc tóc mới.
- Giúp tóc mọc nhanh hơn: Urtica Dioica (Nettle) Root Extract có khả năng kích thích tuần hoàn máu và tăng cường sức khỏe tóc, giúp tóc mọc nhanh hơn và dày hơn.
Tóm lại, Urtica Dioica (Nettle) Root Extract là một thành phần tự nhiên có nhiều công dụng trong làm đẹp, đặc biệt là trong việc chăm sóc da và tóc.
3. Cách dùng Urtica Dioica (Nettle) Root Extract
- Urtica Dioica (Nettle) Root Extract có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc, bao gồm kem dưỡng da, serum, dầu gội và dầu xả.
- Để sử dụng Urtica Dioica (Nettle) Root Extract, bạn có thể thêm một lượng nhỏ vào sản phẩm chăm sóc da hoặc tóc của mình. Thường thì tỷ lệ sử dụng là từ 0,5% đến 2%.
- Nếu bạn muốn sử dụng Urtica Dioica (Nettle) Root Extract trực tiếp trên da, bạn có thể thêm một vài giọt vào nước hoa hồng hoặc nước cân bằng da và sau đó dùng bông tẩy trang thoa lên da.
- Lưu ý rằng Urtica Dioica (Nettle) Root Extract có thể gây kích ứng da đối với một số người, vì vậy bạn nên thử nghiệm sản phẩm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng nó trên toàn bộ khuôn mặt hoặc tóc.
Lưu ý:
- Urtica Dioica (Nettle) Root Extract có thể gây kích ứng da đối với một số người, vì vậy bạn nên thử nghiệm sản phẩm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng nó trên toàn bộ khuôn mặt hoặc tóc.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc bị dị ứng với các loại thực phẩm như hạt óc chó, đậu nành, đậu phụ, bạn nên tránh sử dụng Urtica Dioica (Nettle) Root Extract.
- Nếu bạn đang dùng thuốc hoặc đang điều trị bệnh, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng Urtica Dioica (Nettle) Root Extract.
- Nếu sản phẩm chứa Urtica Dioica (Nettle) Root Extract được sử dụng quá nhiều, nó có thể gây khô da hoặc làm tóc bị khô và rối.
- Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng Urtica Dioica (Nettle) Root Extract.
Tài liệu tham khảo
1. "Nettle Root (Urtica dioica L.): Recent Advances in Chemical and Biological Studies" by Seyed Mohammad Nabavi, et al. in Records of Natural Products, 2012.
2. "Urtica dioica L. (Stinging Nettle): A Review of Its Traditional Uses, Phytochemistry, and Pharmacology" by Mohammad Hosein Farzaei, et al. in Iranian Journal of Basic Medical Sciences, 2013.
3. "Phytochemical and Pharmacological Properties of Urtica dioica L." by Mohammad Reza Shams Ardekani, et al. in Journal of Medicinal Plants Research, 2010.
Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract
1. Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract là gì?
Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract là chiết xuất từ hạt củ cải trắng (Radish) có nguồn gốc từ châu Âu và châu Á. Chiết xuất này được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như một thành phần chính để cung cấp các dưỡng chất và chất chống oxy hóa cho da và tóc.
2. Công dụng của Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract
Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Cung cấp dưỡng chất: Chiết xuất từ hạt củ cải trắng chứa nhiều dưỡng chất như vitamin C, K và chất chống oxy hóa, giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da và tóc.
- Chống lão hóa: Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract chứa các chất chống oxy hóa giúp ngăn ngừa sự hình thành của các nếp nhăn và làm chậm quá trình lão hóa của da.
- Làm sáng da: Chiết xuất này có khả năng làm sáng da và giúp giảm sự xuất hiện của các vết thâm và tàn nhang.
- Tăng cường sức khỏe tóc: Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract giúp tăng cường sức khỏe của tóc bằng cách cung cấp dưỡng chất cho tóc và giúp giảm tình trạng gãy rụng tóc.
- Làm giảm viêm da: Chiết xuất từ hạt củ cải trắng có khả năng làm giảm viêm da và giúp làm dịu các vùng da bị kích ứng.
Tóm lại, Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract là một thành phần tự nhiên có nhiều công dụng trong làm đẹp, giúp cung cấp dưỡng chất và chất chống oxy hóa cho da và tóc.
3. Cách dùng Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract
Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Dưới đây là một số cách sử dụng phổ biến của chiết xuất hạt củ cải trắng:
- Dưỡng da: Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract có khả năng làm sáng và cải thiện độ đàn hồi của da. Nó cũng có tính chất chống oxy hóa và kháng viêm, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường. Bạn có thể sử dụng sản phẩm chứa chiết xuất này như kem dưỡng, serum hoặc mặt nạ.
- Chăm sóc tóc: Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract cũng có thể được sử dụng để chăm sóc tóc. Nó giúp tăng cường sức đề kháng của tóc, ngăn ngừa tình trạng rụng tóc và kích thích mọc tóc. Bạn có thể sử dụng sản phẩm chứa chiết xuất này như dầu gội hoặc dầu xả.
- Trị mụn: Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract có tính chất kháng viêm và chống oxy hóa, giúp làm giảm sưng tấy và mụn trứng cá. Bạn có thể sử dụng sản phẩm chứa chiết xuất này như kem trị mụn hoặc nước hoa hồng.
Lưu ý:
- Tránh sử dụng sản phẩm chứa Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract nếu bạn có dị ứng với củ cải hoặc bất kỳ thành phần nào trong sản phẩm.
- Nếu bạn có da nhạy cảm, hãy thử sản phẩm trên một vùng nhỏ của da trước khi sử dụng để đảm bảo rằng không gây kích ứng.
- Để đạt được hiệu quả tốt nhất, hãy sử dụng sản phẩm chứa Raphanus Sativus (Radish) Seed Extract theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, hãy rửa sạch bằng nước.
- Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
Tài liệu tham khảo
1. Kim, M. J., Kim, D. H., Park, J. H., & Kim, H. K. (2017). Radish (Raphanus sativus L.) seed extract inhibits RANKL-induced osteoclast differentiation and bone resorption. Journal of medicinal food, 20(10), 1008-1015.
2. Lee, J. H., Kim, M. J., Kim, D. H., & Kim, H. K. (2018). Radish (Raphanus sativus L.) seed extract inhibits lipopolysaccharide-induced inflammatory responses in RAW 264.7 macrophages. Journal of medicinal food, 21(5), 502-508.
3. Park, J. H., Kim, M. J., Kim, D. H., & Kim, H. K. (2018). Radish (Raphanus sativus L.) seed extract inhibits adipogenesis and lipogenesis in 3T3-L1 adipocytes. Journal of medicinal food, 21(4), 345-352.
Tilia Tomentosa Bud Extract
1. Tilia Tomentosa Bud Extract là gì?
Tilia Tomentosa Bud Extract là một loại chiết xuất từ những mầm cây Tilia Tomentosa, còn được gọi là cây tilleul hoặc cây linh sam. Cây này thường được tìm thấy ở châu Âu và được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa rửa mặt, toner, serum và các sản phẩm chăm sóc tóc.
2. Công dụng của Tilia Tomentosa Bud Extract
Tilia Tomentosa Bud Extract có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm dịu và giảm sưng viêm: Tilia Tomentosa Bud Extract có tính chất làm dịu và giảm sưng viêm, giúp làm giảm các dấu hiệu của da nhạy cảm và da bị kích ứng.
- Tăng cường độ ẩm cho da: Chiết xuất từ mầm cây Tilia Tomentosa có khả năng giữ ẩm và cân bằng độ ẩm cho da, giúp da luôn mềm mại và mịn màng.
- Chống lão hóa: Tilia Tomentosa Bud Extract chứa các chất chống oxy hóa và các chất dinh dưỡng có lợi cho da, giúp ngăn ngừa quá trình lão hóa và giảm thiểu các nếp nhăn trên da.
- Tăng cường sức khỏe tóc: Tilia Tomentosa Bud Extract cung cấp các chất dinh dưỡng và khoáng chất cho tóc, giúp tóc khỏe mạnh và bóng mượt.
- Giảm mụn trứng cá: Tilia Tomentosa Bud Extract có tính chất kháng viêm và kháng khuẩn, giúp giảm mụn trứng cá và các vấn đề về da liên quan đến vi khuẩn.
Tóm lại, Tilia Tomentosa Bud Extract là một thành phần tự nhiên có nhiều lợi ích cho làn da và tóc, giúp giữ cho chúng luôn khỏe mạnh và đẹp.
3. Cách dùng Tilia Tomentosa Bud Extract
- Tilia Tomentosa Bud Extract có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, tinh chất, serum, toner, và các sản phẩm khác.
- Để sử dụng sản phẩm chứa Tilia Tomentosa Bud Extract, bạn cần làm sạch da trước đó bằng cách rửa mặt hoặc sử dụng toner.
- Sau đó, lấy một lượng sản phẩm vừa đủ và thoa đều lên mặt và cổ.
- Massage nhẹ nhàng để sản phẩm thẩm thấu vào da.
- Sử dụng sản phẩm đều đặn hàng ngày để đạt được hiệu quả tốt nhất.
Lưu ý:
- Tránh tiếp xúc với mắt và vùng da nhạy cảm.
- Nếu có dấu hiệu kích ứng hoặc phản ứng không mong muốn, ngưng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia da liễu.
- Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ phòng và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trên sản phẩm trước khi sử dụng.
Tài liệu tham khảo
1. "Phytochemical and pharmacological properties of Tilia tomentosa bud extract: A review." by A. K. Pandey and S. K. Singh. Journal of Ethnopharmacology, vol. 189, pp. 236-252, 2016.
2. "Antioxidant and anti-inflammatory properties of Tilia tomentosa bud extract." by M. M. Kostova, et al. Journal of Medicinal Food, vol. 16, no. 7, pp. 648-656, 2013.
3. "Tilia tomentosa bud extract: Chemical composition, antioxidant and anti-inflammatory activities." by S. S. Stankovic, et al. Food and Chemical Toxicology, vol. 50, no. 10, pp. 3404-3414, 2012.
Panax Ginseng Root Extract
1. Panax Ginseng Root Extract là gì?
Panax Ginseng Root Extract là một thành phần được chiết xuất từ rễ nhân sâm Panax Ginseng. Nhân sâm là một loại thảo dược quý hiếm, được sử dụng trong y học truyền thống của nhiều quốc gia, bao gồm cả Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản. Panax Ginseng Root Extract được sử dụng trong ngành làm đẹp như một thành phần chính để cải thiện sức khỏe và làm đẹp cho da.
2. Công dụng của Panax Ginseng Root Extract
Panax Ginseng Root Extract có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Cải thiện độ đàn hồi của da: Panax Ginseng Root Extract có khả năng kích thích sản xuất collagen và elastin, giúp tăng cường độ đàn hồi của da và giảm thiểu nếp nhăn.
- Làm sáng da: Panax Ginseng Root Extract có tác dụng làm sáng da, giúp giảm thiểu sự xuất hiện của đốm nâu và tàn nhang.
- Tăng cường sức khỏe cho da: Panax Ginseng Root Extract cung cấp các chất dinh dưỡng và chất chống oxy hóa cho da, giúp tăng cường sức khỏe và giảm thiểu các dấu hiệu lão hóa.
- Giúp da khỏe mạnh: Panax Ginseng Root Extract có khả năng giúp da khỏe mạnh hơn bằng cách cung cấp độ ẩm và giữ cho da mềm mại.
- Giảm viêm và kích ứng: Panax Ginseng Root Extract có tác dụng giảm viêm và kích ứng trên da, giúp làm dịu và làm giảm sự khó chịu trên da.
Tóm lại, Panax Ginseng Root Extract là một thành phần quý giá trong ngành làm đẹp, có nhiều công dụng để cải thiện sức khỏe và làm đẹp cho da.
