Redmond Earthpaste With Silver - Spearmint

Redmond Earthpaste With Silver - Spearmint

0 (0)
0
0
So sánh Tìm bản dupe
Thành phần
Tổng quan
Chi tiết
Giải thích
Review

Thành phần

Bentonite Clay,
Peppermint Essential Oil,
Tea Tree Essential Oil
Hiển thị tất cả

Tổng quan về sản phẩm

Phân tích nhanh về sản phẩm
Không chứa paraben
Không chứa sulfate
Không có cồn
Không chứa silicone
An toàn với da mụn
Thành phần tối thiểu
Không chứa chất gây dị ứng (EU)
Tác dụng & Thành phần đáng chú ý
Đánh giá tác động của thành phần với từng loại da
Nhấp vào mũi tên bên cạnh Loại da! Xanh lá cây = Tốt & Đỏ = Xấu
Da khô
Da khô
1
Da dầu
Da dầu
1
Da nhạy cảm
Da nhạy cảm
1
Độ an toàn của thành phần (theo thang đánh giá EWG)
Nguy cơ thấp
Rủi ro vừa phải
Rủi ro cao
Không xác định
43%
14%
43%

Danh sách thành phần

EWG CIR Tên thành phần & Chức năng mỹ phẩm Ghi chú
1
-
(Dung môi)
-
-
Bentonite Clay
4
5
-
(Chất tạo màu, Chất tạo màu mỹ phẩm)
1
-
(Mặt nạ, Chất giữ ẩm, Chất làm đặc, Chất làm sạch mảng bám, Chất độn)

Redmond Earthpaste With Silver - Spearmint - Giải thích thành phần

Water

Tên khác: Aqua; H2O; Eau; Aqueous; Acqua
Chức năng: Dung môi

1. Nước là gì?

Nước là thành phần mỹ phẩm được sử dụng thường xuyên nhất. Nước trong các sản phẩm chăm sóc da hầu như luôn được liệt kê đầu tiên trên bảng thành phần vì nó thường là thành phần có nồng độ cao nhất trong công thức với chức năng là DUNG MÔI.

2. Vai trò của nước trong quá trình làm đẹp

Bất chấp những tuyên bố về nhu cầu hydrat hóa của làn da và những tuyên bố liên quan đến các loại nước đặc biệt, hóa ra nước đối với da có thể không phải là một thành phần quan trọng như mọi người vẫn nghĩ. Chỉ có nồng độ 10% nước ở lớp ngoài cùng của da là cần thiết cho sự mềm mại và dẻo dai ở phần này của biểu bì, được gọi là lớp sừng. Các nghiên cứu đã so sánh hàm lượng nước của da khô với da thường hoặc da dầu nhưng không tìm thấy sự khác biệt về mức độ ẩm giữa chúng.

Hơn nữa, quá nhiều nước có thể là một vấn đề đối với da vì nó có thể phá vỡ các chất thiết yếu trong các lớp bề mặt của da để giữ cho da nguyên vẹn, mịn màng và khỏe mạnh. Ví dụ như tình trạng bạn sẽ bị “ngứa” các ngón tay và ngón chân khi bạn ngâm mình trong bồn tắm hoặc vùng nước khác quá lâu.

Tuy nhiên, uống đủ nước là điều cần thiết.

 

Tài liệu tham khảo

  • Skin Research and Technology, May 2015, pages 131-136
  • Skin Pharmacology and Applied Skin Physiology, November-December 1999, pages 344-351
  • Journal of Cosmetic Science, September-October 1993, pages 249-262

 

Bentonite Clay

Dữ liệu về thành phần đang được cập nhật...

Silver (Nano)

Chức năng: Chất tạo màu, Chất tạo màu mỹ phẩm

1. Silver là gì?

Bạc tồn tại trong các sản phẩm làm đẹp dưới dạng nano bạc. Hiện nay nano bạc là một trong những thành phần có mặt trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm. Đặc biệt các sản phẩm dưỡng và chăm sóc da.

2. Tác dụng của Silver trong làm đẹp

  • Khả năng sát khuẩn, diệt khuẩn vô cùng tốt, tiêu diệt các vi khuẩn năm trên da hay nằm sâu trong lỗ chân lông, hạn chế những nguy cơ có thể gây ra các vấn đề về mụn.
  • Tác dụng điều trị và ngăn ngừa các loại mụn như mụn viêm, mụn mủ, mụn đầu trắng, mụn đầu đen, mụn ẩn, mụn trứng cá,…, hỗ trợ làm giảm các vết nám, tàn nhang hiệu quả mà  không gây kích ứng cho da.
  • Ứng dụng trong các sản phẩm nước súc miệng kháng khuẩn hay kem đánh răng, lăn khử mùi, giúp diệt khuẩn, khử mùi mà lại rất an toàn và lành tính.

Lưu ý: Thế nhưng bạc có yếu tố kim loại, và chúng có đặc tính khử trùng; tuy nhiên, tiếp xúc lâu có thể làm da chuyển sang màu xanh xám. Bạc có thể gây mẫn cảm với da và có thể gây độc.

Tài liệu tham khảo

  • Annals of Dermatology and Venereology, February 2002, pages 217-219
  • Critical Reviews in Toxicology, May 1996, pages 255-260
  • Norgaard, O. 1954. Investigation with radioactive Ag into the resorption of silver through human skinActa Dermato-Venerol. 34:415-419.
  • Grasso, P., R. Abraham, R. Hendy, A.T. Diplock, L. Golberg, and J. Green. 1969. The role of dietary silver in the production of liver necrosis in vitamin E-deficient ratsExp. Mol. Pathol. 11:186-199. 

Sea Salt

Tên khác: Maris sal; Dead Sea Salt
Chức năng: Mặt nạ, Chất giữ ẩm, Chất làm đặc, Chất làm sạch mảng bám, Chất độn

1. Sea Salt là gì?

Sea Salt hay còn gọi là muối biển, là muối được tạo ra do sự bay hơi của nước biển. Nó được sử dụng chủ yếu như một loại gia vị trong thực phẩm. Trong các loại mỹ phẩm, Sea Salt có tác dụng như một chất mài mòn (tẩy tế bào chết). Ngoài ra, nó cũng có thể đóng vai trò như một chất bảo quản.

2. Tác dụng của Sea Salt trong làm đẹp

  • Tẩy tế bào chết
  • Chất hút ẩm

3. Độ an toàn của Sea Salt

Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ gây hại của Sea Salt đối với làn da & sức khỏe người dùng khi sử dụng trong mỹ phẩm & các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó được xếp mức 1 trên thang điểm 10 của EWG (trong đó 1 là thấp nhất, 10 là cao nhất về mức độ nguy hại).

Tài liệu tham khảo

  • Theo EWG Skin Deep, 2018, trang 25-31

Review

0
0 đánh giá
Viết đánh giá

Chưa tìm thấy
thông tin bạn cần?

Gửi thông tin dữ liệu sản phẩm
Tìm kiếm bản Dupe
Tìm kiếm bản Dupe
dupe dupe
dupe