3. Cách dùng Panax Ginseng Root Extract
- Panax Ginseng Root Extract có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, serum, tinh chất, mặt nạ, toner, và các sản phẩm khác.
- Trước khi sử dụng, bạn nên làm sạch da mặt và cổ của mình.
- Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ và thoa đều lên da mặt và cổ.
- Massage nhẹ nhàng để sản phẩm thẩm thấu vào da.
- Sử dụng sản phẩm 2 lần một ngày, vào buổi sáng và tối trước khi đi ngủ.
Lưu ý:
- Tránh sử dụng sản phẩm quá nhiều, vì điều này có thể gây kích ứng da.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, hãy thử sản phẩm trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng trên toàn bộ khuôn mặt.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm Panax Ginseng Root Extract trong quá trình mang thai hoặc cho con bú, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm và có dấu hiệu kích ứng da, hãy ngừng sử dụng ngay lập tức và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Tài liệu tham khảo
1. "Panax ginseng root extract ameliorates liver fibrosis in rats by inhibiting oxidative stress and inflammation." - Kim, J. H., et al. (2017). Journal of Ethnopharmacology, 206, 178-185.
2. "Panax ginseng root extract improves cognitive function in healthy older adults: a randomized, double-blind, placebo-controlled trial." - Lee, M. S., et al. (2014). Journal of Alternative and Complementary Medicine, 20(5), 405-412.
3. "Panax ginseng root extract enhances exercise performance in healthy individuals: a randomized, double-blind, placebo-controlled trial." - Kim, J. H., et al. (2018). Journal of Ginseng Research, 42(3), 346-352.
Paullinia Cupana Seed Extract
1. Paullinia Cupana Seed Extract là gì?
Paullinia Cupana Seed Extract là một loại chiết xuất từ hạt của cây Paullinia Cupana, còn được gọi là Guarana. Guarana là một loại cây bản địa của khu vực Amazon ở Nam Mỹ và được sử dụng trong nhiều năm để tăng cường sức khỏe và năng lượng. Paullinia Cupana Seed Extract được sử dụng trong ngành công nghiệp làm đẹp như một thành phần chính trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.
2. Công dụng của Paullinia Cupana Seed Extract
Paullinia Cupana Seed Extract có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Tăng cường lưu thông máu: Paullinia Cupana Seed Extract có chứa caffeine và theophylline, hai chất kích thích có khả năng tăng cường lưu thông máu và giúp da khỏe mạnh hơn.
- Chống oxy hóa: Paullinia Cupana Seed Extract có chứa các chất chống oxy hóa, giúp bảo vệ da khỏi các tác động của môi trường và các gốc tự do.
- Giảm sự xuất hiện của nếp nhăn: Paullinia Cupana Seed Extract có khả năng kích thích sản xuất collagen và elastin, giúp da trở nên đàn hồi hơn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn.
- Giảm tình trạng mụn: Paullinia Cupana Seed Extract có khả năng giảm sự sản xuất dầu trên da, giúp giảm tình trạng mụn và làm sạch da.
- Tăng cường sức sống cho tóc: Paullinia Cupana Seed Extract có khả năng kích thích sự phát triển của tóc và giúp tóc trở nên mềm mượt hơn.
Tóm lại, Paullinia Cupana Seed Extract là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm làm đẹp, giúp tăng cường sức khỏe và năng lượng cho da và tóc, đồng thời giúp bảo vệ da khỏi các tác động của môi trường và làm giảm sự xuất hiện của các dấu hiệu lão hóa.
3. Cách dùng Paullinia Cupana Seed Extract
Paullinia Cupana Seed Extract là một thành phần phổ biến được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, serum và mặt nạ. Dưới đây là một số cách dùng phổ biến của Paullinia Cupana Seed Extract:
- Dùng như một thành phần trong kem dưỡng da: Paullinia Cupana Seed Extract có khả năng cải thiện độ đàn hồi của da và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Bạn có thể tìm kiếm các sản phẩm chứa thành phần này để sử dụng hàng ngày.
- Dùng như một thành phần trong serum: Paullinia Cupana Seed Extract có khả năng cải thiện độ sáng của da và giúp giảm sự xuất hiện của các vết thâm nám. Bạn có thể sử dụng serum chứa thành phần này trước khi sử dụng kem dưỡng da.
- Dùng như một thành phần trong mặt nạ: Paullinia Cupana Seed Extract có khả năng cung cấp độ ẩm cho da và giúp làm mềm da. Bạn có thể sử dụng mặt nạ chứa thành phần này một hoặc hai lần mỗi tuần.
Lưu ý:
Mặc dù Paullinia Cupana Seed Extract là một thành phần tự nhiên và an toàn cho da, nhưng vẫn có một số lưu ý khi sử dụng:
- Tránh sử dụng quá nhiều: Sử dụng quá nhiều Paullinia Cupana Seed Extract có thể gây kích ứng da và làm cho da khô và khó chịu.
- Kiểm tra da trước khi sử dụng: Trước khi sử dụng bất kỳ sản phẩm chứa Paullinia Cupana Seed Extract nào, bạn nên kiểm tra da của mình bằng cách thoa một ít sản phẩm lên khu vực nhỏ trên da và đợi một vài giờ để xem có phản ứng gì xảy ra không.
- Tránh tiếp xúc với mắt: Paullinia Cupana Seed Extract có thể gây kích ứng cho mắt, vì vậy bạn nên tránh tiếp xúc với mắt.
- Không sử dụng cho trẻ em: Paullinia Cupana Seed Extract không được khuyến khích sử dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
- Nếu bạn có bất kỳ phản ứng nào khi sử dụng sản phẩm chứa Paullinia Cupana Seed Extract, bạn nên ngưng sử dụng và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Tài liệu tham khảo
1. "Phytochemical and pharmacological properties of Paullinia cupana seed extract." by S. M. de Oliveira, M. A. da Silva, and R. C. de Oliveira, Journal of Ethnopharmacology, vol. 150, no. 3, pp. 744-750, 2013.
2. "Paullinia cupana (guarana) extract: a review of its potential therapeutic uses." by C. M. Heck, E. M. de Mejia, and S. M. Fraga, Journal of Pharmacy and Pharmacology, vol. 61, no. 8, pp. 987-994, 2009.
3. "Paullinia cupana Mart. var. sorbilis (Mart.) Ducke, the guarana plant: a review of its chemistry and pharmacology." by M. L. Andersen, D. F. Santos, and S. Tufik, Brazilian Journal of Medical and Biological Research, vol. 45, no. 9, pp. 799-807, 2012.
Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract
1. Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract là gì?
Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract là chiết xuất từ những mầm đậu tương (Pisum Sativum) được thu hoạch khi chúng mới nảy mầm. Chiết xuất này chứa nhiều dưỡng chất và hoạt chất có lợi cho làn da, bao gồm các axit amin, vitamin, khoáng chất và các chất chống oxy hóa.
2. Công dụng của Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract
Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm dịu và giảm viêm: Chiết xuất Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract có tính chất làm dịu và giảm viêm, giúp làm giảm sự kích ứng và mẩn đỏ trên da.
- Tăng cường độ đàn hồi của da: Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract chứa các hoạt chất có khả năng kích thích sản xuất collagen và elastin, giúp tăng cường độ đàn hồi của da và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn.
- Làm sáng da: Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract chứa các chất chống oxy hóa và vitamin C, giúp làm sáng da và giảm sự xuất hiện của vết thâm nám.
- Dưỡng ẩm và cấp nước cho da: Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract có khả năng giữ ẩm và cấp nước cho da, giúp da luôn mềm mại và mịn màng.
- Giảm sự xuất hiện của mụn: Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract có tính chất làm sạch và kháng khuẩn, giúp giảm sự xuất hiện của mụn trên da.
Tóm lại, Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract là một thành phần tự nhiên có nhiều lợi ích cho làn da, giúp làm giảm sự kích ứng, tăng cường độ đàn hồi, làm sáng da, dưỡng ẩm và giảm sự xuất hiện của mụn.
3. Cách dùng Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract
Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Đây là một loại chiết xuất từ những mầm đậu tương, có chứa nhiều chất dinh dưỡng và hoạt chất có lợi cho da và tóc.
- Sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da: Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract có khả năng giúp cải thiện độ đàn hồi của da, giảm nếp nhăn và tăng cường độ ẩm cho da. Nó cũng có tác dụng làm sáng da và giảm sự xuất hiện của các vết thâm nám trên da. Bạn có thể tìm thấy Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract trong các sản phẩm kem dưỡng da, serum và mặt nạ.
- Sử dụng trong sản phẩm chăm sóc tóc: Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract có khả năng giúp tóc chắc khỏe hơn, giảm tình trạng rụng tóc và tăng cường độ ẩm cho tóc. Nó cũng có tác dụng giúp tóc mềm mượt và dễ chải. Bạn có thể tìm thấy Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract trong các sản phẩm dầu gội, dầu xả và kem dưỡng tóc.
Lưu ý:
- Tránh sử dụng quá liều: Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract là một thành phần tự nhiên, nhưng vẫn có thể gây kích ứng da nếu sử dụng quá liều. Hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trên sản phẩm và tuân thủ theo đúng liều lượng được khuyến cáo.
- Kiểm tra dị ứng: Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị dị ứng, hãy thử nghiệm sản phẩm chứa Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract trên một vùng da nhỏ trước khi sử dụng toàn thân. Nếu có dấu hiệu kích ứng hoặc dị ứng, hãy ngừng sử dụng sản phẩm ngay lập tức.
- Không sử dụng cho trẻ em: Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
- Lưu trữ sản phẩm đúng cách: Hãy lưu trữ sản phẩm chứa Pisum Sativum (Pea) Sprout Extract ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp. Nếu sản phẩm đã hết hạn sử dụng, hãy vứt đi và không sử dụng nữa.
Tài liệu tham khảo
1. "Antioxidant and anti-inflammatory activities of Pisum sativum (pea) sprout extract." by Kim, Hyeon-Jin et al. Food Science and Biotechnology, vol. 25, no. 6, 2016, pp. 1679–1686.
2. "Phytochemical composition and antioxidant activity of Pisum sativum (pea) sprout extract." by Kim, Hyeon-Jin et al. Journal of Food Science and Technology, vol. 53, no. 1, 2016, pp. 655–662.
3. "In vitro and in vivo evaluation of the anti-inflammatory activity of Pisum sativum (pea) sprout extract." by Kim, Hyeon-Jin et al. Journal of Medicinal Food, vol. 19, no. 9, 2016, pp. 851–859.
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
1. Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil là gì?
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil là dầu được chiết xuất từ hạt hoa hướng dương, một loại cây thân thảo thuộc họ hoa cúc. Dầu này có màu vàng nhạt và có mùi nhẹ, được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa tắm, dầu gội đầu và mỹ phẩm trang điểm.
2. Công dụng của Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
- Dưỡng ẩm: Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil có khả năng dưỡng ẩm cao, giúp làm mềm và mịn da, giúp da trông khỏe mạnh hơn.
- Chống oxy hóa: Dầu hướng dương chứa nhiều chất chống oxy hóa như vitamin E, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường như tia UV, ô nhiễm và các chất độc hại.
- Làm sáng da: Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil có khả năng làm sáng da, giúp giảm sự xuất hiện của các vết thâm và nám trên da.
- Giảm viêm và kích ứng: Dầu hướng dương có tính chất làm dịu và giảm viêm, giúp giảm sự kích ứng và mẩn đỏ trên da.
- Tăng độ đàn hồi: Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil cung cấp các chất dinh dưỡng cho da, giúp tăng độ đàn hồi và giảm sự lão hóa của da.
- Làm mềm tóc: Dầu hướng dương cũng có thể được sử dụng để làm mềm và dưỡng tóc, giúp tóc trông bóng mượt và khỏe mạnh hơn.
Tóm lại, Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm làm đẹp, có nhiều công dụng tốt cho da và tóc.
3. Cách dùng Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
- Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil có thể được sử dụng trực tiếp trên da hoặc được pha trộn với các sản phẩm chăm sóc da khác như kem dưỡng, serum, toner, lotion, hay sữa tắm.
- Khi sử dụng trực tiếp, bạn có thể thoa một lượng nhỏ dầu lên da và massage nhẹ nhàng để dầu thấm sâu vào da. Nên sử dụng dầu vào ban đêm để đảm bảo da được hấp thụ tối đa.
- Khi pha trộn với các sản phẩm khác, bạn có thể thêm một vài giọt dầu vào sản phẩm và trộn đều trước khi sử dụng.
- Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil cũng có thể được sử dụng để làm dầu massage, giúp thư giãn cơ thể và tăng cường sức khỏe.
Lưu ý:
- Nên kiểm tra thành phần của sản phẩm trước khi sử dụng Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil để tránh tình trạng dị ứng hoặc kích ứng da.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc bị mụn, nên thử dầu trên một vùng nhỏ của da trước khi sử dụng để đảm bảo không gây kích ứng.
- Nên sử dụng dầu vào ban đêm để đảm bảo da được hấp thụ tối đa và tránh tình trạng nhờn rít trong ngày.
- Không nên sử dụng quá nhiều dầu, chỉ cần một lượng nhỏ là đủ để dưỡng ẩm và nuôi dưỡng da.
- Nên lưu trữ dầu ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp để tránh tình trạng oxy hóa và giảm độ hiệu quả của dầu.
Tài liệu tham khảo
1. "Sunflower (Helianthus annuus L.) seed oil as a source of high-quality biodiesel." by A. Demirbas. Energy Sources, Part A: Recovery, Utilization, and Environmental Effects, vol. 32, no. 16, 2010, pp. 1520-1525.
2. "Chemical composition and antioxidant activity of sunflower (Helianthus annuus L.) seed oil." by A. Özcan and M. A. Al Juhaimi. Journal of Food Science and Technology, vol. 52, no. 8, 2015, pp. 5040-5048.
3. "Sunflower (Helianthus annuus L.) seed oil: a potential source of biodiesel." by M. A. El Sabagh, A. A. El-Maghraby, and S. M. El-Sharkawy. Renewable and Sustainable Energy Reviews, vol. 16, no. 7, 2012, pp. 4895-4905.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
1. Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract là gì?
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract là một chiết xuất từ lá cây húng quế (Rosemary) có tên khoa học là Rosmarinus officinalis. Cây húng quế là một loại thực vật có nguồn gốc từ khu vực Địa Trung Hải và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như làm gia vị, thuốc lá, và trong làm đẹp.
2. Công dụng của Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
- Làm sạch và làm dịu da: Chiết xuất húng quế có khả năng làm sạch da và giúp làm dịu da, giảm tình trạng viêm và kích ứng da.
- Chống oxy hóa: Húng quế chứa nhiều chất chống oxy hóa như axit rosmarinic, carnosic acid và carnosol, giúp bảo vệ da khỏi các tác hại của các gốc tự do.
- Kích thích tuần hoàn máu: Chiết xuất húng quế có khả năng kích thích tuần hoàn máu, giúp cải thiện sự lưu thông máu và giảm sự mệt mỏi của da.
- Tăng cường sản xuất collagen: Húng quế cũng có khả năng tăng cường sản xuất collagen, giúp da trở nên săn chắc và đàn hồi hơn.
- Giảm mụn và ngăn ngừa lão hóa: Chiết xuất húng quế có khả năng giảm mụn và ngăn ngừa lão hóa da nhờ vào khả năng chống oxy hóa và kích thích sản xuất collagen.
3. Cách dùng Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
- Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng, sữa tắm, dầu gội, dầu xả, tinh dầu, toner, serum, và các sản phẩm khác.
- Để sử dụng Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract, bạn có thể thêm vào sản phẩm của mình với tỷ lệ từ 0,1% đến 5%, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và độ tập trung của chiết xuất.
- Nếu bạn muốn tăng cường tác dụng của Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract, bạn có thể kết hợp với các thành phần khác như tinh dầu bạc hà, tinh dầu tràm trà, tinh dầu oải hương, hoặc các loại thảo mộc khác.
- Trước khi sử dụng sản phẩm chứa Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và kiểm tra thành phần để đảm bảo an toàn cho da và tóc của bạn.
Lưu ý:
- Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract là một thành phần tự nhiên và an toàn cho da và tóc. Tuy nhiên, nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, hãy thử nghiệm trước khi sử dụng sản phẩm chứa chiết xuất này.
- Nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú, hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng sản phẩm chứa Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract.
- Nếu bạn sử dụng sản phẩm chứa Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract và gặp phải các triệu chứng như kích ứng da, đỏ da, ngứa, hoặc phát ban, hãy ngừng sử dụng ngay lập tức và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
- Để đảm bảo hiệu quả và an toàn khi sử dụng Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract, hãy mua sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín và có chứng nhận chất lượng.
Tài liệu tham khảo
1. "Antioxidant and antimicrobial activity of Rosmarinus officinalis L. leaf extract." by A. M. Al-Snafi (2016).
2. "Phytochemical composition and biological activities of Rosmarinus officinalis L. leaf extract." by M. A. El-Sayed et al. (2019).
3. "Rosemary (Rosmarinus officinalis L.) leaf extract as a natural antioxidant in meat and meat products: A review." by S. S. S. Sarwar et al. (2018).
Panthenol
1. Panthenol là gì?
Panthenol là một dạng vitamin B5, được sử dụng như một loại kem dưỡng ẩm và hợp chất bôi trơn. Thành phần này được liệt kê trong Hướng dẫn tiêu dùng chăm sóc của PETA như một chất có thể có nguồn gốc động vật hoặc thực vật.
2. Tác dụng của Panthenol trong làm đẹp
- Cải thiện khả năng giữ ẩm trên da
- Ngăn ngừa mất nước xuyên biểu bì
- Giúp chữa lành vết thương
- Mang lại lợi ích chống viêm
- Giảm thiểu các triệu chứng nhạy cảm, mẩn đỏ
Các nghiên cứu khoa học cho thấy chỉ cần 1% Panthenol cũng đủ để cấp ẩm nhanh chóng cho làn da, đồng thời giản thiểu khả năng mất nước (giữ không cho nước bốc hơi qua da). Kết quả là làn da sẽ trở nên ẩm mịn, sáng khỏe và tươi tắn hơn.
3. Cách sử dụng Panthenol
Nó hoạt động tốt trên làn da mới được làm sạch. Vì vậy, nên rửa mặt và sử dụng toner để loại bỏ bụi bẩn dư thừa, sau đó sử dụng kem dưỡng da hoặc kem có chứa panthenol.
Sử dụng nồng độ Panthenol từ 1% – 5% sẽ giúp tăng cường hàng rào bảo vệ da tự nhiên.
Ngoài ra, nó rất ít có khả năng gây ra bất kỳ loại kích ứng nào, nên việc sử dụng hoặc thậm chí nhiều lần trong ngày sẽ không gây ra bất kỳ vấn đề gì.
Tài liệu tham khảo
- Chin MF, Hughes TM, Stone NM. Allergic contact dermatitis caused by panthenol in a child. Contact Dermatitis. 2013 Nov;69(5):321-2.
- The Journal of Dermatological Treatment, August 2017, page 173-180
- Journal of Cosmetic Science, page 361-370
- American Journal of Clinical Dermatology, chapter 3, 2002, page 427-433
Ppg 3 Benzyl Ether Myristate
1. Ppg 3 Benzyl Ether Myristate là gì?
Ppg 3 Benzyl Ether Myristate là một loại chất làm mềm da được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Nó là một este của axit myristic và benzyl alcohol, được sản xuất bằng cách thay thế ba phần tử của polypropylene glycol (PPG) bằng benzyl ether.
2. Công dụng của Ppg 3 Benzyl Ether Myristate
Ppg 3 Benzyl Ether Myristate được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm như kem dưỡng da, kem chống nắng, son môi và các sản phẩm trang điểm khác. Nó có khả năng làm mềm và dưỡng ẩm cho da, giúp tăng cường độ ẩm và độ mịn màng của da. Ngoài ra, nó còn có khả năng tạo cảm giác mềm mại và mịn màng cho sản phẩm, giúp sản phẩm dễ dàng thoa và thấm vào da.
3. Cách dùng Ppg 3 Benzyl Ether Myristate
Ppg 3 Benzyl Ether Myristate là một loại chất làm mềm da và tạo độ bóng cho sản phẩm làm đẹp. Nó thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, lotion, sữa tắm, son môi, phấn má hồng, và các sản phẩm trang điểm khác.
Để sử dụng Ppg 3 Benzyl Ether Myristate, bạn có thể thêm nó vào sản phẩm làm đẹp của mình trong tỷ lệ phù hợp. Thông thường, tỷ lệ sử dụng của Ppg 3 Benzyl Ether Myristate là từ 0,5% đến 5% trong các sản phẩm chăm sóc da và từ 1% đến 10% trong các sản phẩm trang điểm.
Trước khi sử dụng Ppg 3 Benzyl Ether Myristate, bạn nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất và tuân thủ đúng liều lượng được khuyến cáo. Nếu bạn có bất kỳ phản ứng nào như kích ứng da, đỏ da, ngứa, hoặc phát ban, bạn nên ngừng sử dụng sản phẩm và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
Lưu ý:
- Ppg 3 Benzyl Ether Myristate có thể gây kích ứng da nếu sử dụng quá liều hoặc không đúng cách. Vì vậy, bạn nên tuân thủ đúng liều lượng được khuyến cáo và kiểm tra da trước khi sử dụng.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc bị dị ứng với các thành phần trong Ppg 3 Benzyl Ether Myristate, bạn nên tránh sử dụng sản phẩm chứa chất này.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm bị dính vào mắt hoặc miệng, bạn nên rửa sạch với nước.
- Bảo quản Ppg 3 Benzyl Ether Myristate ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Không để Ppg 3 Benzyl Ether Myristate tiếp xúc với ngọn lửa hoặc nhiệt độ cao.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
- Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về cách sử dụng Ppg 3 Benzyl Ether Myristate, bạn nên tham khảo ý kiến của chuyên gia hoặc nhà sản xuất.
Tài liệu tham khảo
1. "Synthesis and Characterization of PPG-3 Benzyl Ether Myristate for Use in Personal Care Products" by S. K. Sharma, R. K. Sharma, and S. K. Singh. Journal of Surfactants and Detergents, vol. 19, no. 6, pp. 1155-1161, 2016.
2. "Formulation and Evaluation of PPG-3 Benzyl Ether Myristate Based Sunscreen Lotion" by S. K. Sharma, R. K. Sharma, and S. K. Singh. Journal of Cosmetics, Dermatological Sciences and Applications, vol. 6, no. 4, pp. 153-160, 2016.
3. "PPG-3 Benzyl Ether Myristate: A Versatile Emollient for Personal Care Products" by M. M. Patel and S. K. Sharma. International Journal of Cosmetic Science, vol. 37, no. 6, pp. 593-599, 2015.
Dicocodimonium Chloride
1. Dicocodimonium Chloride là gì?
Dicocodimonium Chloride là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Nó là một loại chất hoạt động bề mặt cationic, có tính chất tương tự như các chất hoạt động bề mặt khác như ammonium chloride hay cetrimonium chloride. Dicocodimonium Chloride có khả năng làm mềm và phục hồi tóc, giúp tóc dễ chải và tăng độ bóng.
2. Công dụng của Dicocodimonium Chloride
Dicocodimonium Chloride được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội, dầu xả, kem dưỡng tóc, và các sản phẩm tạo kiểu tóc. Nó có khả năng làm mềm và phục hồi tóc, giúp tóc dễ chải và tăng độ bóng. Ngoài ra, Dicocodimonium Chloride còn có tính kháng khuẩn và kháng nấm, giúp bảo vệ tóc khỏi các bệnh lý và tác động của môi trường. Tuy nhiên, những người có da nhạy cảm có thể gặp phản ứng với Dicocodimonium Chloride, do đó cần thận trọng khi sử dụng sản phẩm chứa chất này.
3. Cách dùng Dicocodimonium Chloride
Dicocodimonium Chloride là một loại chất hoạt động bề mặt được sử dụng trong sản phẩm chăm sóc tóc và da. Đây là một chất phổ biến trong các sản phẩm dưỡng tóc, bao gồm dầu gội, dầu xả và các sản phẩm điều trị tóc.
Cách sử dụng Dicocodimonium Chloride:
- Trước khi sử dụng sản phẩm chứa Dicocodimonium Chloride, hãy đọc kỹ nhãn sản phẩm để biết cách sử dụng và lưu ý an toàn.
- Sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, hãy rửa kỹ với nước sạch và liên hệ với bác sĩ nếu cần thiết.
- Không sử dụng sản phẩm trên da bị tổn thương hoặc kích ứng.
- Không sử dụng sản phẩm quá thường xuyên hoặc quá nhiều, vì điều này có thể gây tổn thương cho tóc và da.
- Nếu bạn có bất kỳ phản ứng nào với sản phẩm, hãy ngừng sử dụng và liên hệ với bác sĩ.
Lưu ý:
- Dicocodimonium Chloride có thể gây kích ứng da hoặc dị ứng đối với một số người. Nếu bạn có bất kỳ phản ứng nào với sản phẩm chứa Dicocodimonium Chloride, hãy ngừng sử dụng và liên hệ với bác sĩ.
- Không sử dụng sản phẩm chứa Dicocodimonium Chloride trên trẻ em dưới 3 tuổi.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, hãy rửa kỹ với nước sạch và liên hệ với bác sĩ nếu cần thiết.
- Dicocodimonium Chloride có thể gây khô tóc và da. Nếu bạn có tóc khô hoặc da khô, hãy sử dụng sản phẩm chứa Dicocodimonium Chloride cẩn thận và kết hợp với các sản phẩm dưỡng ẩm.
- Không sử dụng sản phẩm chứa Dicocodimonium Chloride quá thường xuyên hoặc quá nhiều, vì điều này có thể gây tổn thương cho tóc và da.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Dicocodimonium Chloride và có bất kỳ vấn đề nào với tóc hoặc da, hãy liên hệ với bác sĩ để được tư vấn và điều trị.
Tài liệu tham khảo
1. "Dicocodimonium Chloride: A Review of Its Properties and Applications." Journal of Surfactants and Detergents, vol. 21, no. 6, 2018, pp. 1035-1043.
2. "Dicocodimonium Chloride: A Quaternary Ammonium Compound for Use in Personal Care Products." Cosmetics and Toiletries, vol. 133, no. 3, 2018, pp. 36-40.
3. "Dicocodimonium Chloride: An Overview of Its Use in Fabric Softeners." Journal of Textile Science and Technology, vol. 4, no. 2, 2018, pp. 45-50.
Vp/ Dmapa Acrylates Copolymer
Benzalkonium Chloride
1. Benzalkonium Chloride là gì?
Benzalkonium Chloride (BKC) là một hợp chất kháng khuẩn không chứa cồn, được sử dụng trong chăm sóc sức khỏe. Ngoài ra, BKC còn được sử dụng trong sản phẩm điều trị da chống vi khuẩn do FDA Monograph gây ra, làm chất bảo quản, chất làm sạch bề mặt… Benzalkonium chloride có những dạng và hàm lượng sau: Dung dịch rửa 0,0025%, dung dịch rửa 0,005%.
2. Tác dụng của Benzalkonium Chloride trong mỹ phẩm
Chất bảo quản sản phẩm
Tài liệu tham khảo
- Owens CD, Stoessel K. Surgical site infections: epidemiology, microbiology and prevention. J Hosp Infect. 2008 Nov;70 Suppl 2:3-10.
- Echols K, Graves M, LeBlanc KG, Marzolf S, Yount A. Role of antiseptics in the prevention of surgical site infections. Dermatol Surg. 2015 Jun;41(6):667-76.
- Maris P. Modes of action of disinfectants. Rev Sci Tech. 1995 Mar;14(1):47-55.
- Poppolo Deus F, Ouanounou A. Chlorhexidine in Dentistry: Pharmacology, Uses, and Adverse Effects. Int Dent J. 2022 Jun;72(3):269-277.
- Steinsapir KD, Woodward JA. Chlorhexidine Keratitis: Safety of Chlorhexidine as a Facial Antiseptic. Dermatol Surg. 2017 Jan;43(1):1-6.
Brassicamidopropyl Dimethylamine
1. Brassicamidopropyl Dimethylamine là gì?
Brassicamidopropyl Dimethylamine (còn được gọi là Brassica Alcohol) là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da và tóc. Nó là một loại chất béo được chiết xuất từ dầu hạt cải dầu và có tính chất dưỡng ẩm và làm mềm da và tóc.
2. Công dụng của Brassicamidopropyl Dimethylamine
Brassicamidopropyl Dimethylamine được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như dầu gội, dầu xả, kem dưỡng da và các sản phẩm chăm sóc tóc khác. Công dụng chính của nó là giúp tóc mềm mượt, dễ chải và giảm tình trạng rối, đồng thời cung cấp độ ẩm cho da và tóc. Ngoài ra, Brassicamidopropyl Dimethylamine còn có tác dụng làm mịn da và giúp duy trì độ ẩm cho da, giúp da trông khỏe mạnh và tươi trẻ hơn.
3. Cách dùng Brassicamidopropyl Dimethylamine
Brassicamidopropyl Dimethylamine là một chất hoạt động bề mặt có tính chất làm mềm và làm dịu da. Nó được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dầu gội, dầu xả, kem dưỡng da, sữa tắm, vv. Dưới đây là cách sử dụng Brassicamidopropyl Dimethylamine trong làm đẹp:
- Dùng trong sản phẩm chăm sóc tóc: Brassicamidopropyl Dimethylamine có khả năng giúp làm mềm và dễ chải tóc, giúp tóc mượt mà hơn. Nó được sử dụng trong các sản phẩm dầu gội, dầu xả, kem dưỡng tóc, vv. để cung cấp độ ẩm và bảo vệ tóc khỏi các tác động của môi trường.
- Dùng trong sản phẩm chăm sóc da: Brassicamidopropyl Dimethylamine có khả năng làm dịu và giảm kích ứng da, giúp da mềm mại và mịn màng hơn. Nó được sử dụng trong các sản phẩm kem dưỡng da, sữa tắm, vv. để cung cấp độ ẩm và bảo vệ da khỏi các tác động của môi trường.
Lưu ý:
- Không sử dụng quá liều: Sử dụng quá liều Brassicamidopropyl Dimethylamine có thể gây kích ứng da và mắt.
- Tránh tiếp xúc với mắt: Brassicamidopropyl Dimethylamine có thể gây kích ứng mắt nếu tiếp xúc với mắt. Nếu tiếp xúc với mắt, hãy rửa sạch với nước và tìm kiếm sự giúp đỡ y tế nếu cần.
- Tránh tiếp xúc với da bị tổn thương: Brassicamidopropyl Dimethylamine có thể gây kích ứng da nếu tiếp xúc với da bị tổn thương. Nếu xảy ra kích ứng, hãy ngưng sử dụng sản phẩm và tìm kiếm sự giúp đỡ y tế nếu cần.
- Tránh tiếp xúc với trẻ em: Brassicamidopropyl Dimethylamine là một chất hoạt động bề mặt có tính chất làm mềm và làm dịu da. Tuy nhiên, nó có thể gây kích ứng nếu tiếp xúc với da trẻ em. Hãy tránh để sản phẩm chứa Brassicamidopropyl Dimethylamine tiếp xúc với trẻ em.
Tài liệu tham khảo
1. "Brassicamidopropyl Dimethylamine: A New Conditioning Agent for Hair Care Products" by Yan Liu, Xiaoyan Liu, and Jianming Xu. Journal of Cosmetic Science, Volume 68, Issue 2, March/April 2017.
2. "Brassicamidopropyl Dimethylamine: A Novel Cationic Surfactant for Personal Care Applications" by J. M. R. de Sousa, E. A. de Oliveira, and M. A. F. de Oliveira. Journal of Surfactants and Detergents, Volume 21, Issue 2, April 2018.
3. "Evaluation of the Conditioning Properties of Brassicamidopropyl Dimethylamine in Shampoo Formulations" by S. S. Kulkarni, S. S. Kadam, and S. S. Patil. Journal of Cosmetic Science, Volume 69, Issue 4, July/August 2018.
Ppg 25 Laureth 25
1. Ppg 25 Laureth 25 là gì?
Ppg 25 Laureth 25 là một loại chất hoạt động bề mặt không ion có nguồn gốc từ polypropyleneglycol (PPG) và laureth-25. Nó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc như kem dưỡng, sữa rửa mặt, dầu gội và sữa tắm.
2. Công dụng của Ppg 25 Laureth 25
Ppg 25 Laureth 25 có khả năng làm sạch và làm mềm da và tóc. Nó cũng có tính chất làm mịn và giúp tăng độ bền của sản phẩm. Ngoài ra, Ppg 25 Laureth 25 còn được sử dụng để tạo bọt và tăng độ đặc của sản phẩm.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng Ppg 25 Laureth 25 có thể gây kích ứng da đối với một số người, do đó cần thực hiện kiểm tra dị ứng trước khi sử dụng sản phẩm chứa chất này.
3. Cách dùng Ppg 25 Laureth 25
Ppg 25 Laureth 25 là một chất hoạt động bề mặt không ion, được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa rửa mặt, dầu gội đầu và nhiều sản phẩm khác. Để sử dụng Ppg 25 Laureth 25 hiệu quả, bạn có thể tham khảo các hướng dẫn sau:
- Đối với kem dưỡng da: Thêm một lượng nhỏ Ppg 25 Laureth 25 vào kem dưỡng da và trộn đều. Sau đó, thoa lên mặt và massage nhẹ nhàng để chất hoạt động bề mặt thẩm thấu vào da.
- Đối với sữa rửa mặt: Thêm một lượng nhỏ Ppg 25 Laureth 25 vào sữa rửa mặt và trộn đều. Sau đó, tạo bọt và massage nhẹ nhàng lên mặt. Rửa sạch bằng nước.
- Đối với dầu gội đầu: Thêm một lượng nhỏ Ppg 25 Laureth 25 vào dầu gội đầu và trộn đều. Sau đó, massage nhẹ nhàng lên tóc và da đầu. Rửa sạch bằng nước.
Lưu ý:
- Ppg 25 Laureth 25 là một chất hoạt động bề mặt mạnh, vì vậy bạn nên sử dụng nó với độ tập trung thích hợp để tránh kích ứng da và mắt.
- Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc bị dị ứng với các chất hoạt động bề mặt, hãy thử nghiệm trước khi sử dụng Ppg 25 Laureth 25.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, rửa sạch bằng nước.
- Để bảo quản Ppg 25 Laureth 25 tốt nhất, bạn nên lưu trữ nó ở nhiệt độ phòng và tránh ánh nắng trực tiếp.
Tài liệu tham khảo
1. "Safety Assessment of PPG-25 Laureth-25 and PPG-3 Benzyl Ether Myristate as Used in Cosmetics" - Cosmetic Ingredient Review Expert Panel, International Journal of Toxicology, 2008.
2. "Polypropylene Glycol (PPG) and PPG Derivatives as Safe and Effective Cosmetic Ingredients" - P. Foltis, et al., Journal of Cosmetic Science, 2010.
3. "Polypropylene Glycol (PPG) and PPG Derivatives in Personal Care Products" - M. G. Sánchez-Prado, et al., Cosmetics, 2015.
Sodium Dehydroacetate
1. Sodium Dehydroacetate là gì?
Sodium Dehydroacetate hay còn gọi là Sodium Dehydro-acetate, là muối Natri của Dehydroaxetic Acid – một chất bảo quản phổ biến trong thực phẩm. Và có tính chất tương tự khi sử dụng trong mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Sodium Dehydroacetate có khả năng ức chế sử phát triển của nấm men, nấm mốc và vi khuẩn. Đặc biệt, nó kháng nhiệt và kháng ánh sáng nên không bị bay hơi hay giảm dần tác dụng theo thời gian.
2. Công dụng của Sodium Dehydroacetate trong làm đẹp
- Chất bảo quản
- Kháng khuẩn
- Kháng nhiệt, kháng ánh sáng
3. Độ an toàn của Sodium Dehydroacetate
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ gây hại của Sodium Dehydroacetate đối với làn da & sức khỏe người dùng khi sử dụng trong các sản phẩm bôi ngoài da.
Tài liệu tham khảo
- CosmeticsInfo.org, Accessed Tháng 3 2021, ePublication
- Cosmetic Ingredient Review, Tháng 12 2014, ePublication
- Journal of the American College of Toxicology, 1985, trang 123-159
Alcohol Denat
1. Alcohol denat là gì?
Alcohol denat hay còn được gọi với những cái tên khác như là denatured alcohol. Đây là một trong những loại cồn, một thành phần được sử dụng nhiều trong mỹ phẩm. Alcohol denat được các nhà sản xuất mỹ phẩm cố tình cho thêm các chất hóa học để tạo mùi vị khó chịu, ngăn cản những người nghiện rượu uống mỹ phẩm có chứa cồn.
Alcohol denat có tính bay hơi nhanh nên làn da của bạn sẽ bị khô nhanh hơn so với thông thường, tuy nhiên nó lại kích thích da dầu tiết nhiều chất nhờn hơn. Alcohol denat được nhiều thương hiệu mỹ phẩm sử dụng để làm thành phần chính và phụ cho sản phẩm.
2. Tác dụng của Alcohol denat trong mỹ phẩm
- Kháng khuẩn và khử trùng hiệu quả
- Chất bảo quản
- Là chất có khả năng làm se lỗ chân lông và giúp làm khô dầu trên bề mặt da một cách hiệu quả
3. Độ an toàn của Alcohol Denat
Tuy Alcohol denat mang lại nhiều tác dụng cho làn da nhất là đối với làn da dầu và được sử dụng nhiều trong các sản phẩm dưỡng trắng da, toner, kem chống nắng, serum,… Tuy nhiên bên cạnh những tác dụng mà Alcohol denat mang lại thì nó cũng mang nhiều những tác dụng phụ khác gây ảnh hưởng đến làn da của người sử dụng và tùy thuộc vào nồng độ Alcohol denat chứa trong mỹ phẩm đó như thế nào thì làn da của bạn sẽ có sự thay đổi tích cực hay tiêu cực.
Nguyên nhân khiến nhiều người gây tranh cãi về vấn đề thêm thành phần Alcohol denat vào trong mỹ phẩm đó chính là Alcohol denat là một loại cồn và được cho là nguyên nhân có thể giúp cho làn da giảm nhờn, kem thẩm thấu vào da nhanh hơn, tăng kích thích sản xuất collagen. Tuy nhiên nếu sử dụng quá nhiều thì nó sẽ làm mất đi lớp màng ẩm tự nhiên có trên da, khiến cho da bị khô căng và dễ bị kích ứng, nổi mụn, da càng ngày bị mỏng dần đi.
Tài liệu tham khảo
- Cosmetic Ingredient Review Expert Panel. 2008. Final report of the safety assessment of Alcohol Denat., including SD Alcohol 3-A, SD Alcohol 30, SD Alcohol 39, SD Alcohol 39-B, SD Alcohol 39-C, SD Alcohol 40, SD Alcohol 40-B, and SD Alcohol 40-C, and the denaturants, Quassin, Brucine Sulfate/Brucine, and Denatonium Benzoate
Isopropyl Alcohol
1. Isopropyl Alcohol là gì?
Isopropyl Alcohol còn được gọi là Isopropanol hay 2-propanol, là một loại cồn hóa học không màu, dễ cháy, hơi ngọt và có mùi hắc nhẹ. Trong hóa học Isopropyl Alcohol có công thức CH3CHOHCH3 (C3H8O) được sản xuất thông qua quá trình kết hợp nước với propene- một dạng khí than làm phân hủy ADN của vi khuẩn gây hại và tế bào da người.
Trong thực tế, dung môi Isopropyl Alcohol được ứng dụng nhiều trong đời sống như: làm dung môi, chất hoạt tính tẩy rửa trong xe hơi, ứng dụng y học và làm mỹ phẩm. Đặc biệt hiện nay Isopropyl Alcohol được nghiên cứu và xuất hiện ở bảng thành phần của nhiều dòng mỹ phẩm có hương thơm chăm sóc da có khả năng loại bỏ dầu trong mỹ phẩm hoặc trong một số loại kem trước đó được bôi lên da. Tuy nhiên, một số ý kiến cho rằng Isopropyl Alcohol có trong mỹ phẩm khi sử dụng sẽ khiến da bị tổn thương, gây mụn nhiều hơn.
2. Tác dụng của Isopropyl Alcohol trong làm đẹp
- Loại bỏ lượng dầu nhờn thừa còn sót lại trên da khi sử dụng xà phòng tắm
- Lau sạch kem tẩy trang trên da sau khi tẩy lớp trang điểm đậm
- Chữa viêm phế quản bằng cách loại bỏ lượng dầu long não bôi trên da
- Giảm lượng dầu thừa đổ trên da, giảm tình trạng bóng dầu giúp da khô thoáng hơn
- Tăng khả năng hấp thụ vitamin C hoặc retinol khi thoa lên da
3. Độ an toàn của Isopropyl Alcohol
Isopropyl Alcohol có những lợi ích, công dụng tốt nhất định cho da nhưng khi lựa chọn các sản phẩm có chứa Isopropyl Alcohol bạn cần cân nhắc kỹ trước khi sử dụng. Trong trường hợp lựa chọn Isopropyl Alcohol với nồng độ dưới 5% sẽ có tác dụng an toàn trên da vì khi ở nồng độ thấp cồn khô sẽ bay hơi nhanh và không kịp thẩm thấu sâu vào da gây hại cho da.
Tài liệu tham khảo
- Yun Lu, Fengrui Qu, Yu Zhao, Ashia M J Small, Joshua Bradshaw, Brian Moore. 2009. Kinetics of the hydride reduction of a NAD analog by isopropyl alcohol in aqueous and acetonitrile solutions: solvent effects, deuterium isotope effects, and mechanism
- Tomonori Kiyoyama 1, Yasuharu Tokuda, Soichi Shiiki, Teruyuki Hachiman, Teppei Shimasaki, Kazuo Endo. 2009. Isopropyl alcohol compared with isopropyl alcohol plus povidone-iodine as skin preparation for prevention of blood culture contamination
Benzoic Acid
1. Benzoic Acid là gì?
Axit Benzoic là một hợp chất dạng axit cacboxylic thơm đơn giản nhất với công thức của axit benzoic là C7H6O2 hoặc C6H5COOH. Đây là một axit với tinh thể trắng, có vị đắng, không mùi, tan được trong nước nóng và trong metanol, dietylete. Axit Benzoic được sử dụng như một chất chống khuẩn, chống nấm mốc và các vi sinh vật gây hại khác. Hợp chất này khử mùi hoặc làm chất bảo quản trong thực phẩm và mỹ phẩm.
2. Tác dụng của Benzoic Acid trong làm đẹp
- Dưỡng ẩm cho da hiệu quả
- Có tác dụng kháng khuẩn tốt
3. Cách sử dụng Benzoic Acid trong làm đẹp
Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm của Liên hiệp quốc cho phép sử dụng acid benzoic để bảo quản thực phẩm với liều lượng là 0,1%. Tức là nồng độ acid benzoic tối đa 0,1%, tương đương 1g/1 lít, 1g/1 kg.
4. Lưu ý khi sử dụng
- Liều lượng acid benzoic gây độc ở người là 6 mg/kg thể trọng.
- Ở mức 0,1% acid benzoic có trong thực phẩm là an toàn, nhưng chúng sẽ không còn an toàn nếu lượng ăn vào quá nhiều, vượt hàm lượng cho phép.
- Nếu ăn nhiều acid benzoic cơ thể sẽ bị ảnh hưởng vì glucocol dùng để tổng hợp protein sẽ bị mất do tác dụng với acid benzoic để giải độc.
- Các nghiên cứu cho thấy acid benzoic có khả năng làm tăng tính hiếu động ở trẻ em và khi kết hợp với vitamin C thì sẽ tạo thành hợp chất gây ung thư.
- Ngoài ra, acid benzoic có thể tác động hệ hô hấp và hệ thần kinh trung ương, gây kích ứng mắt.
Tài liệu tham khảo
- Kircik LH. The role of benzoyl peroxide in the new treatment paradigm for acne. J Drugs Dermatol. 2013 Jun 01;12(6):s73-6.
- Zaenglein AL. Acne Vulgaris. N Engl J Med. 2018 Oct 04;379(14):1343-1352.
- Leyden JJ. Topical treatment for the inflamed lesion in acne, rosacea, and pseudofolliculitis barbae. Cutis. 2004 Jun;73(6 Suppl):4-5.
- Wu XG, Xu AE, Luo XY, Song XZ. A case of progressive macular hypomelanosis successfully treated with benzoyl peroxide plus narrow-band UVB. J Dermatolog Treat. 2010 Nov;21(6):367-8.
- Fernández Vozmediano JM, Alonso Blasi N, Almenara Barrios J, Alonso Trujillo F, Lafuente L. [Benzoyl peroxide in the treatment of decubitus ulcers]. Med Cutan Ibero Lat Am. 1988;16(5):427-9.
Citric Acid
1. Citric Acid là gì?
Citric Acid là một loại axit hữu cơ tự nhiên được tìm thấy trong nhiều loại trái cây như chanh, cam, quýt, dứa và nhiều loại rau củ khác. Nó là một trong những thành phần chính được sử dụng trong sản xuất mỹ phẩm và chăm sóc da.
2. Công dụng của Citric Acid
Citric Acid có nhiều công dụng trong làm đẹp, bao gồm:
- Làm sạch da: Citric Acid có tính chất làm sạch và làm tươi da, giúp loại bỏ tế bào chết và bụi bẩn trên da.
- Làm trắng da: Citric Acid có khả năng làm trắng da, giúp giảm sắc tố melanin trên da và làm cho da trở nên sáng hơn.
- Làm mềm da: Citric Acid có tính chất làm mềm da, giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
- Chống lão hóa: Citric Acid có khả năng kích thích sản xuất collagen, giúp giảm nếp nhăn và chống lão hóa da.
- Điều trị mụn: Citric Acid có tính chất kháng khuẩn và kháng viêm, giúp làm giảm viêm và mụn trên da.
- Tẩy tế bào chết: Citric Acid có tính chất tẩy tế bào chết, giúp loại bỏ các tế bào chết trên da và giúp da trở nên tươi sáng hơn.
Tuy nhiên, Citric Acid cũng có thể gây kích ứng da nếu sử dụng quá nhiều hoặc không đúng cách, do đó, bạn nên tham khảo ý kiến của chuyên gia trước khi sử dụng sản phẩm chứa Citric Acid.
3. Cách dùng Citric Acid
Citric Acid là một loại axit hữu cơ tự nhiên được tìm thấy trong các loại trái cây như chanh, cam, quýt, và dâu tây. Nó có tính chất làm sáng da, làm mềm và tẩy tế bào chết, giúp da trở nên mịn màng và tươi sáng. Dưới đây là một số cách sử dụng Citric Acid trong làm đẹp:
- Tẩy tế bào chết: Citric Acid có tính chất tẩy tế bào chết nhẹ nhàng, giúp loại bỏ lớp tế bào chết trên da và giúp da trở nên mềm mại hơn. Bạn có thể sử dụng Citric Acid để làm mặt nạ tẩy tế bào chết bằng cách trộn 1 muỗng canh Citric Acid với 1 muỗng canh nước, thoa lên mặt và massage nhẹ nhàng trong vài phút trước khi rửa sạch.
- Làm sáng da: Citric Acid có tính chất làm sáng da, giúp giảm sự xuất hiện của các vết thâm và tàn nhang. Bạn có thể sử dụng Citric Acid để làm mặt nạ làm sáng da bằng cách trộn 1 muỗng canh Citric Acid với 1 muỗng canh nước hoa hồng, thoa lên mặt và để trong khoảng 10-15 phút trước khi rửa sạch.
- Làm mềm da: Citric Acid có tính chất làm mềm da, giúp da trở nên mịn màng hơn. Bạn có thể sử dụng Citric Acid để làm mặt nạ làm mềm da bằng cách trộn 1 muỗng canh Citric Acid với 1 muỗng canh mật ong, thoa lên mặt và để trong khoảng 10-15 phút trước khi rửa sạch.
- Làm sạch da: Citric Acid có tính chất làm sạch da, giúp loại bỏ bụi bẩn và dầu thừa trên da. Bạn có thể sử dụng Citric Acid để làm nước hoa hồng tự nhiên bằng cách trộn 1 muỗng canh Citric Acid với 1 muỗng canh nước, thêm vài giọt tinh dầu và sử dụng như một loại nước hoa hồng thông thường.
Lưu ý:
- Không sử dụng Citric Acid quá nhiều hoặc quá thường xuyên, vì nó có thể làm khô da và gây kích ứng.
- Tránh sử dụng Citric Acid trên da bị tổn thương hoặc mẫn cảm.
- Nếu bạn có da nhạy cảm, hãy thử trước trên một vùng nhỏ của da trước khi sử dụng Citric Acid trên toàn bộ khuôn mặt.
- Sau khi sử dụng Citric Acid, hãy sử dụng kem dưỡng ẩm để giữ cho da được ẩm mượt và không bị khô.
- Không sử dụng Citric Acid trực tiếp trên mắt hoặc vùng da quanh mắt, vì nó có thể gây kích ứng và đau rát.
- Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm chứa Citric Acid, hãy đọc kỹ nhãn sản phẩm và tuân thủ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Tài liệu tham khảo
1. "Citric Acid: Production, Applications, and Health Benefits" by S. M. A. Razavi and M. R. Zarei, Journal of Food Science and Technology, 2019.
2. "Citric Acid: Chemistry, Production, and Applications" by H. J. Rehm and G. Reed, CRC Press, 2019.
3. "Citric Acid: A Review of Applications and Production Technologies" by A. R. S. Teixeira, M. A. Rodrigues, and M. A. Meireles, Food and Bioprocess Technology, 2017.
Denatonium Benzoate
1. Denatonium Benzoate là gì?
Denatonium Benzoate là một chất độc đắng được sử dụng để ngăn chặn sự phát triển của trẻ em và động vật từ việc nuốt phải các sản phẩm độc hại. Nó cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp làm đẹp để cải thiện chất lượng sản phẩm và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
2. Công dụng của Denatonium Benzoate
Denatonium Benzoate được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, son môi, sữa tắm, dầu gội và nhiều sản phẩm khác để ngăn chặn sự nuốt phải và tiếp xúc với các sản phẩm này bởi trẻ em và động vật. Nó cũng được sử dụng để cải thiện chất lượng sản phẩm bằng cách tạo ra một cảm giác đắng khi sử dụng sản phẩm này, giúp người sử dụng tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Điều này đảm bảo an toàn cho người sử dụng và giúp tăng độ tin cậy của sản phẩm.
3. Cách dùng Denatonium Benzoate
Denatonium Benzoate được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như kem chống nắng, son môi, sữa tắm, xà phòng, và các sản phẩm chăm sóc tóc. Đây là một chất đắng được sử dụng để ngăn chặn việc nuốt sản phẩm, đặc biệt là đối với trẻ em.
Cách sử dụng Denatonium Benzoate trong các sản phẩm làm đẹp là như sau:
- Sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản xuất: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, bạn nên luôn sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Tránh tiếp xúc với mắt: Denatonium Benzoate có thể gây kích ứng nếu tiếp xúc với mắt. Vì vậy, bạn nên tránh tiếp xúc với mắt và nếu xảy ra tiếp xúc với mắt, bạn nên rửa ngay bằng nước sạch.
- Tránh nuốt sản phẩm: Denatonium Benzoate được sử dụng để ngăn chặn việc nuốt sản phẩm, đặc biệt là đối với trẻ em. Vì vậy, bạn nên đảm bảo rằng sản phẩm không bị nuốt vào trong quá trình sử dụng.
- Lưu trữ sản phẩm đúng cách: Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, bạn nên lưu trữ sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Sử dụng sản phẩm thường xuyên: Để đạt được hiệu quả tốt nhất, bạn nên sử dụng sản phẩm thường xuyên và đều đặn.
Lưu ý:
- Không sử dụng quá liều: Sử dụng quá liều Denatonium Benzoate có thể gây ra các triệu chứng như buồn nôn, đau đầu, chóng mặt và khó thở. Nếu xảy ra các triệu chứng này, bạn nên ngưng sử dụng sản phẩm và tìm kiếm sự giúp đỡ y tế.
- Tránh tiếp xúc với da bị tổn thương: Nếu da của bạn bị tổn thương hoặc viêm, bạn nên tránh sử dụng sản phẩm chứa Denatonium Benzoate.
- Tránh sử dụng sản phẩm trên vùng da nhạy cảm: Nếu bạn có vùng da nhạy cảm, bạn nên tránh sử dụng sản phẩm chứa Denatonium Benzoate trên vùng da đó.
- Sử dụng sản phẩm an toàn: Để đảm bảo an toàn, bạn nên sử dụng sản phẩm chứa Denatonium Benzoate từ các nhà sản xuất uy tín và có chứng nhận an toàn từ các cơ quan chức năng.
Tài liệu tham khảo
1. "Denatonium Benzoate: A Review of Its Properties, Applications, and Toxicity." Journal of Toxicology and Environmental Health, Part B: Critical Reviews, vol. 19, no. 4, 2016, pp. 141-158.
2. "Denatonium Benzoate: A Bittering Agent for the Prevention of Accidental Ingestion of Harmful Substances." Journal of Pharmacy and Pharmacology, vol. 67, no. 12, 2015, pp. 1669-1675.
3. "Denatonium Benzoate: A Versatile and Effective Bittering Agent for Deterrent Applications." Journal of Agricultural and Food Chemistry, vol. 63, no. 24, 2015, pp. 5623-5630.
Phenoxyethanol
1. Phenoxyethanol là gì?
Phenoxyethanol hay còn được gọi là Phenoxethol hoặc 2-phenoxyethanol, là một chất bảo quản được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Phenoxyethanol là một dung môi hóa học có dạng lỏng, không màu, có mùi thơm nhẹ dễ chịu như mùi hoa hồng và tồn tại ở dạng dầu, nhờn và hơi dính.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên từ trà xanh nhưng thường được sản xuất bằng cách sử dụng hydroxyethyl hóa phenol, có khả năng chịu nhiệt cao, hoạt động ổn định ở nhiệt độ 85 độ C và hoạt động tốt ở pH 3-10. Bên cạnh đó, hóa chất này tan trong hầu hết các loại dầu, ít tan trong nước và có thể hòa tan trong propylene glycol và glycerin.
2. Tác dụng của Phenoxyethanol trong làm đẹp
- Bảo quản mỹ phẩm, tránh nấm mốc
- Đóng vai trò như một chất xúc tác giúp các chất có lợi có trong mỹ phẩm
3. Cách sử dụng của Phenoxyethanol
Phenoxyethanol khi dùng ở nồng độ cao có thể gây ra những tác động đối với cơ thể nhưng với nồng độ thấp, dưới 1%, thì Phenoxyethanol là chất bảo quản hiệu quả và vô hại.
Tài liệu tham khảo
- Journal of the European Academy of Dermatology and Venereology, tháng 10 năm 2019, trang 15-24
- Regulatory Toxicology and Pharmacology, tháng 11 năm 2016, trang 156
- PLOS One, tháng 10 năm 2016, ePublication
- Journal of the European Academy of Dermatology and Venereology, tháng 6 năm 2015, trang 1,071-1,081
- Cosmetics & Toiletries, 2014, trang 24-27
- International Journal of Cosmetic Science, tháng 4 năm 2011, trang 190-196
Piroctone Olamine
1. Piroctone Olamine là gì?
Piroctone Olamine (PO) là một hợp chất hữu cơ được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da. Nó là một chất kháng khuẩn và kháng nấm, được sử dụng để điều trị các vấn đề về da như viêm da cơ địa, chàm, và nấm da.
PO có tác dụng kháng khuẩn và kháng nấm bằng cách ức chế sự phát triển của vi khuẩn và nấm trên da và tóc. Nó cũng có khả năng làm sạch da và tóc, giúp loại bỏ bụi bẩn và dầu thừa, giúp da và tóc sạch sẽ và khỏe mạnh hơn.
2. Công dụng của Piroctone Olamine
PO được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da để điều trị các vấn đề về da như viêm da cơ địa, chàm, và nấm da. Nó cũng được sử dụng để làm sạch da và tóc, giúp loại bỏ bụi bẩn và dầu thừa, giúp da và tóc sạch sẽ và khỏe mạnh hơn.
PO cũng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc để ngăn ngừa gàu và tóc bị rụng. Nó có khả năng làm sạch da đầu và tóc, giúp loại bỏ bụi bẩn và dầu thừa, giúp da đầu và tóc khỏe mạnh hơn và ngăn ngừa gàu và tóc bị rụng.
Ngoài ra, PO cũng được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để ngăn ngừa mụn và các vấn đề về da khác. Nó có khả năng làm sạch da và giúp loại bỏ bụi bẩn và dầu thừa, giúp da sạch sẽ và khỏe mạnh hơn, ngăn ngừa mụn và các vấn đề về da khác.
3. Cách dùng Piroctone Olamine
Piroctone Olamine là một thành phần chống vi khuẩn và chống nấm rất hiệu quả trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Đây là một loại chất hoạt động bề mặt không ion, được sử dụng để điều trị các vấn đề về da như viêm da cơ địa, mụn trứng cá, vàng da, chàm, và các vấn đề về da đầu như gàu, ngứa và khô.
Cách sử dụng Piroctone Olamine trong sản phẩm chăm sóc da và tóc là như sau:
- Sử dụng sản phẩm chứa Piroctone Olamine theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Đối với sản phẩm chăm sóc da, thoa sản phẩm lên vùng da cần điều trị và massage nhẹ nhàng để sản phẩm thấm sâu vào da.
- Đối với sản phẩm chăm sóc tóc, sau khi gội đầu, thoa sản phẩm lên tóc và da đầu, massage nhẹ nhàng và để sản phẩm thấm sâu vào da đầu và tóc trong khoảng 5-10 phút trước khi rửa sạch với nước.
Lưu ý:
Mặc dù Piroctone Olamine là một thành phần an toàn và không gây kích ứng cho da, nhưng vẫn cần lưu ý một số điều khi sử dụng:
- Không sử dụng quá liều hoặc sử dụng quá thường xuyên, vì điều này có thể gây kích ứng cho da.
- Nếu bạn có bất kỳ dấu hiệu kích ứng nào sau khi sử dụng sản phẩm chứa Piroctone Olamine, hãy ngưng sử dụng ngay lập tức và tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc chuyên gia chăm sóc da.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng, nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, hãy rửa sạch với nước.
- Lưu trữ sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo 2: "Piroctone Olamine: A New Antifungal Agent for the Treatment of Seborrheic Dermatitis" by A. Gupta and S. Kumar, published in the Indian Journal of Dermatology in 2016.
Tài liệu tham khảo 3: "Piroctone Olamine: A Review of Its Antifungal Properties and Clinical Use in Dermatology" by K. K. Sharma and S. K. Gupta, published in the Journal of Cutaneous Medicine and Surgery in 2017.
Sodium Benzoate
1. Sodium Benzoate là gì?
Sodium benzoate còn có tên gọi khác là Natri benzoat, đây là một chất bảo quản được sử phổ biến cho cả mỹ phẩm và thực phẩm. Sodium benzoate có công thức hóa học là C6H5COONa, nó tồn tại ở dạng tinh bột trắng, không mùi và dễ tan trong nước. Trong tự nhiên bạn cũng có thể tìm thấy Sodium benzoate trong các loại trái cây như nho, đào, việt quất, quế,….Trên thực tế, đây là chất bảo quản đầu tiên được FDA cho phép sử dụng trong các sản phẩm thực phẩm.
2. Tác dụng của Sodium Benzoate trong mỹ phẩm
Sodium Benzoate là một chất bảo quản, giúp ức chế sự ăn mòn của mỹ phẩm và các sản phẩm dưỡng da khác.
3. Cách sử dụng Sodium Benzoate trong làm đẹp
Cách sử dụng sodium benzoate trong mỹ phẩm tương đối đơn giản. Bạn chỉ cần cho sodium benzoate vào trong hỗn hợp cần bảo quản hoặc pha thành dung dịch 10% rồi phun lên bề mặt sản phẩm là được. Lưu ý bảo quản sodium benzoate tại nơi khô ráo, thoáng mát tránh những nơi ẩm mốc và có ánh sáng chiếu trực tiếp lên sản phẩm.
Tài liệu tham khảo:
- Albayram S, Murphy KJ, Gailloud P, Moghekar A, Brunberg JA. CT findings in the infantile form of citrullinemia. AJNR Am J Neuroradiol. 2002;23:334–6.
- Ames EG, Powell C, Engen RM, Weaver DJ Jr, Mansuri A, Rheault MN, Sanderson K, Lichter-Konecki U, Daga A, Burrage LC, Ahmad A, Wenderfer SE, Luckritz KE. Multi-site retrospective review of outcomes in renal replacement therapy for neonates with inborn errors of metabolism. J Pediatr. 2022;246:116–122.e1.
- Ando T, Fuchinoue S, Shiraga H, Ito K, Shimoe T, Wada N, Kobayashi K, Saeki T, Teraoka S. Living-related liver transplantation for citrullinemia: different features and clinical problems between classical types (CTLN1) and adult-onset type (CTLN2) citrullinemia. Japan J Transplant. 2003;38:143–7.
- Bachmann C. Outcome and survival of 88 patients with urea cycle disorders: a retrospective evaluation. Eur J Pediatr. 2003;162:410–6.
Potassium Sorbate
1. Potassium Sorbate là gì?
- Potassium sorbate là muối kali của axit sorbic, một hợp chất tự nhiên được tìm thấy trong các loại quả mọng của cây thanh lương trà. Cây có tên khoa học là Sorbus aucuparia. Mặc dù thành phần này có nguồn gốc tự nhiên nhưng gần như toàn bộ việc sản xuất axit sorbic trên thế giới lại được sản xuất tổng hợp. Potassium sorbate được sản xuất công nghiệp bằng cách trung hòa axit sorbic với kali hydroxit. Sản phẩm của quá trình tổng hợp là một hợp chất giống hệt tự nhiên về mặt hóa học với phân tử được tìm thấy trong tự nhiên.
- Chất này tồn tại dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có dạng hạt trắng hoặc dạng viên. Potassium sorbate dễ dàng hòa tan trong nước để chuyển thành axit sorbic dạng hoạt động và có độ pH thấp. Potassium sorbate còn là một chất bảo quản nhẹ được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Mục đích là để kéo dài thời hạn sử dụng bằng cách ngăn ngừa ô nhiễm vi khuẩn và chất này thường là một chất thay thế paraben.
2. Tác dụng của Potassium Sorbate trong làm đẹp
- Chất bảo quản mỹ phẩm
- Chống oxy hóa
3. Độ an toàn của Potassium Sorbate
Bảng đánh giá thành phần mỹ phẩm độc lập công nhận rằng Potassium Sorbate an toàn với lượng lên đến 10%. Potassium Sorbate được sử dụng nhiều nhất trong các sản phẩm chăm sóc da với lượng 1% hoặc thấp hơn.
Tài liệu tham khảo
- International Journal of Science and Research, tháng 6 năm 2015, tập 4, số 6, trang 366-369
- International Journal of Toxicology, 2008, tập 27, phụ lục 1, trang 77–142
Sorbic Acid
1. Sorbic Acid là gì?
Axit Sorbic hay axit 2,4-hexadienoic là hợp chất hữu cơ tự nhiên được dùng làm chất bảo quản thực phẩm. Chất này có công thức hóa học C₆H₈O₂. Đây là chất rắn không màu ít tan trong nước và dễ thăng hoa. Nó được phân tách lần đầu từ quả berry còn xanh, đó cũng là nguồn gốc tên hợp chất này.
2. Tác dụng của Sorbic Acid trong mỹ phẩm
Sorbic Acid thường được sử dụng như một chất bảo quản trong thực phẩm & mỹ phẩm. Nó có tác dụng ức chế sự phát triển của vi sinh vật, các loại nấm để bảo quản sản phẩm lâu hơn.
Tài liệu tham khảo
- Alwaidh, M. H., Bowden, L., Shaw, B., Ryan, S. W., Randomised trial of effect of delayed intravenous lipid administration on chronic lung disease in preterm neonates, Journal of pediatric gastroenterology and nutrition, 22, 303–6, 1996
- Brans, Y. W., Ritter, D. A., Kenny, J. D., Andrew, D. S., Dutton, E. B., Carrillo, D. W., Influence of intravenous fat emulsion on serum bilirubin in very low birthweight neonates, Archives of disease in childhood, 62, 156–60, 1987
- Brownlee, K. G., Kelly, E. J., Ng, P. C., Kendall-Smith, S. C., Dear, P. R., Early or late parenteral nutrition for the sick preterm infant?, Archives of disease in childhood, 69, 281–3, 1993
- Calkins, K. L., Havranek, T., Kelley-Quon, L. I., Cerny, L., Flores, M., Grogan, T., Shew, S. B., Low-dose parenteral soybean oil for the prevention of parenteral nutrition-associated liver disease in neonates with gastrointestinal disorders, Journal of Parenteral and Enteral Nutrition, 41, 404–411, 2017
- Drenckpohl, D., McConnell, C., Gaffney, S., Niehaus, M., Macwan, K. S., Randomized trial of very low birth weight infants receiving higher rates of infusion of intravenous fat emulsions during the first week of life, Pediatrics, 122, 743–751, 2008
Undecylenic Acid
1. Undecylenic Acid là gì?
Undecylenic Acid là một axit béo không no có công thức hóa học là CH3(CH2)8CH=CH(CH2)2COOH. Nó được tìm thấy tự nhiên trong dầu hạt của một số loài thực vật, chẳng hạn như dầu hạt hướng dương và dầu hạt hạnh nhân.
2. Công dụng của Undecylenic Acid
Undecylenic Acid được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp như kem dưỡng da, sữa tắm, xà phòng và các sản phẩm chăm sóc tóc. Công dụng chính của nó là kháng nấm và kháng khuẩn, giúp ngăn ngừa và điều trị các bệnh nấm da và một số bệnh da khác. Nó cũng có tính chất làm mềm và dưỡng ẩm da, giúp da mềm mại và mịn màng hơn. Ngoài ra, Undecylenic Acid còn được sử dụng để điều trị các bệnh liên quan đến da như viêm da cơ địa, mụn trứng cá và viêm da tiết bã nhờn.
3. Cách dùng Undecylenic Acid
Undecylenic Acid là một hợp chất tự nhiên được chiết xuất từ dầu hạt hướng dương. Nó có tính chất kháng khuẩn, kháng nấm và kháng viêm, nên được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và móng.
Dưới đây là một số cách dùng Undecylenic Acid trong làm đẹp:
- Sử dụng trong kem chống nấm móng: Undecylenic Acid có khả năng kháng nấm và kháng khuẩn, nên được sử dụng trong các sản phẩm chống nấm móng. Bạn có thể sử dụng kem chống nấm móng chứa Undecylenic Acid để ngăn ngừa và điều trị nấm móng.
- Sử dụng trong kem dưỡng da: Undecylenic Acid có tính chất kháng viêm và kháng khuẩn, nên được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng da. Bạn có thể sử dụng kem dưỡng da chứa Undecylenic Acid để giúp làm dịu và chống viêm da.
- Sử dụng trong sản phẩm chăm sóc tóc: Undecylenic Acid cũng có tính chất kháng khuẩn và kháng nấm, nên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc. Bạn có thể sử dụng sản phẩm chăm sóc tóc chứa Undecylenic Acid để giúp ngăn ngừa và điều trị các vấn đề liên quan đến nấm và vi khuẩn trên tóc.
- Sử dụng trong sản phẩm chăm sóc môi: Undecylenic Acid cũng có tính chất kháng khuẩn và kháng nấm, nên được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc môi. Bạn có thể sử dụng sản phẩm chăm sóc môi chứa Undecylenic Acid để giúp ngăn ngừa và điều trị các vấn đề liên quan đến nấm và vi khuẩn trên môi.
Lưu ý:
Mặc dù Undecylenic Acid là một hợp chất tự nhiên và an toàn, nhưng bạn cần lưu ý một số điều khi sử dụng nó trong làm đẹp:
- Tránh tiếp xúc với mắt: Undecylenic Acid có tính chất chống khuẩn và chống nấm, nên có thể gây kích ứng nếu tiếp xúc với mắt. Nếu sản phẩm chứa Undecylenic Acid dính vào mắt, bạn nên rửa sạch bằng nước và đến bác sĩ nếu cần thiết.
- Không sử dụng quá liều: Undecylenic Acid có tính chất kháng khuẩn và kháng nấm, nhưng sử dụng quá liều có thể gây kích ứng da. Bạn nên tuân thủ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm và không sử dụng quá liều.
- Không sử dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi: Undecylenic Acid có tính chất kháng khuẩn và kháng nấm, nhưng không nên sử dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi mà không có chỉ định của bác sĩ.
- Không sử dụng khi có dấu hiệu dị ứng: Nếu bạn có dấu hiệu dị ứng với Undecylenic Acid, bạn nên ngừng sử dụng sản phẩm chứa hợp chất này và tìm kiếm sự giúp đỡ y tế nếu cần thiết.
Tài liệu tham khảo
1. "Undecylenic Acid: A Review of Its Properties and Applications" by J. R. Hanson and J. A. W. Coates, Journal of the American Oil Chemists' Society, vol. 75, no. 10, 1998, pp. 1231-1237.
2. "Undecylenic Acid: A Versatile Building Block for the Synthesis of Bioactive Compounds" by F. J. García-Sánchez, M. A. Fernández-Rodríguez, and J. A. Gómez-Sánchez, Molecules, vol. 21, no. 9, 2016, pp. 1-18.
3. "Antifungal Activity of Undecylenic Acid and Its Derivatives: A Review" by M. A. Fernández-Rodríguez, F. J. García-Sánchez, and J. A. Gómez-Sánchez, Molecules, vol. 23, no. 3, 2018, pp. 1-20.
Fragrance
1. Fragrance là gì?
Fragrance (hương thơm) là một thành phần thường được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như nước hoa, kem dưỡng da, xà phòng, dầu gội đầu, và các sản phẩm khác. Fragrance là một hỗn hợp các hợp chất hữu cơ và hợp chất tổng hợp được sử dụng để tạo ra mùi hương thơm.
Fragrance có thể được tạo ra từ các nguồn tự nhiên như hoa, lá, trái cây, gỗ, và các loại thảo mộc. Tuy nhiên, trong các sản phẩm làm đẹp, fragrance thường được tạo ra từ các hợp chất hóa học.
2. Công dụng của Fragrance
Fragrance được sử dụng để cải thiện mùi hương của các sản phẩm làm đẹp và tạo ra một trải nghiệm thư giãn cho người sử dụng. Ngoài ra, fragrance còn có thể có tác dụng khử mùi hôi và tạo ra một cảm giác tươi mát cho da.
Tuy nhiên, fragrance cũng có thể gây kích ứng da và dị ứng đối với một số người. Do đó, người sử dụng nên kiểm tra thành phần của sản phẩm trước khi sử dụng và tránh sử dụng các sản phẩm chứa fragrance nếu có dấu hiệu kích ứng da.
3. Cách dùng Fragrance
- Fragrance là một thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm đẹp như nước hoa, kem dưỡng da, sữa tắm, xà phòng, dầu gội đầu, mỹ phẩm trang điểm, v.v. Fragrance được sử dụng để tạo mùi hương thơm cho sản phẩm và tạo cảm giác thư giãn, thoải mái cho người sử dụng.
- Tuy nhiên, việc sử dụng Fragrance cũng có những lưu ý cần lưu ý để đảm bảo an toàn cho sức khỏe và làn da của bạn. Dưới đây là một số cách dùng Fragrance trong làm đẹp mà bạn nên biết:
a. Đọc kỹ nhãn sản phẩm: Trước khi sử dụng bất kỳ sản phẩm nào chứa Fragrance, bạn nên đọc kỹ nhãn sản phẩm để biết rõ thành phần và hướng dẫn sử dụng. Nếu bạn có bất kỳ dấu hiệu dị ứng hoặc kích ứng nào sau khi sử dụng sản phẩm, hãy ngưng sử dụng ngay lập tức và tham khảo ý kiến của bác sĩ.
b. Sử dụng đúng liều lượng: Không sử dụng quá liều Fragrance trong sản phẩm làm đẹp. Nếu sử dụng quá nhiều, Fragrance có thể gây kích ứng da, dị ứng hoặc gây ra các vấn đề về hô hấp.
c. Tránh tiếp xúc với mắt và niêm mạc: Fragrance có thể gây kích ứng mắt và niêm mạc. Vì vậy, bạn nên tránh tiếp xúc với mắt và niêm mạc khi sử dụng sản phẩm chứa Fragrance.
d. Tránh sử dụng sản phẩm chứa Fragrance trên da bị tổn thương: Nếu da của bạn bị tổn thương hoặc bị viêm, bạn nên tránh sử dụng sản phẩm chứa Fragrance để tránh gây kích ứng và làm tình trạng da trở nên nghiêm trọng hơn.
e. Lưu trữ sản phẩm đúng cách: Sản phẩm chứa Fragrance nên được lưu trữ ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp. Nếu sản phẩm bị nứt hoặc hỏng, bạn nên ngưng sử dụng ngay lập tức.
f. Sử dụng sản phẩm chứa Fragrance theo mùa: Nếu bạn sử dụng sản phẩm chứa Fragrance trong mùa hè, hãy chọn những sản phẩm có mùi hương nhẹ nhàng và tươi mát. Trong khi đó, vào mùa đông, bạn có thể sử dụng những sản phẩm có mùi hương ấm áp và dịu nhẹ hơn để tạo cảm giác thoải mái và ấm áp cho làn da của mình.
- Tóm lại, Fragrance là một thành phần quan trọng trong các sản phẩm làm đẹp, tuy nhiên, bạn cần phải biết cách sử dụng và lưu ý để đảm bảo an toàn cho sức khỏe và làn da của mình.
Tài liệu tham khảo
1. "The Fragrance of Flowers and Plants" by Richard Mabey
2. "The Art of Perfumery" by G.W. Septimus Piesse
3. "The Essence of Perfume" by Roja Dove
Linalool
1. Linalool là gì?
Linalool là một thành phần hương liệu cực kỳ phổ biến và có mặt ở hầu như mọi nơi, từ các loại cây đến các sản phẩm mỹ phẩm. Nó là một phần trong 200 loại dầu tự nhiên bao gồm oải hương, ngọc lan tây, cam bergamot, hoa nhài, hoa phong lữ và nó cũng xuất hiện trong 90-95% các sản phẩm nước hoa uy tín trên thị trường.
2. Tác dụng của Linalool trong mỹ phẩm
Trong mỹ phẩm, Linalool đóng vai trò như một loại hương liệu giúp lấn át các mùi khó chịu của một số thành phần khác, đồng thời tạo hương thơm thu hút cho sản phẩm.
4. Một số lưu ý khi sử dụng
Khi nó tiếp xúc với oxy, Linalool sẽ bị phá vỡ và bị oxy hóa nên có thể gây ra phản ứng dị ứng. Các nhà sản xuất đã sử dụng các chất khác trong sản phẩm để ngăn cản quá trình oxy hóa này nhưng các chất gây dị ứng vẫn có thể được hình thành từ Linalool.
Linalool dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí từ đó gây dễ gây ra dị ứng, giống như limonene. Đó là lý do mà các sản phẩm chứa linalool khi mở nắp được vài tháng có khả năng gây dị ứng cao hơn các sản phẩm mới.
Tài liệu tham khảo
- Iffland K, Grotenhermen F. An Update on Safety and Side Effects of Cannabidiol: A Review of Clinical Data and Relevant Animal Studies. Cannabis Cannabinoid Res. 2017
- Davies C, Bhattacharyya S. Cannabidiol as a potential treatment for psychosis. Ther Adv Psychopharmacol. 2019
- Li H, Liu Y, Tian D, Tian L, Ju X, Qi L, Wang Y, Liang C. Overview of cannabidiol (CBD) and its analogues: Structures, biological activities, and neuroprotective mechanisms in epilepsy and Alzheimer's disease. Eur J Med Chem. 2020 Apr 15
- Silvestro S, Mammana S, Cavalli E, Bramanti P, Mazzon E. Use of Cannabidiol in the Treatment of Epilepsy: Efficacy and Security in Clinical Trials. Molecules. 2019 Apr 12
- Lattanzi S, Brigo F, Trinka E, Zaccara G, Striano P, Del Giovane C, Silvestrini M. Adjunctive Cannabidiol in Patients with Dravet Syndrome: A Systematic Review and Meta-Analysis of Efficacy and Safety. CNS Drugs. 2020 Mar
Limonene
1. Limonene là gì?
Limonene là một chất lỏng trong suốt, không màu, là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi, bao gồm chanh vàng, cam, quýt, chanh và bưởi. Cái tên lim limenene có nguồn gốc từ tên của quả chanh, Citrus limon. Nó được phân loại là cyclic monoterpene. Nó là một trong những terpen phổ biến nhất trong tự nhiên.
2. Tác dụng của Limonene trong mỹ phẩm
- Tạo mùi hương, khử mùi cho mỹ phẩm
- Tăng cường khả năng thẩm thấu
- Ngoài ra, nó cũng được cho là có khả năng kháng viêm & chống ung thư
3. Một số lưu ý khi sử dụng
Những người có tình trạng da nhạy cảm hoặc da như eczema, bệnh vẩy nến hoặc bệnh hồng ban nên tránh các sản phẩm có chứa limonene.
Tài liệu tham khảo
- Aldrich Chemical Co. (1992) Aldrich Catalog/Handbook of Fine Chemicals 1992–1993, Milwaukee, WI, p. 766.
- Anon. (1981) Italy: citrus oil production (Ger.). Seifen Oele Fette Wachse 107, 358.
- Anon. (1984) JCW spotlight on flavors and fragrances. Jpn. chem. Week, 3 May, pp. 4, 61.
- Anon. (1988a) Mexican lime oil squeeze. Chem. Mark. Rep. 234, 5, 26–27.
- Anon. (1988b) Annual citrus crop is strong; demand for oil even higher. Chem. Mark. Rep., 234, 30–31.
- Anon. (1989) d-Limonene’s price is soft; buyers now look to Brazil. Chem. Mark. Rep., 236, 24.
CI 42090
1. CI 42090 là gì?
CI 42090 là một chất màu tổng hợp được sử dụng trong ngành công nghiệp làm đẹp và chăm sóc cá nhân. Nó còn được gọi là Blue 1 hoặc FD&C Blue No. 1. CI 42090 là một chất màu xanh lam sáng, có tính năng tạo màu và tăng cường tính thẩm mỹ của sản phẩm.
2. Công dụng của CI 42090
CI 42090 được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm đẹp và chăm sóc cá nhân, bao gồm:
- Sản phẩm chăm sóc tóc: CI 42090 được sử dụng để tạo màu cho các sản phẩm chăm sóc tóc như dầu gội, dầu xả, kem nhuộm tóc, vv.
- Sản phẩm chăm sóc da: CI 42090 được sử dụng để tạo màu cho các sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng, sữa tắm, sữa rửa mặt, vv.
- Sản phẩm trang điểm: CI 42090 được sử dụng để tạo màu cho các sản phẩm trang điểm như son môi, phấn má, kem nền, vv.
CI 42090 là một chất màu an toàn và được phê duyệt bởi FDA để sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp và chăm sóc cá nhân. Tuy nhiên, những người có da nhạy cảm có thể gặp phản ứng dị ứng hoặc kích ứng da khi sử dụng sản phẩm chứa CI 42090. Nếu bạn có bất kỳ dấu hiệu kích ứng nào, hãy ngừng sử dụng sản phẩm và tìm kiếm lời khuyên từ bác sĩ da liễu.
3. Cách dùng CI 42090
CI 42090 là một chất màu xanh lá cây được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm làm đẹp như son môi, kem dưỡng da, sữa tắm, và nhiều sản phẩm khác. Đây là một chất màu an toàn và được phê duyệt bởi FDA để sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm.
Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và hiệu quả khi sử dụng CI 42090, bạn nên tuân thủ các hướng dẫn sau:
- Đọc kỹ nhãn sản phẩm để biết cách sử dụng và liều lượng phù hợp.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, rửa sạch với nước và tham khảo ý kiến của bác sĩ nếu cần thiết.
- Không sử dụng sản phẩm nếu bạn có dấu hiệu dị ứng hoặc kích ứng da.
- Nếu bạn có da nhạy cảm, hãy thử sản phẩm trên một khu vực nhỏ của da trước khi sử dụng toàn bộ sản phẩm.
- Lưu trữ sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
Lưu ý:
- CI 42090 có thể gây kích ứng da hoặc dị ứng đối với một số người. Nếu bạn có da nhạy cảm hoặc dễ bị kích ứng, hãy thử sản phẩm trên một khu vực nhỏ của da trước khi sử dụng toàn bộ sản phẩm.
- Tránh tiếp xúc với mắt và miệng. Nếu sản phẩm dính vào mắt hoặc miệng, rửa sạch với nước và tham khảo ý kiến của bác sĩ nếu cần thiết.
- Nếu bạn có bất kỳ dấu hiệu phản ứng nào sau khi sử dụng sản phẩm chứa CI 42090, ngưng sử dụng và tham khảo ý kiến của bác sĩ nếu cần thiết.
- Lưu trữ sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và tránh ánh nắng trực tiếp.
- Không sử dụng sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc sản phẩm bị hỏng.
Tài liệu tham khảo
1. "Toxicity of CI 42090 (FD&C Blue No. 1) in rats and mice" by J. M. Conning, R. J. L. Fawcett, and J. R. G. Challis. Food and Chemical Toxicology, vol. 23, no. 8, pp. 709-714, 1985.
2. "The safety of cosmetic colorants: CI 42090" by J. A. Long, J. R. Nixon, and D. E. Williams. Food and Chemical Toxicology, vol. 41, no. 12, pp. 1735-1740, 2003.
3. "Safety assessment of CI 42090 (FD&C Blue No. 1) in cosmetic products" by C. W. Smith, J. A. Long, and D. E. Williams. Food and Chemical Toxicology, vol. 44, no. 2, pp. 209-222, 2006.
Chưa tìm thấy
thông tin bạn cần?



